Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là:

  • A.
    Phương tiện để hoạch định mục tiêu
  • B.
    Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
  • C.
    Phương tiện phổ biến mục tiêu
  • D.
    Cả ba đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đặc điểm của mục tiêu là:

  • A.
    Phải giải quyết triệt để các vấn đề còn tồn đụng trước khi hoạch định mục tiêu mới
  • B.
    Phải khả thi
  • C.
    Định hướng để phát triển tổ chức
  • D.
    Tuyệt đối đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Những ví dụ nào sau đây là phát biểu chính xác nhất cho mục tiêu kinh doanh của 1 doanh nghiệp.

  • A.
    Tăng giá đối với các khách hàng không thường xuyên
  • B.
    Giảm chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên TV
  • C.
    Gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU
  • D.
    Phát triển thị phần lên thêm 7,5% trong năm 2018
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Mục đích của tổ chức

  • A.
    Phát sinh từ mục tiêu của tổ chức
  • B.
    Là cơ sở cho việc lập kế hoạch
  • C.
    Là cơ sở để thiết lập các mục tiêu
  • D.
    Tồn tại song hành cùng với mục tiêu của tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
“S M A R T” là 5 đặc tính cần thiết của

  • A.
    Thông tin
  • B.
    Dữ liệu
  • C.
    Công việc
  • D.
    Chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Từ “A C C U R A T E” là các đặc tính cần thiết của chất lượng

  • A.
    Thông tin
  • B.
    Dữ liệu
  • C.
    Công việc
  • D.
    Chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đặc tính nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng thông tin?

  • A.
    Tính thường xuyên
  • B.
    Tính chính xác
  • C.
    Tính trong sáng & tính tin cậy
  • D.
    Tính thích hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mô hình quan niệm dữ liệu

  • A.
    Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một cách vật lý hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại của vật chất
  • B.
    Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
  • C.
    Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)
  • D.
    Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mô hình thực thể quan hệ:

  • A.
    Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một cách vật lý hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại của vật chất.
  • B.
    Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
  • C.
    Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)
  • D.
    Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hệ thống thông tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm nhiệm vụ:

  • A.
    Thu thập
  • B.
    Xử lý và lưu trữ
  • C.
    Phân phối thông tin & dữ liệu
  • D.
    Cả ba đáp án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý:

  • A.
    Máy tính
  • B.
    Phần mềm
  • C.
    Chuẩn
  • D.
    Cả ba đáp án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Những gì sau đây được xem như là thành phần của một hệ thống thông tin quản lý:

  • A.
    Máy tính được dùng để xử lý thông tin
  • B.
    Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức
  • C.
    Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm
  • D.
    Tất cả các đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông qua việc sử dụng các thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia được gọi là (chiến lược):

  • A.
    Dẫn đầu về thông tin
  • B.
    Gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới
  • C.
    Kết đính với nhà cung cấp và khách hàng
  • D.
    Tích cực đổi mới trong doanh nghiệp hay tăng cường chi phí chuyển đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hiện nay chúng ta đang sống trong kỳ nguyên:

  • A.
    Kỷ nguyên công nghệ
  • B.
    Kỷ nguyên thông tin
  • C.
    Kỳ nguyên công nghệ thông tin
  • D.
    Kỷ nguyên công nghệ dựa trên kiến thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Theo nghiên cứu về rào cản đến sự thay đổi trong tổ chức, bốn thành phần phải được thay đổi trong một tổ chức để thực hiện thành công một hệ thống thông tin mới là:

  • A.
    Môi trường, tổ chức, cơ cấu và nhiệm vụ
  • B.
    Công nghệ, con người, văn hóa và cơ cấu
  • C.
    Tổ chức, văn hóa, quản lí và môi trường
  • D.
    Các nhiệm vụ/công việc, công nghệ, con người và cơ cấu
  • D.
    Chi phí, nhiệm vụ, cơ cấu và quản lí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Với mô hình nào được sử dụng để mô tả sự tương tác của các lực lượng bên ngoài có ảnh hưởng đến chiến lược và khả năng cạnh tranh của một tổ chức?

  • A.
    Mô hình mạng lưới kinh tế
  • B.
    Mô hình lực lượng cạnh tranh
  • C.
    Mô hình lợi thế cạnh tranh
  • D.
    Mô hình kiểm soát nhu cầu
  • D.
    Mô hình chi phí cơ quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tất cả những điều sau đây là lực lượng cạnh tranh ngoại trừ

  • A.
    Nhà cung cấp
  • B.
    Gia nhập thị trường mới (gia nhập ngành của các đối thủ tiềm năng)
  • C.
    Môi trường bên ngoài
  • D.
    Khách hàng
  • D.
    Sản phẩm thay thế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các chi phí phát sinh bởi một khách hàng hoặc công ty cho tiêu tốn thời gian và nguồn lực khi thay đổi từ một nhà cung cấp hoặc một hệ thống này sang một nhà cung cấp cạnh tranh hoặc một hệ thống cạnh tranh khác được gọi là:

  • A.
    Chi phí duy trì
  • B.
    Chi phí bảo quản
  • C.
    Chi phí khác biệt
  • D.
    Chi phí chuyển đổi
  • D.
    Chi phí biến đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Bốn chiến lược chung để đối phó với lực lượng cạnh tranh có khả thi bằng cách sử dụng CNTT là

  • A.
    Dẫn đầu về chi phí thấp, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và các nhà cung cấp
  • B.
    Dẫn đầu về chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, tập trung vào phân khúc thị trường, và khách hàng và nhà cung cấp thân thiện
  • C.
    Gia nhập thị trường mới, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và nhà cung cấp
  • D.
    Dẫn đầu về chi phí thấp, gia nhập thị trường mới, khác biệt hóa sản phẩm và tập trung vào phân khúc thị trường
  • D.
    Khách hàng, nhà cung cấp, gia nhập thị trường mới, và các sản phẩm thay thế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một chiến lược cạnh tranh bằng với cách sử dụng IT để sản xuất các sản phẩm và dịch vụ với giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh là:

  • A.
    Sự khác biệt hóa sản phẩm
  • B.
    Dẫn đầu về chi phí thấp
  • C.
    Tập trung vào phân khúc thị trường
  • D.
    Cá nhân hóa với số đông
  • D.
    Khách hàng và nhà cung cấp thân thiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Một chiến lược cạnh tranh để tạo ra lòng trung thành thương hiệu bằng cách phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới và độc đáo mà không phải là dễ dàng sao chép bởi đối thủ cạnh tranh là:

  • A.
    Sự khác biệt hóa sản phẩm
  • B.
    Dẫn đầu về chi phí thấp
  • C.
    Hiệu quả cho khách hàng
  • D.
    Cá nhân hóa với cổ đông
  • D.
    Chi phí chuyển đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Các công ty sử dụng một chiến lược nào để cung cấp một sản phẩm hoặc dịch vụ chuyên biệt cho việc thu hẹp thị trường mục tiêu hơn đối thủ cạnh tranh

  • A.
    Khác biệt hóa sản phẩm
  • B.
    Phân khúc thị trường
  • C.
    Cá thể hóa theo số đông
  • D.
    Hiệu quả quy trình
  • D.
    Dẫn đầu về chi phí thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ phù hợp cá nhân sử dụng các nguồn lực sản xuất tương tự như sản xuất số lượng lớn (đại trà) được gọi là:

  • A.
    Phản ứng cá thể hóa
  • B.
    Cá thể hóa theo kích thước
  • C.
    Cá thể hóa theo độ lớn
  • D.
    Cá thể hóa theo khoảng cách
  • D.
    Cá thể hóa theo số đông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Internet làm tăng khả năng thương lượng của khách hàng bằng cách:

  • A.
    Tạo ra cơ hội mới cho việc xây dựng cơ sở khách hàng trung thành
  • B.
    Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
  • C.
    Làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
  • D.
    Giảm chi phí giao dịch
  • D.
    Tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước a, b, c, d như sau đây. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng?

  • A.
    Tìm hàng trong kho
  • B.
    Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
  • C.
    Kiểm tra hàng trước khi mua hàng
  • D.
    In biên lai thu tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Internet làm tăng khả năng thương lượng của khách hàng bằng cách:

  • A.
    Tạo ra cơ hội mới cho việc xây dựng cơ sở khách hàng trung thành
  • B.
    Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
  • C.
    Làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
  • D.
    Giảm chi phí giao dịch
  • D.
    Tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp bằng cách:

  • A.
    Loại bỏ các nhà phân phối và các trung gian khác đứng giữa họ và người dùng
  • B.
    Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
  • C.
    Làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
  • D.
    Giảm chi phí giao dịch
  • D.
    Tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Internet làm tăng mối đe dọa từ những người mới bằng cách:

  • A.
    Giảm chi phí giao dịch
  • B.
    Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
  • C.
    Làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
  • D.
    Giảm rào cản gia nhập
  • D.
    Tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Điều nào sau đây không phải là một trong những xu hướng công nghệ chủ đạo nâng cao vấn đề đạo đức:

  • A.
    Năng lực quản lí thiết bị
  • B.
    Chi phí lưu trữ dữ liệu giảm nhanh chóng
  • C.
    Sự tiến bộ về mạng internet
  • D.
    Những tiến bộ trong phân tích dữ liệu
  • D.
    Sự gia tăng thiết bị di động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Công nghệ gì sử dụng máy tính để tổng hợp số liệu từ các nguồn khác nhau để tạo ra hồ sơ điện tử của các thông tin chi tiết về cá nhân:

  • A.
    Profiling
  • B.
    Phishing
  • C.
    Spamming
  • D.
    Targeting
  • D.
    Spyware
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm và ứng dụng của hệ thống thông tin trong quản lý
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)