Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Thị trường tài chính – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Thị trường mua bán lần đầu các chứng khoán mới phát hành là

  • A.
    Thị trường tiền tệ
  • B.
    Thị trường sơ cấp
  • C.
    Thị trường thứ cấp
  • D.
    Thị trường chính thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Loại chứng khoán nào sau đây được phép phát hành kèm theo trái phiếu hoặc cổ phiếu ưu đãi, cho phép người nắm giữ nó được quyền mua 1 khối lượng cổ phiếu phổ thông nhất định theo 1 giá đã được xác định trước trong 1 thời kỳ nhất định.

  • A.
    Cổ phiếu ưu đãi
  • B.
    Trái phiếu
  • C.
    Chứng quyền
  • D.
    Quyền mua cổ phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Phương thức phát hành qua đấu giá là

  • A.
    Nhận bán chứng khoán cho tổ chức phát hành trên cơ sở thỏa thuận về giá bị tổ chức phát hành trực
  • B.
    Liếp bán cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
  • C.
    Nhận bán lại chứng khoán của tổ chức phát hành
  • D.
    Chào bán chứng khoán dựa trên cơ sở cạnh tranh hình thành giá và khối lượng trúng thầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Quy trình giao dịch chứng khoán là như sau:

  • A.
    I. Khách hàng đặt lệnh.
  • B.
    II. Công ty chứng khoán nhận và kiểm tra lệnh
  • C.
    III. Lệnh đăng ký tại quầy giao dịch hoặc máy chủ
  • D.
    IV. Lệnh được chuyển đến trung tâm giao dịch
  • D.
    I, II, III & IV
  • D.
    I, II, IV & III
  • D.
    I, III, II & IV
  • D.
    I, III, IV & II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
SGDCK là

  • A.
    I. Thị trường giao dịch tập trung
  • B.
    II. Giao dịch chứng khoán niêm yết
  • C.
    III. Thị trường thương lượng
  • D.
    I & II
  • D.
    I, II & III
  • D.
    II & III
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Những điều nào sau đây đúng với phạm trù thị trường thứ cấp

  • A.
    I. Thị trường giao dịch chứng khoán mua đi bán lại
  • B.
    II. Tạo tính thanh khoản cho vốn đầu tư
  • C.
    III. Tạo ra người đầu cơ
  • D.
    IV. Tạo ra vốn cho tổ chức phát hành
  • D.
    I & II
  • D.
    I, II & III
  • D.
    I, III & IV
  • D.
    Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Quỹ đầu tư theo nghị định 144 là

  • A.
    I. Hình thành từ vốn góp của người đầu tư
  • B.
    II. Được Công ty quản lý quỹ quản lý
  • C.
    III. Dành tối thiểu 60% giá trị tài sản để đấu tư vào chứng khoán
  • D.
    IV. Chỉ được đầu tư vào chứng khoán.
  • D.
    I, II & III
  • D.
    I, II & IV
  • D.
    II, III & IV
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trên TTCK, hành vi có tiêu cực là:

  • A.
    Giao dịch của nhà đầu tư lớn
  • B.
    Mua bán cổ phiếu của cổ đông và lãnh đạo các công ty niêm yết
  • C.
    Mua bán nội gián
  • D.
    Mua bán lại chính cổ phiếu của công ty niêm yết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sự tách biệt giữa phòng môi giới và phòng tự doanh của công ty chứng khoán sẽ làm cho:

  • A.
    Tăng chi phí giao dịch
  • B.
    Tăng chi phí nghiên cứu
  • C.
    Gây khó khăn cho công ty trong công việc
  • D.
    Khách hàng yên tâm và tin tưởng vào công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Phát hành thêm cổ phiếu mới ra công chúng để niêm yết phải theo các quy định dưới đây, ngoại trừ.

  • A.
    Lần phát hành thêm cách lần phát hành trước ít nhất 1 năm
  • B.
    Có kế hoạch và đăng ký trước với UBCK 3 tháng
  • C.
    Giá trị cổ phiếu phát hành thêm không lớn hơn tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành
  • D.
    Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khi một công ty niêm yết muốn phát hành thêm cổ phiếu ra công chúng, điều kiện nào sau đây là không bắt buộc?

  • A.
    Có kế hoạch phát hành được phê duyệt bởi Đại hội đồng cổ đông
  • B.
    Đã hoạt động trên thị trường ít nhất 3 năm
  • C.
    Đã công khai báo cáo tài chính được kiểm toán
  • D.
    Có vốn điều lệ đạt mức tối thiểu theo quy định của pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Điều nào sau đây không phải là lợi ích của thị trường thứ cấp?

  • A.
    Cung cấp thanh khoản cho nhà đầu tư
  • B.
    Tạo vốn trực tiếp cho các công ty phát hành
  • C.
    Giúp xác định giá thị trường của chứng khoán
  • D.
    Tăng khả năng chuyển nhượng các chứng khoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Điều kiện tối thiểu để cổ phiếu được niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán là gì?

  • A.
    Công ty phải có lợi nhuận trong 5 năm liên tục
  • B.
    Công ty phải phát hành cổ phiếu ưu đãi
  • C.
    Công ty phải có vốn điều lệ tối thiểu 50 tỷ đồng
  • D.
    Công ty phải đáp ứng các tiêu chí về quản trị công ty và công bố thông tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán thường sử dụng chỉ số nào để đánh giá hiệu suất của toàn bộ thị trường?

  • A.
    Chỉ số VN-Index
  • B.
    Chỉ số GDP
  • C.
    Chỉ số lạm phát
  • D.
    Chỉ số CPI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Phát hành chứng khoán thông qua quyền mua ưu tiên là phương thức:

  • A.
    Chỉ dành cho các tổ chức đầu tư
  • B.
    Phát hành cho các nhà đầu tư mới
  • C.
    Ưu tiên cho cổ đông hiện hữu
  • D.
    Chào bán công khai cho công chúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chứng khoán nào sau đây thường không có thời hạn đáo hạn?

  • A.
    Cổ phiếu
  • B.
    Trái phiếu chính phủ
  • C.
    Trái phiếu doanh nghiệp
  • D.
    Chứng khoán phái sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là đúng về trái phiếu chuyển đổi?

  • A.
    Không có lãi suất cố định
  • B.
    Chỉ có thể được chuyển đổi thành trái phiếu khác
  • C.
    Có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
  • D.
    Không có quyền mua cổ phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các nhà đầu tư khi giao dịch chứng khoán thường sử dụng phương pháp nào để xác định giá trị của một cổ phiếu?

  • A.
    Phân tích kỹ thuật
  • B.
    Phân tích cơ bản
  • C.
    Phân tích tâm lý thị trường
  • D.
    Tất cả các phương án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong giao dịch chứng khoán, khối lượng giao dịch thường được dùng để đo lường:

  • A.
    Sự biến động của giá chứng khoán
  • B.
    Số lượng công ty niêm yết
  • C.
    Số lượng cổ phiếu lưu hành
  • D.
    Sự quan tâm của nhà đầu tư đối với cổ phiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Điều kiện để một công ty niêm yết phát hành trái phiếu ra công chúng bao gồm, ngoại trừ:

  • A.
    Đã có lãi trong năm trước đó
  • B.
    Có phương án phát hành được Đại hội đồng cổ đông thông qua
  • C.
    Đã hoàn thành việc công bố thông tin về tình hình tài chính
  • D.
    Đã phát hành cổ phiếu ra công chúng trước đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong thị trường tài chính, chứng khoán nào sau đây được xem là có rủi ro thấp nhất?

  • A.
    Cổ phiếu thường
  • B.
    Cổ phiếu ưu đãi
  • C.
    Trái phiếu doanh nghiệp
  • D.
    Trái phiếu chính phủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Phát hành cổ phiếu mới ra công chúng lần đầu tiên gọi là:

  • A.
    Phát hành riêng lẻ
  • B.
    Phát hành thứ cấp
  • C.
    Phát hành lần đầu (IPO)
  • D.
    Phát hành cổ phiếu ưu đãi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thị trường tài chính bao gồm hai thị trường chính là:

  • A.
    Thị trường tiền tệ và thị trường bảo hiểm
  • B.
    Thị trường vốn và thị trường bất động sản
  • C.
    Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
  • D.
    Thị trường tiền tệ và thị trường hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán được xác định chủ yếu dựa trên:

  • A.
    Tình hình chính trị của quốc gia
  • B.
    Giá trị danh nghĩa của cổ phiếu
  • C.
    Cung và cầu trên thị trường
  • D.
    Lãi suất ngân hàng trung ương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nhà đầu tư có thể thu được lợi nhuận từ cổ phiếu thông qua:

  • A.
    Sự chênh lệch giá mua và bán
  • B.
    Cổ tức được chia
  • C.
    Phí giao dịch thấp
  • D.
    Cả a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Chỉ số P/E của một cổ phiếu phản ánh điều gì?

  • A.
    Tỷ lệ giữa giá cổ phiếu và doanh thu
  • B.
    Tỷ lệ giữa giá cổ phiếu và thu nhập mỗi cổ phần
  • C.
    Tỷ lệ giữa giá cổ phiếu và vốn hóa thị trường
  • D.
    Tỷ lệ giữa giá cổ phiếu và lợi nhuận sau thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Quyền mua cổ phiếu phát sinh khi:

  • A.
    Công ty phát hành thêm cổ phiếu và ưu tiên cổ đông hiện hữu
  • B.
    Công ty niêm yết cổ phiếu lần đầu
  • C.
    Cổ đông mua cổ phiếu trên thị trường thứ cấp
  • D.
    Nhà đầu tư thực hiện giao dịch trên thị trường chứng khoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong thị trường chứng khoán, “lệnh giới hạn” được hiểu là:

  • A.
    Lệnh mua hoặc bán tại mức giá đóng cửa của ngày giao dịch
  • B.
    Lệnh mua hoặc bán với giá đã được xác định trước
  • C.
    Lệnh mua hoặc bán với mức giá cao nhất trên thị trường
  • D.
    Lệnh được thực hiện ngay lập tức với bất kỳ giá nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thị trường OTC là:

  • A.
    Thị trường giao dịch tập trung
  • B.
    Thị trường cổ phiếu ưu đãi
  • C.
    Thị trường phi tập trung
  • D.
    Thị trường giao dịch giữa các ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Một nhà đầu tư có thể phòng ngừa rủi ro khi giá cổ phiếu giảm bằng cách sử dụng:

  • A.
    Cổ phiếu ưu đãi
  • B.
    Quyền mua cổ phiếu
  • C.
    Hợp đồng quyền chọn bán (put option)
  • D.
    Hợp đồng quyền chọn mua (call option)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Chỉ số VN-Index là gì?

  • A.
    Chỉ số của thị trường trái phiếu Việt Nam
  • B.
    Chỉ số lãi suất ngân hàng trung ương
  • C.
    Chỉ số thể hiện sự biến động của thị trường chứng khoán Việt Nam
  • D.
    Chỉ số của thị trường bất động sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Lợi nhuận giữ lại của doanh nghiệp là gì?

  • A.
    Lợi nhuận chia cổ tức cho cổ đông
  • B.
    Lợi nhuận dùng để trả nợ vay
  • C.
    Lợi nhuận không chia cổ tức và được giữ lại để tái đầu tư
  • D.
    Lợi nhuận từ việc bán cổ phiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Để giảm thiểu rủi ro trong đầu tư, nhà đầu tư nên:

  • A.
    Đầu tư vào một cổ phiếu có tiềm năng lớn
  • B.
    Đầu tư vào cổ phiếu của các công ty nước ngoài
  • C.
    Đa dạng hóa danh mục đầu tư
  • D.
    Chỉ đầu tư vào trái phiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Thị trường chứng khoán phái sinh là thị trường giao dịch:

  • A.
    Cổ phiếu và trái phiếu
  • B.
    Bất động sản và hàng hóa
  • C.
    Các công cụ tài chính như hợp đồng tương lai, quyền chọn
  • D.
    Tiền tệ và ngoại hối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
“Giá trần” trong giao dịch chứng khoán là:

  • A.
    Mức giá cao nhất trong ngày giao dịch
  • B.
    Mức giá mà nhà đầu tư sẵn sàng bán cổ phiếu
  • C.
    Mức giá tối đa mà cổ phiếu có thể đạt trong ngày giao dịch
  • D.
    Mức giá thấp nhất mà nhà đầu tư có thể mua cổ phiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Hợp đồng tương lai là gì?

  • A.
    Một loại cổ phiếu ưu đãi
  • B.
    Một loại trái phiếu có lãi suất cố định
  • C.
    Hợp đồng mua hoặc bán một tài sản vào thời điểm tương lai với giá đã được xác định trước
  • D.
    Hợp đồng giao dịch ngoại hối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Chứng khoán phát hành lần đầu cho công chúng (IPO) thuộc loại thị trường nào?

  • A.
    Thị trường thứ cấp
  • B.
    Thị trường sơ cấp
  • C.
    Thị trường giao dịch tự do
  • D.
    Thị trường phái sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Thị trường ngoại hối (Forex) là nơi giao dịch:

  • A.
    Cổ phiếu của các công ty đa quốc gia
  • B.
    Trái phiếu của các chính phủ
  • C.
    Các đồng tiền của các quốc gia khác nhau
  • D.
    Hàng hóa như dầu mỏ và vàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Một nhà đầu tư quyết định mua cổ phiếu của công ty X với hy vọng giá cổ phiếu sẽ tăng trong tương lai. Đây là ví dụ của:

  • A.
    Đầu tư thận trọng
  • B.
    Đầu cơ
  • C.
    Đầu tư bảo hiểm
  • D.
    Đầu tư dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần (ROE) đo lường:

  • A.
    Lợi nhuận ròng trên tổng tài sản
  • B.
    Lợi nhuận ròng trên vốn cổ phần
  • C.
    Lợi nhuận trước thuế trên doanh thu
  • D.
    Lợi nhuận ròng trên tổng doanh thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Thị trường tài chính – Đề 3
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu trúc thị trường tài chính, các công cụ tài chính, lý thuyết cung cầu tài chính, và môi trường đầu tư
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)