Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Thị trường tài chính – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng:

  • A.
    Lãi suất cố định
  • B.
    Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
  • C.
    Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông
  • D.
    Lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 100 USD, có lãi suất danh nghĩa 6%/năm với giá 900 USD. Vậy hàng năm nhà đầu tư sẽ nhận được tiền lãi là:

  • A.
    60 USD
  • B.
    600 USD
  • C.
    570 USD
  • D.
    500 USD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cổ phiếu quỹ:

  • A.
    Được chia cổ tức.
  • B.
    Là loại cổ phiếu được phát hành và được tổ chức phát hành mua lại trên thị trường.
  • C.
    Người sở hữu có quyền biểu quyết.
  • D.
    Là một phần cổ phiếu chưa được phép phát hành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các câu nào sau đây đúng với thị trường sơ cấp:

  • A.
    Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế.
  • B.
    Làm tăng lượng tiền trong lưu thống.
  • C.
    Không làm tăng lượng tiền trong lưu thông.
  • D.
    Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thị trường thứ cấp:

  • A.
    Là nơi các doanh nghiệp huy động vốn trung và dài hạn thông qua việc phát hành cổ phiếu và trái phiếu.
  • B.
    Là nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng.
  • C.
    Là nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành.
  • D.
    Là thị trường chứng khoán kém phát triển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Hình thức bảo lãnh mà trong đó các nhà bảo lãnh phát hành cam kết sẽ mua toàn bộ chứng khoán của tổ chức phát hành cho dù họ có thể bán hết hay không được gọi là:

  • A.
    Bảo lãnh tất cả hoặc không.
  • B.
    Bảo lãnh với cố gắng tối đa.
  • C.
    Bảo lãnh với cam kết chắc chắn.
  • D.
    Bảo lãnh với hạn mức tối thiểu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đối với công chúng đầu tư, tài liệu nào quan trọng nhất trong hồ sơ đăng ký phát hành ra công chúng:

  • A.
    Bản sao giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh.
  • B.
    Danh sách và sơ yếu lý lịch thành viên Hội đồng Quản Trị và Ban giám đốc.
  • C.
    Đơn xin phép phát hành.
  • D.
    Bản cáo bạch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trật tự ưu tiên lệnh theo phương thức khớp lệnh là:

  • A.
    Thời gian, giá, số lượng.
  • B.
    Giá, thời gian, số lượng.
  • C.
    Số lượng, thời gian, giá.
  • D.
    Thời gian, số lượng, giá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Lệnh giới hạn là lệnh:

  • A.
    Được ưu tiên thực hiện trước các loại lệnh khác
  • B.
    Được thực hiện tại mức giá mà người đặt lệnh chỉ định
  • C.
    Được thực hiện tại mức giá khớp lệnh
  • D.
    Người đặt bán và người đặt mua đều có ưu tiên giống nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Lệnh dùng để bán được đưa ra:

  • A.
    Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành
  • B.
    Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành
  • C.
    Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành
  • D.
    Ngay tại giá trị trường hiện hành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Lý do nào sau đây đúng với bán khống chứng khoán:

  • A.
    Ngăn chặn sự thua lỗ
  • B.
    Hưởng lợi từ sụt giá chứng khoán
  • C.
    Hưởng lợi từ việc tăng giá chứng khoán
  • D.
    Hạn chế rủi ro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Các chỉ tiêu nào sau đây không phải là chỉ tiêu của phân tích cơ bản:

  • A.
    Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của công ty
  • B.
    Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán của công ty
  • C.
    Tỷ số P/E
  • D.
    Chỉ số giá của thị trường chứng khoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Giao dịch theo phương pháp khớp lệnh ở Việt Nam quy định đơn vị yết giá đối với những cổ phiếu có mức giá từ 50.000 đồng đến 99.500 đồng là:

  • A.
    100đ
  • B.
    200đ
  • C.
    300đ
  • D.
    500đ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Ông X vừa bán 100 cổ phiếu của công ty A với giá 40 USD/cổ phiếu, ông ta mua cổ phiếu đó một năm trước đây với giá 30 USD/cổ phiếu, năm vừa qua ông ta có nhận cổ tức 2 USD/cổ phiếu. Vậy thu nhập trước thuế của ông từ 100 cổ phiếu A là:

  • A.
    1000 USD
  • B.
    1200 USD
  • C.
    1300 USD
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Mệnh giá trái phiếu phát hành ra công chúng ở Việt Nam là:

  • A.
    Tối thiểu là 100.000 đồng và bội số của 100.000 đồng
  • B.
    100.000 đồng
  • C.
    10.000 đồng
  • D.
    200.000 đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nếu một trái phiếu được bán với giá thấp hơn mệnh giá thì:

  • A.
    Lãi suất hiện hành của trái phiếu < lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
  • B.
    Lãi suất hiện hành của trái phiếu = lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
  • C.
    Lãi suất hiện hành của trái phiếu > lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
  • D.
    Không có cơ sở để so sánh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nhà phát hành định phát hành 2 loại trái phiếu: trái phiếu X có thời hạn 5 năm và trái phiếu Y có thời hạn 20 năm. Như vậy, nhà phát hành phải định mức lãi suất cho 2 trái phiếu trên như thế nào?

  • A.
    Lãi suất trái phiếu X > lãi suất trái phiếu Y
  • B.
    Lãi suất trái phiếu X = lãi suất trái phiếu Y
  • C.
    Lãi suất trái phiếu X < lãi suất trái phiếu Y
  • D.
    Còn tùy trường hợp cụ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Người bán khống chứng khoán thực hiện hành động bán khống khi họ dự đoán giá của cổ phiếu:

  • A.
    Tăng lên
  • B.
    Giảm đi
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Không câu nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Giả sử cổ phiếu A có giá đóng cửa ở phiên giao dịch trước là: 101.000 đồng, theo quy chế giao dịch ở thị trường chứng khoán Việt Nam hiện nay, mức giá nào sẽ là mức đặt lệnh hợp lệ trong các mức giá sau:

  • A.
    101.500 đồng
  • B.
    100.000 đồng
  • C.
    106.050 đồng
  • D.
    95.000 đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Lệnh dùng để mua được đưa ra:

  • A.
    Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành
  • B.
    Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành
  • C.
    Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành
  • D.
    Ngay tại giá thị trường hiện hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thị trường vốn là thị trường giao dịch:

  • A.
    Các công cụ tài chính ngắn hạn
  • B.
    Các công cụ tài chính trung và dài hạn
  • C.
    Kỳ phiếu
  • D.
    Tiền tệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thị trường chứng khoán là một bộ phận của:

  • A.
    Thị trường tín dụng
  • B.
    Thị trường liên ngân hàng
  • C.
    Thị trường vốn
  • D.
    Thị trường mở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thặng dư vốn phát sinh khi:

  • A.
    Công ty làm ăn có lãi
  • B.
    Chênh lệch giá khi phát hành cổ phiếu mới
  • C.
    Tất cả các trường hợp trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Công ty cổ phần bắt buộc phải có:

  • A.
    Cổ phiếu phổ thông
  • B.
    Cổ phiếu ưu đãi
  • C.
    Trái phiếu công ty
  • D.
    Tất cả các loại chứng khoán trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Quỹ đầu tư chứng khoán dạng mở là quỹ:

  • A.
    Có chứng chỉ được niêm yết trên thị trường chứng khoán
  • B.
    Liên tục phát hành chứng chỉ quỹ
  • C.
    Không mua lại chứng chỉ quỹ
  • D.
    Chỉ phát hành chứng chỉ quỹ một lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Điều nào sau đây là không đúng với quyền mua cổ phiếu ưu đãi:

  • A.
    Quyền được mua cổ phiếu ưu đãi trước khi phát hành công khai
  • B.
    Quyền ưu tiên mua cổ phiếu khi có đợt phát hành mới
  • C.
    Quyền có cổ tức cao hơn cổ đông thường
  • D.
    Quyền chuyển nhượng cổ phiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Phương pháp nào sau đây không được áp dụng trong phân tích kỹ thuật:

  • A.
    Phân tích biểu đồ
  • B.
    Phân tích các chỉ số tài chính
  • C.
    Phân tích báo cáo tài chính
  • D.
    Phân tích xu hướng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Giá thực hiện của quyền chọn là giá:

  • A.
    Mua cổ phiếu
  • B.
    Mua hoặc bán tài sản cơ sở theo hợp đồng
  • C.
    Cổ phiếu của công ty
  • D.
    Tài sản của công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Một cổ phiếu được xem là có thể đầu tư khi:

  • A.
    Tăng trưởng giá thấp hơn thị trường
  • B.
    Có cổ tức cao hơn lãi suất ngân hàng
  • C.
    Được đánh giá tốt bởi phân tích cơ bản và kỹ thuật
  • D.
    Tất cả các yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Lợi suất trái phiếu tính theo mệnh giá là:

  • A.
    Lãi suất thực tế của trái phiếu
  • B.
    Lãi suất danh nghĩa của trái phiếu chia cho mệnh giá của trái phiếu
  • C.
    Lợi nhuận từ việc bán trái phiếu
  • D.
    Lãi suất thực tế của trái phiếu chia cho giá phát hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Chỉ số P/E (Price to Earnings) đo lường:

  • A.
    Khả năng sinh lời của công ty
  • B.
    Tỷ lệ chia cổ tức
  • C.
    Giá cổ phiếu so với lợi nhuận trên cổ phiếu
  • D.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Thị trường chứng khoán có hai loại chính là:

  • A.
    Thị trường hàng hóa và thị trường dịch vụ
  • B.
    Thị trường tiền tệ và thị trường trái phiếu
  • C.
    Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
  • D.
    Thị trường ngoại hối và thị trường vàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Khi một công ty phát hành cổ phiếu mới, mục đích chính của việc này thường là:

  • A.
    Thanh toán nợ ngắn hạn
  • B.
    Tăng vốn để mở rộng sản xuất và đầu tư
  • C.
    Trả lương cho nhân viên
  • D.
    Mua lại cổ phiếu của mình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Lệnh thị trường:

  • A.
    Được thực hiện ngay lập tức tại giá thị trường hiện tại
  • B.
    Chỉ thực hiện khi giá đạt mức cụ thể
  • C.
    Không được thực hiện nếu không có giá tốt nhất
  • D.
    Được thực hiện khi giá tăng lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Chỉ số NAV (Net Asset Value) của quỹ đầu tư được tính:

  • A.
    Tổng giá trị tài sản của quỹ chia cho số chứng chỉ quỹ phát hành
  • B.
    Tổng giá trị tài sản của quỹ trừ đi các khoản nợ chia cho số chứng chỉ quỹ phát hành
  • C.
    Tổng giá trị cổ phiếu trong quỹ
  • D.
    Giá trị tài sản của quỹ chia cho giá cổ phiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Khi mua trái phiếu, yếu tố nào không ảnh hưởng đến giá trái phiếu:

  • A.
    Lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
  • B.
    Lãi suất hiện hành trên thị trường
  • C.
    Chỉ số giá tiêu dùng
  • D.
    Thời gian đáo hạn của trái phiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Cổ phiếu ưu đãi có đặc điểm:

  • A.
    Cổ đông có quyền biểu quyết tại Đại hội cổ đông
  • B.
    Cổ đông được hưởng cổ tức cố định
  • C.
    Cổ đông có quyền mua thêm cổ phiếu ưu đãi
  • D.
    Cổ đông được ưu tiên trả nợ trong trường hợp phá sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Tài sản cơ sở của quyền chọn có thể là:

  • A.
    Chỉ có cổ phiếu
  • B.
    Chỉ có trái phiếu
  • C.
    Cổ phiếu, trái phiếu, hoặc hàng hóa
  • D.
    Chỉ có hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Khi một công ty thực hiện phân tách cổ phiếu, điều này thường có tác động:

  • A.
    Làm giảm giá cổ phiếu
  • B.
    Làm tăng giá cổ phiếu
  • C.
    Làm giảm giá cổ phiếu nhưng không làm thay đổi giá trị vốn hóa thị trường
  • D.
    Không ảnh hưởng đến giá cổ phiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Lệnh dừng lỗ (stop-loss order) giúp nhà đầu tư:

  • A.
    Tăng lợi nhuận không giới hạn
  • B.
    Giới hạn tổn thất khi giá chứng khoán giảm
  • C.
    Đạt được giá cao nhất trên thị trường
  • D.
    Đảm bảo lợi nhuận tối đa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Thị trường tài chính – Đề 1
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu trúc thị trường tài chính, các công cụ tài chính, lý thuyết cung cầu tài chính, và môi trường đầu tư
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)