Đề thi trắc nghiệm môn Quản trị tài chính NEU
Câu 1 Nhận biết
 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) được tính bằng

  • A.
    Lợi nhuận sau thuế / Tổng tài sản
  • B.
     Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu
  • C.
    Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Tổng tài sản
  • D.
    Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Hệ số nợ (Debt Ratio) được tính bằng

  • A.
     Tổng nợ / Tổng tài sản
  • B.
    Tổng nợ / Vốn chủ sở hữu
  • C.
    Vốn chủ sở hữu / Tổng nợ
  • D.
    Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Để tính toán chi phí sử dụng vốn của cổ phần ưu đãi, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng

  • A.
    Phương pháp chiết khấu cổ tức
  • B.
     Phương pháp lợi nhuận dự kiến
  • C.
    Phương pháp giá thị trường
  • D.
    Phương pháp chi phí vốn yêu cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường được tính bằng cách nào?

  • A.
    Lợi nhuận cổ tức / Giá cổ phiếu
  • B.
    Lợi nhuận sau thuế / Giá cổ phiếu
  • C.
     Chiết khấu cổ tức / Giá cổ phiếu
  • D.
    Lợi nhuận cổ tức / Vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Đòn bẩy tài chính (DFL) đo lường tác động của

  • A.
    Doanh thu đến lợi nhuận trước thuế
  • B.
     Lợi nhuận trước thuế đến lợi nhuận sau thuế
  • C.
    Doanh thu đến lợi nhuận sau thuế
  • D.
    Lợi nhuận sau thuế đến vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) là

  • A.
     Lợi nhuận ròng / Tổng tài sản
  • B.
    Lợi nhuận gộp / Tổng tài sản
  • C.
    Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Tổng tài sản
  • D.
    Lợi nhuận trước thuế / Tổng tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Khi doanh thu tăng, nếu đòn bẩy kinh doanh (DOL) cao, điều này thường dẫn đến

  • A.
     Tăng lợi nhuận cao hơn
  • B.
    Giảm lợi nhuận
  • C.
    Lợi nhuận không thay đổi
  • D.
    Giảm doanh thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Chi phí vốn bình quân trọng số (WACC) được tính bằng

  • A.
     Tỷ lệ chi phí vốn cổ phần x Tỷ trọng vốn cổ phần + Tỷ lệ chi phí nợ x Tỷ trọng nợ
  • B.
    Chi phí vốn cổ phần + Chi phí nợ
  • C.
    Chi phí vốn cổ phần x Tỷ trọng nợ
  • D.
    Chi phí nợ x Tỷ trọng vốn cổ phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Để xác định khả năng thanh toán lãi vay, chỉ số nào thường được sử dụng

  • A.
     Tỷ số thanh toán lãi vay
  • B.
    Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
  • C.
    Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu
  • D.
    Tỷ số nợ trên tổng tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Khi tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt to Equity Ratio) tăng, điều gì có thể xảy ra

  • A.
     Tăng rủi ro tài chính
  • B.
    Giảm rủi ro tài chính
  • C.
    Không thay đổi rủi ro tài chính
  • D.
    Tăng lợi nhuận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Để tính toán chi phí vốn nợ sau thuế, ta cần

  • A.
     Chi phí vốn nợ trước thuế x (1 – Thuế suất)
  • B.
    Chi phí vốn nợ trước thuế + Thuế suất
  • C.
    Chi phí vốn nợ trước thuế / (1 – Thuế suất)
  • D.
    Chi phí vốn nợ trước thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính đến lợi nhuận trước thuế và lãi vay được đo lường bằng

  • A.
    Đòn bẩy kinh doanh
  • B.
     Đòn bẩy tài chính
  • C.
    Đòn bẩy tổng hợp
  • D.
    Đòn bẩy cổ phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Để tính toán lợi nhuận kinh tế (Economic Profit), ta cần

  • A.
     Lợi nhuận ròng – Chi phí cơ hội
  • B.
    Lợi nhuận ròng + Chi phí cơ hội
  • C.
    Lợi nhuận gộp – Chi phí cơ hội
  • D.
    Lợi nhuận trước thuế – Chi phí cơ hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Trong phân tích chi phí – lợi ích, một chỉ số cho biết số lượng hàng hóa cần bán để bù đắp chi phí cố định là

  • A.
     Điểm hòa vốn
  • B.
    Lợi nhuận gộp
  • C.
    Tỷ suất lợi nhuận
  • D.
    Chi phí biến đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Để tính toán tỷ suất sinh lợi của một dự án, cần xem xét

  • A.
     Lợi nhuận ròng / Tổng vốn đầu tư
  • B.
    Lợi nhuận gộp / Tổng vốn đầu tư
  • C.
    Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Tổng vốn đầu tư
  • D.
    Lợi nhuận trước thuế / Tổng vốn đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Khi tính toán chi phí vốn sử dụng vốn cổ phần, phương pháp nào thường được sử dụng

  • A.
     Phương pháp chiết khấu cổ tức
  • B.
    Phương pháp lợi nhuận dự kiến
  • C.
    Phương pháp giá thị trường
  • D.
    Phương pháp chi phí vốn yêu cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Để tính toán tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu, bạn cần

  • A.
     Lợi nhuận ròng / Vốn chủ sở hữu
  • B.
    Lợi nhuận gộp / Vốn chủ sở hữu
  • C.
    Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Vốn chủ sở hữu
  • D.
    Lợi nhuận trước thuế / Vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Khi vốn vay chiếm tỷ trọng lớn trong cấu trúc vốn, công ty có thể đối mặt với

  • A.
     Rủi ro tài chính cao
  • B.
    Rủi ro tài chính thấp
  • C.
    Rủi ro tài chính không thay đổi
  • D.
    Lợi nhuận cao hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Để đo lường khả năng thanh toán lãi vay, chỉ số nào được sử dụng nhiều nhất

  • A.
    Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
  • B.
    Tỷ số thanh toán lãi vay
  • C.
    Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu
  • D.
     Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Mục đích chính của việc tính toán WACC là

  • A.
    Để tính toán giá trị của công ty
  • B.
    Để đánh giá khả năng thanh toán lãi vay
  • C.
    Để xác định chi phí vốn của các nguồn tài trợ
  • D.
     Để đánh giá mức độ sinh lời của các dự án đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Đòn bẩy kinh doanh (DOL) đo lường mức độ thay đổi của

  • A.
    Lợi nhuận ròng khi doanh thu thay đổi
  • B.
     Lợi nhuận trước thuế và lãi vay khi doanh thu thay đổi
  • C.
    Doanh thu khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi
  • D.
    Vốn chủ sở hữu khi doanh thu thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Tỷ lệ chi phí vốn cổ phần (Cost of Equity) thường được xác định bằng

  • A.
     Mô hình chiết khấu cổ tức
  • B.
    Mô hình giá trị hiện tại thu nhập
  • C.
    Mô hình giá trị hiện tại dòng tiền tự do
  • D.
    Mô hình lợi nhuận dự kiến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Để tính toán chỉ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt to Equity Ratio), bạn cần

  • A.
    Tổng nợ / Vốn chủ sở hữu
  • B.
     Tổng nợ / Tổng tài sản
  • C.
    Vốn chủ sở hữu / Tổng nợ
  • D.
    Tổng tài sản / Tổng nợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Khi doanh thu tăng và chi phí cố định không đổi, đòn bẩy kinh doanh sẽ

  • A.
     Tăng lợi nhuận
  • B.
    Giảm lợi nhuận
  • C.
    Không ảnh hưởng đến lợi nhuận
  • D.
    Giảm doanh thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Chi phí vốn nợ (Cost of Debt) sau thuế được tính bằng

  • A.
     Chi phí vốn nợ trước thuế x (1 – Thuế suất)
  • B.
    Chi phí vốn nợ trước thuế + Thuế suất
  • C.
    Chi phí vốn nợ trước thuế / (1 – Thuế suất)
  • D.
    Chi phí vốn nợ trước thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Khi công ty sử dụng vốn vay, điều gì thường xảy ra với rủi ro tài chính

  • A.
     Rủi ro tài chính tăng
  • B.
    Rủi ro tài chính giảm
  • C.
    Rủi ro tài chính không thay đổi
  • D.
    Lợi nhuận tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Để tính toán đòn bẩy tài chính (DFL), bạn cần biết

  • A.
     Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Lợi nhuận sau thuế
  • B.
    Lợi nhuận ròng / Tổng tài sản
  • C.
    Lợi nhuận gộp / Vốn chủ sở hữu
  • D.
    Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Khi tính toán WACC, bạn không cần tính toán

  • A.
     Chi phí vốn cổ phần
  • B.
    Chi phí nợ
  • C.
    Tỷ trọng của vốn chủ sở hữu
  • D.
    Tỷ trọng của nợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Để đánh giá một dự án đầu tư, bạn nên xem xét

  • A.
     Lợi nhuận ròng và tỷ suất sinh lời
  • B.
    Tổng chi phí và doanh thu
  • C.
    Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay
  • D.
    Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Đòn bẩy tài chính giúp đo lường

  • A.
     Tác động của thay đổi trong EBIT đến EPS
  • B.
    Tác động của doanh thu đến lợi nhuận trước thuế
  • C.
    Tác động của thay đổi trong doanh thu đến lợi nhuận trước thuế và lãi vay
  • D.
    Tác động của lợi nhuận trước thuế đến chi phí vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Mục đích chính của việc sử dụng đòn bẩy tài chính là

  • A.
    Để giảm chi phí vốn
  • B.
    Để giảm rủi ro tài chính
  • C.
     Để tăng lợi nhuận cho cổ đông
  • D.
    Để tăng vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Trong một công ty, chỉ số nào giúp đánh giá khả năng trả nợ

  • A.
     Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay
  • B.
    Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
  • C.
    Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu
  • D.
    Tỷ số vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Nếu tỷ suất sinh lời của dự án cao hơn chi phí vốn, doanh nghiệp nên

  • A.
     Tiến hành dự án
  • B.
    Không tiến hành dự án
  • C.
    Đánh giá lại dự án
  • D.
    Tạm ngừng dự án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Để đánh giá sự ảnh hưởng của chi phí vốn đối với dự án, bạn cần tính toán

  • A.
     Chi phí sử dụng vốn bình quân trọng số (WACC)
  • B.
    Lợi nhuận gộp
  • C.
    Chi phí cố định
  • D.
    Chi phí biến đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Để xác định tỷ lệ chi phí vốn nợ sau thuế, cần

  • A.
     Chi phí vốn nợ trước thuế x (1 – Thuế suất)
  • B.
    Chi phí vốn nợ trước thuế + Thuế suất
  • C.
    Chi phí vốn nợ trước thuế / (1 – Thuế suất)
  • D.
    Chi phí vốn nợ trước thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Đòn bẩy tổng hợp (DCL) đo lường

  • A.
    Đầu tư vào tài sản cố định
  • B.
     Tác động của thay đổi trong doanh thu đến lợi nhuận sau thuế
  • C.
    Tác động của thay đổi trong EBIT đến EPS
  • D.
    Tác động của chi phí vốn đến lợi nhuận trước thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Để tính toán chi phí vốn cổ phần sử dụng mô hình chiết khấu cổ tức, bạn cần

  • A.
     Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức và giá cổ phiếu
  • B.
    Chi phí vốn nợ và tỷ trọng vốn chủ sở hữu
  • C.
    Chi phí vốn nợ và lãi suất vay
  • D.
    Lợi nhuận ròng và tỷ lệ nợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt to Equity Ratio) cao có thể dẫn đến

  • A.
     Rủi ro tài chính cao
  • B.
    Rủi ro tài chính thấp
  • C.
    Không thay đổi rủi ro tài chính
  • D.
    Tăng lợi nhuận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Khi chi phí vốn tăng, điều này có thể ảnh hưởng đến

  • A.
     Lợi nhuận dự kiến
  • B.
    Doanh thu
  • C.
    Chi phí biến đổi
  • D.
    Chi phí cố định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Để tính toán đòn bẩy tài chính (DFL), bạn cần xem xét

  • A.
     Lợi nhuận trước thuế và lãi vay so với lợi nhuận sau thuế
  • B.
    Doanh thu và chi phí cố định
  • C.
    Lợi nhuận ròng và tổng tài sản
  • D.
    Lợi nhuận gộp và chi phí biến đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm môn Quản trị tài chính NEU
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: tài chính doanh nghiệp như quản lý vốn, phân tích tài chính, dự báo và ra quyết định đầu tư
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)