Bài tập trắc nghiệm Quản trị tài chính – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Mục tiêu ngắn hạn quan trọng nhất của doanh nghiệp là gì?

  • A.
    Tối đa hóa doanh thu.
  • B.
    Giảm chi phí sản xuất.
  • C.
    Đảm bảo khả năng thanh khoản.
  • D.
    Tăng lợi nhuận gộp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đòn bẩy tài chính là gì?

  • A.
    Sử dụng nợ vay để tài trợ cho hoạt động kinh doanh.
  • B.
    Sử dụng tài sản cố định để tài trợ.
  • C.
    Sử dụng vốn chủ sở hữu để tài trợ.
  • D.
    Sử dụng vốn lưu động để tài trợ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Một công ty có thể tăng vốn chủ sở hữu bằng cách nào?

  • A.
    Tăng nợ vay.
  • B.
    Phát hành thêm cổ phiếu.
  • C.
    Giảm cổ tức chi trả.
  • D.
    Tăng cổ tức chi trả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khi tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu tăng, điều gì sẽ xảy ra với rủi ro tài chính của doanh nghiệp?

  • A.
    Giảm.
  • B.
    Tăng.
  • C.
    Không thay đổi.
  • D.
    Tăng nhẹ sau thời gian dài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Phương pháp phân tích thời gian hoàn vốn giúp doanh nghiệp làm gì?

  • A.
    Đánh giá tỷ lệ sinh lời của dự án.
  • B.
    Xác định thời gian cần để thu hồi vốn đầu tư ban đầu.
  • C.
    Xác định chi phí đầu tư.
  • D.
    Đánh giá mức độ rủi ro của dự án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến chi phí vốn của doanh nghiệp?

  • A.
    Tỷ lệ lãi suất vay.
  • B.
    Chi phí phát hành cổ phiếu.
  • C.
    Doanh thu từ bán hàng.
  • D.
    Rủi ro tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Điều gì xảy ra với lợi nhuận giữ lại khi công ty quyết định chi trả cổ tức cao hơn?

  • A.
    Lợi nhuận giữ lại tăng.
  • B.
    Lợi nhuận giữ lại giảm.
  • C.
    Không ảnh hưởng.
  • D.
    Tăng nhẹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Một doanh nghiệp có tỷ lệ ROA cao cho biết điều gì?

  • A.
    Doanh nghiệp có doanh thu cao.
  • B.
    Doanh nghiệp sử dụng hiệu quả tài sản để tạo ra lợi nhuận.
  • C.
    Doanh nghiệp không có nợ vay.
  • D.
    Doanh nghiệp có chi phí thấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Lý do chính của việc doanh nghiệp phát hành trái phiếu thay vì cổ phiếu là gì?

  • A.
    Tránh pha loãng quyền sở hữu của cổ đông.
  • B.
    Tăng số lượng cổ đông.
  • C.
    Giảm chi phí tài chính.
  • D.
    Tăng lợi nhuận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Một dự án có NPV âm có nghĩa là gì?

  • A.
    Dự án có khả năng sinh lời cao.
  • B.
    Dự án không cần tài trợ.
  • C.
    Dự án có chi phí thấp hơn lợi ích.
  • D.
    Dự án không khả thi về mặt tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tỷ lệ P/E (Price to Earnings) cho biết điều gì về một cổ phiếu?

  • A.
    Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của cổ phiếu.
  • B.
    Khả năng sinh lợi của doanh nghiệp.
  • C.
    Giá thị trường của cổ phiếu so với thu nhập trên mỗi cổ phần.
  • D.
    Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khi tỷ lệ lạm phát tăng cao, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lợi suất thực tế của một khoản đầu tư?

  • A.
    Lợi suất thực tế giảm.
  • B.
    Lợi suất thực tế tăng.
  • C.
    Lợi suất thực tế không thay đổi.
  • D.
    Không ảnh hưởng đến lợi suất thực tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khi tỷ lệ nợ tăng cao, điều gì sẽ xảy ra với khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?

  • A.
    Tăng.
  • B.
    Không thay đổi.
  • C.
    Giảm.
  • D.
    Phụ thuộc vào lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của một dự án đầu tư được xác định dựa trên yếu tố nào?

  • A.
    Chi phí cố định của doanh nghiệp.
  • B.
    Lợi nhuận sau thuế.
  • C.
    Dòng tiền dự kiến trong tương lai.
  • D.
    Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tại sao các công ty lại sử dụng phương pháp IRR trong đánh giá dự án?

  • A.
    Để xác định tỷ lệ sinh lời của dự án.
  • B.
    Để tính toán chi phí đầu tư.
  • C.
    Để đánh giá khả năng thanh toán.
  • D.
    Để dự đoán doanh thu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để đánh giá khả năng thanh khoản của doanh nghiệp?

  • A.
    Tỷ lệ thanh khoản hiện hành.
  • B.
    Tỷ lệ P/E.
  • C.
    Tỷ lệ thanh khoản nhanh.
  • D.
    Tỷ lệ tiền mặt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Khi một doanh nghiệp gia tăng mức đầu tư vào tài sản cố định, điều này có ảnh hưởng gì đến dòng tiền?

  • A.
    Dòng tiền tăng.
  • B.
    Dòng tiền giảm.
  • C.
    Dòng tiền không thay đổi.
  • D.
    Phụ thuộc vào chi phí tài sản cố định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tại sao việc duy trì vốn lưu động hợp lý lại quan trọng đối với doanh nghiệp?

  • A.
    Để tăng lợi nhuận.
  • B.
    Để đảm bảo khả năng thanh toán ngắn hạn.
  • C.
    Để tăng trưởng nhanh hơn.
  • D.
    Để giảm tỷ lệ lạm phát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tỷ lệ lợi nhuận gộp cho biết điều gì về doanh nghiệp?

  • A.
    Khả năng thanh khoản của doanh nghiệp.
  • B.
    Mức độ hiệu quả trong việc kiểm soát chi phí sản xuất.
  • C.
    Khả năng quản lý vốn lưu động.
  • D.
    Tỷ lệ đòn bẩy tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Điều gì xảy ra khi một công ty giảm chi phí cố định?

  • A.
    Tăng tỷ lệ đòn bẩy tài chính.
  • B.
    Tăng khả năng sinh lời.
  • C.
    Giảm khả năng thanh khoản.
  • D.
    Giảm tỷ lệ sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khi một doanh nghiệp vay nợ ngắn hạn nhiều hơn, điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến tỷ lệ thanh khoản nhanh?

  • A.
    Giảm.
  • B.
    Tăng.
  • C.
    Không thay đổi.
  • D.
    Tăng nhẹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Phân tích tài chính giúp doanh nghiệp làm gì?

  • A.
    Đánh giá tình hình tài chính và khả năng sinh lời.
  • B.
    Xác định tỷ lệ nợ.
  • C.
    Tính toán chi phí đầu tư.
  • D.
    Xác định lợi nhuận sau thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Điều gì xảy ra với giá trị cổ phiếu khi một công ty phát hành thêm cổ phiếu?

  • A.
    Giá cổ phiếu tăng.
  • B.
    Giá cổ phiếu giảm.
  • C.
    Giá cổ phiếu không thay đổi.
  • D.
    Giá cổ phiếu phụ thuộc vào lợi nhuận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chi phí cơ hội là gì?

  • A.
    Lợi ích bị mất đi khi lựa chọn một phương án thay vì phương án khác.
  • B.
    Chi phí phát sinh do sự biến động thị trường.
  • C.
    Chi phí không thể tránh khỏi khi kinh doanh.
  • D.
    Chi phí phát sinh khi doanh nghiệp tăng vốn vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Doanh nghiệp nào dưới đây có rủi ro tài chính thấp nhất?

  • A.
    Doanh nghiệp có tỷ lệ nợ vay cao.
  • B.
    Doanh nghiệp có tỷ lệ nợ vay trung bình.
  • C.
    Doanh nghiệp có tỷ lệ nợ vay thấp.
  • D.
    Doanh nghiệp không có nợ vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho cho biết điều gì về doanh nghiệp?

  • A.
    Khả năng quản lý dòng tiền.
  • B.
    Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
  • C.
    Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho để tạo doanh thu.
  • D.
    Mức độ sinh lời của doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khi doanh nghiệp chi trả cổ tức cao hơn, điều này ảnh hưởng thế nào đến khả năng tài chính dài hạn?

  • A.
    Tăng lợi nhuận giữ lại.
  • B.
    Tăng dòng tiền.
  • C.
    Giảm khả năng tái đầu tư vào doanh nghiệp.
  • D.
    Không ảnh hưởng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tỷ lệ đòn bẩy hoạt động cho biết điều gì?

  • A.
    Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
  • B.
    Khả năng tài trợ nợ.
  • C.
    Mức độ tác động của thay đổi doanh thu đến lợi nhuận.
  • D.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Khi một doanh nghiệp đầu tư vào các dự án có IRR cao hơn chi phí vốn, điều gì xảy ra với giá trị doanh nghiệp?

  • A.
    Giá trị doanh nghiệp tăng.
  • B.
    Giá trị doanh nghiệp giảm.
  • C.
    Giá trị doanh nghiệp không thay đổi.
  • D.
    Giá trị doanh nghiệp phụ thuộc vào lạm phát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tại sao doanh nghiệp nên duy trì một mức độ tiền mặt dự trữ hợp lý?

  • A.
    Để giảm chi phí tài chính.
  • B.
    Để tăng lợi nhuận gộp.
  • C.
    Để đảm bảo khả năng thanh toán và đối phó với những rủi ro bất ngờ.
  • D.
    Để tăng tỷ lệ cổ tức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm Quản trị tài chính – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý tài chính doanh nghiệp, bao gồm phân tích tài chính, lập kế hoạch ngân sách, và quản lý rủi ro
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)