Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
 Khi đánh giá tác động môi trường của dự án, các dự án được phân thành hai nhóm, nhóm I và nhóm II. Nhóm I, theo quy định của Nhà nước có:

  • A.
    5 loại dự án
  • B.
    15 loại dự án
  • C.
    25 loại dự án
  • D.
    35 loại dự án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Nghiên cứu khả thi được tiến hành:

  • A.
    Trước nghiên cứu cơ hội đầu tư
  • B.
    Trước nghiên cứu tiền khả thi
  • C.
    Sau nghiên cứu tiền đầu tư
  • D.
    Sau bước ra quyết định đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Công nghệ bao gồm:

  • A.
    Máy móc, thiết bị
  • B.
    Phương pháp sản xuất
  • C.
    Kỹ năng, kỹ xảo của người lao động
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Chọn câu đúng sau đây:

  • A.
    Công nghệ là máy móc, thiết bị
  • B.
    Công nghệ là phần cứng của máy móc, thiết bị
  • C.
    Máy móc, thiết bị là phần cứng của công nghệ
  • D.
    Máy móc, thiết bị là phần mềm của công nghệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Một trong ba giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án đầu tư, là:

  • A.
    Nghiên cứu cơ hội đầu tư
  • B.
    Nghiên cứu tiền khả thi
  • C.
    Nghiên cứu khả thi
  • D.
    Thực hiện đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Chọn câu sai sau đây:

  • A.
    Công nghệ gồm phần cứng và phần mềm
  • B.
    Công nghệ là máy móc, thiết bị
  • C.
    Phần cứng gồm máy móc, thiết bị…
  • D.
    Phần mềm gồm phương pháp sản xuất, kỹ năng sản xuất…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Xác định tổng mức đầu tư trong dự án xây dựng, có:

  • A.
    5 phương pháp
  • B.
    6 phương pháp
  • C.
    7 phương pháp
  • D.
    8 phương pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Một trong các cách dự báo nhu cầu bằng phương pháp mô hình toán và ngoại suy thống kê, là:

  • A.
    Dự báo bằng nội suy thống kê
  • B.
    Dự báo bằng ngoại suy thống kê
  • C.
    Dự báo bằng ước lượng thống kê
  • D.
    Dự báo bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung = 16.500 tấn. Dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. Độ lớn của thị phần mục tiêu là:

  • A.
    30.000 tấn/năm
  • B.
    31.500 tấn/năm
  • C.
    38.600 tấn/năm
  • D.
    40.000 tấn/năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung = 16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. Công suất lý thuyết của dự án là:

  • A.
    100.000 tấn/năm
  • B.
    87.000 tấn/năm
  • C.
    87.600 tấn/năm
  • D.
    70.000 tấn/năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung = 16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD, mỗi ngày làm một ca. Công suất thiết kế của dự án là:

  • A.
    30.000 tấn/năm
  • B.
    28.000 tấn/năm
  • C.
    26.000 tấn/năm
  • D.
    24.000 tấn/năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung = 16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. Công suất thực tế của dự án ở năm 2008, là:

  • A.
    20.000 tấn/năm
  • B.
    12.000 tấn/năm
  • C.
    10.000 tấn/năm
  • D.
    15.600 tấn/năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung = 16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. Công suất thực tế của dự án ở năm 2009, là:

  • A.
    18.000 tấn/năm
  • B.
    12.000 tấn/năm
  • C.
    21.000 tấn/năm
  • D.
    15.000 tấn/năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung = 16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. Công suất thực tế của dự án từ năm 2010 trở đi, là:

  • A.
    18.600 tấn/năm
  • B.
    12.700 tấn/năm
  • C.
    21.900 tấn/năm
  • D.
    21.600 tấn/năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung = 16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. Công suất kinh tế tối thiểu của dự án, là:

  • A.
    12.000 tấn/năm
  • B.
    12.700 tấn/năm
  • C.
    9.600 tấn/năm
  • D.
    9.000 tấn/năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Dự án sản xuất 2 loại sản phẩm, kế hoạch sản xuất trong một năm như sau: Sản phẩm A sản xuất 500 tấn, Sản phẩm B sản xuất 200 sản phẩm. Định mức sản phẩm dự kiến, sản phẩm A: 4 tấn/người-năm, sản phẩm B: 2 sản phẩm/người-năm. Tổng nhu cầu lao động trực tiếp của dự án là:

  • A.
    200 người
  • B.
    225 người
  • C.
    250 người
  • D.
    300 người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Mức cầu về một loại hàng hóa trong 6 năm được cho trong bảng sau: Năm 1 2 3 4 5 6 Mức cầu (Tấn) 20 30 42 53 65 75 Nếu dự báo bằng phương pháp lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân, ta có:

  • A.
    10 tấn
  • B.
    12 tấn
  • C.
    14 tấn
  • D.
    16 tấn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Để dự báo nhu cầu hàng năm trong giai đoạn 1, phương pháp lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân được xác định bằng cách:

  • A.
    Tính lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân của các năm trong giai đoạn
  • B.
    Tính lượng tăng (giảm) tuyệt đối của các năm trong giai đoạn
  • C.
    Tính lượng giảm (tăng) tuyệt đối bình quân của các năm trong giai đoạn
  • D.
    Tính lượng giảm (tăng) tuyệt đối của từng năm trong giai đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Dự án sản xuất hàng hóa A và B, nhu cầu hàng năm là: Sản phẩm A: 200 tấn Sản phẩm B: 300 tấn Kế hoạch sản xuất hàng năm của dự án là:

  • A.
    500 tấn
  • B.
    600 tấn
  • C.
    800 tấn
  • D.
    700 tấn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Một dự án cần phải lựa chọn giữa hai phương án, phương án A và phương án B. Theo phân tích kinh tế, phương án A có tổng chi phí là 500.000 USD và tổng lợi nhuận là 700.000 USD, phương án B có tổng chi phí là 600.000 USD và tổng lợi nhuận là 800.000 USD. Lợi ích ròng của phương án nào lớn hơn?

  • A.
    Phương án B
  • B.
    Phương án A
  • C.
    Hai phương án có lợi ích ròng bằng nhau
  • D.
    Không đủ thông tin để xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Trong phân tích tài chính của dự án, chỉ số nào được sử dụng để đánh giá khả năng sinh lợi của dự án?

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
  • B.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • C.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
  • D.
    Tỷ lệ vốn cố định trên tổng vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Khi phân tích dự án đầu tư, chỉ số nào cho biết tỷ lệ giữa lợi nhuận ròng và tổng vốn đầu tư?

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
  • B.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • C.
    Tỷ suất lợi nhuận ròng
  • D.
    Tỷ lệ vốn lưu động trên tổng tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Chỉ số nào dưới đây không phải là chỉ số tài chính được sử dụng trong phân tích dự án đầu tư?

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
  • B.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • C.
    Tỷ lệ chi phí sử dụng vốn
  • D.
    Tỷ lệ lợi nhuận gộp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Trong phân tích dự án đầu tư, tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu được sử dụng để:

  • A.
    Đánh giá khả năng sinh lợi của dự án
  • B.
    Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn
  • C.
    Đánh giá rủi ro tài chính của dự án
  • D.
    Đánh giá khả năng trả nợ của dự án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Chỉ số nào cho biết mức độ hoàn vốn của dự án so với chi phí đầu tư?

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
  • B.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • C.
    Tỷ suất hoàn vốn (ROE)
  • D.
    Tỷ lệ lợi nhuận gộp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Để đánh giá khả năng sinh lời của dự án đầu tư, chỉ số nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
  • B.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • C.
    Tỷ lệ lợi nhuận gộp
  • D.
    Tỷ lệ vốn lưu động trên tổng tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Trong phân tích dự án đầu tư, chỉ số nào cho biết tỷ lệ giữa lợi nhuận ròng và doanh thu?

  • A.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • B.
    Tỷ suất lợi nhuận ròng
  • C.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
  • D.
    Tỷ lệ vốn cố định trên tổng vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Để phân tích hiệu quả của dự án đầu tư, chúng ta thường sử dụng chỉ số nào?

  • A.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • B.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
  • C.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
  • D.
    Tỷ lệ vốn lưu động trên tổng tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Trong phân tích tài chính của dự án đầu tư, chỉ số nào giúp đánh giá mức độ sinh lời của dự án dựa trên doanh thu?

  • A.
    Tỷ lệ vốn cố định trên tổng vốn
  • B.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • C.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
  • D.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Trong phân tích dự án đầu tư, chỉ số nào được sử dụng để đánh giá khả năng sinh lời của vốn đầu tư?

  • A.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • B.
    Tỷ lệ vốn lưu động trên tổng tài sản
  • C.
    Tỷ lệ lợi nhuận gộp
  • D.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Để đánh giá hiệu quả tài chính của dự án đầu tư, chỉ số nào giúp xác định khả năng trả nợ của dự án?

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
  • B.
    Tỷ lệ lợi nhuận gộp
  • C.
    Tỷ lệ vốn lưu động trên tổng tài sản
  • D.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Khi phân tích tài chính của dự án đầu tư, chỉ số nào được sử dụng để đánh giá khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu?

  • A.
    Tỷ suất hoàn vốn (ROE)
  • B.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • C.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
  • D.
    Tỷ lệ lợi nhuận gộp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Trong phân tích tài chính của dự án đầu tư, chỉ số nào cho biết tỷ lệ lợi nhuận ròng so với tổng vốn đầu tư?

  • A.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • B.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
  • C.
    Tỷ lệ vốn lưu động trên tổng tài sản
  • D.
    Tỷ lệ lợi nhuận gộp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Để đánh giá mức độ sinh lời của dự án đầu tư, chỉ số nào dưới đây được sử dụng nhiều nhất?

  • A.
    Tỷ lệ vốn cố định trên tổng vốn
  • B.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • C.
    Tỷ lệ lợi nhuận gộp
  • D.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Trong phân tích tài chính của dự án đầu tư, chỉ số nào giúp đánh giá khả năng tạo ra lợi nhuận so với chi phí đầu tư?

  • A.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • B.
    Tỷ lệ vốn cố định trên tổng vốn
  • C.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
  • D.
    Tỷ lệ lợi nhuận gộp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Để đánh giá hiệu quả tài chính của dự án đầu tư, chỉ số nào giúp xác định khả năng thu hồi vốn đầu tư?

  • A.
    Tỷ suất hoàn vốn (ROE)
  • B.
    Tỷ lệ vốn lưu động trên tổng tài sản
  • C.
    Tỷ lệ lợi nhuận gộp
  • D.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Trong phân tích tài chính của dự án đầu tư, chỉ số nào cho biết tỷ lệ lợi nhuận ròng so với doanh thu?

  • A.
    Tỷ suất lợi nhuận ròng
  • B.
    Tỷ lệ vốn lưu động trên tổng tài sản
  • C.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • D.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Để đánh giá hiệu quả của dự án đầu tư, chỉ số nào giúp xác định khả năng tạo ra lợi nhuận trên mỗi đồng vốn đầu tư?

  • A.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • B.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
  • C.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
  • D.
    Tỷ lệ vốn lưu động trên tổng tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Trong phân tích tài chính của dự án đầu tư, chỉ số nào không phải là chỉ số về khả năng sinh lời?

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
  • B.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
  • C.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • D.
    Tỷ suất hoàn vốn (ROE)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Để đánh giá mức độ sinh lời của dự án đầu tư, chỉ số nào dưới đây là quan trọng nhất?

  • A.
    Tỷ lệ vốn cố định trên tổng vốn
  • B.
    Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)
  • C.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • D.
    Tỷ lệ lợi nhuận gộp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư – Đề 4
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý, lập kế hoạch, đánh giá hiệu quả và quản lý rủi ro của các dự án đầu tư
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)