Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Tín dụng ngân hàng có thể được phân loại theo tiêu chí nào?

  • A.
    Đối tượng vay
  • B.
    Loại tiền tệ
  • C.
    Thời gian vay
  • D.
    Mục đích vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Một khoản vay tiêu dùng thường có lãi suất như thế nào so với vay thế chấp?

  • A.
    Thấp hơn
  • B.
    Cao hơn
  • C.
    Bằng nhau
  • D.
    Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tài sản thế chấp trong một khoản vay có mục đích gì?

  • A.
    Tăng lãi suất vay
  • B.
    Đảm bảo ngân hàng có thể thu hồi khoản vay nếu người vay không trả nợ
  • C.
    Giảm chi phí vay vốn
  • D.
    Tăng khả năng vay của khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tín dụng ngân hàng không bao gồm hình thức nào sau đây?

  • A.
    Tín dụng từ quỹ đầu tư
  • B.
    Tín dụng tiêu dùng
  • C.
    Tín dụng thương mại
  • D.
    Tín dụng đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thời gian vay ngắn hạn thường là bao nhiêu?

  • A.
    Dưới 1 năm
  • B.
    Từ 1 đến 2 năm
  • C.
    Dưới 1 năm
  • D.
    Từ 2 đến 5 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Một khoản vay thế chấp thường yêu cầu tài sản nào?

  • A.
    Xe hơi
  • B.
    Đồ dùng cá nhân
  • C.
    Bất động sản
  • D.
    Tiền mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Điều nào không phải là yếu tố đánh giá khả năng vay của khách hàng?

  • A.
    Lịch sử tín dụng
  • B.
    Thu nhập hiện tại
  • C.
    Mức độ ưu tiên cá nhân
  • D.
    Tài sản đảm bảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tín dụng ngân hàng có thể được cấp cho đối tượng nào?

  • A.
    Doanh nghiệp
  • B.
    Cá nhân
  • C.
    Chính phủ
  • D.
    Tất cả các đối tượng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khi nào ngân hàng có thể yêu cầu khách hàng trả nợ trước hạn?

  • A.
    Khi khách hàng có nhu cầu
  • B.
    Khi hợp đồng tín dụng có điều khoản cho phép
  • C.
    Khi ngân hàng cần tiền mặt
  • D.
    Khi khách hàng không thực hiện nghĩa vụ trả nợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Lãi suất nào sẽ giảm dần theo thời gian của khoản vay?

  • A.
    Lãi suất cố định
  • B.
    Lãi suất thả nổi
  • C.
    Lãi suất giảm dần
  • D.
    Lãi suất kép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tín dụng ngân hàng không bao gồm hình thức nào sau đây?

  • A.
    Tín dụng tiêu dùng
  • B.
    Tín dụng thế chấp
  • C.
    Tín dụng từ tổ chức phi chính phủ
  • D.
    Tín dụng đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Phương pháp nào không phải là phương pháp tính lãi suất trong tín dụng?

  • A.
    Lãi suất đơn
  • B.
    Lãi suất kép
  • C.
    Lãi suất điều chỉnh theo tỷ giá ngoại tệ
  • D.
    Lãi suất cố định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Điều kiện nào không phải là yêu cầu khi cấp tín dụng cho doanh nghiệp?

  • A.
    Có tài sản đảm bảo
  • B.
    Có kế hoạch kinh doanh hợp lý
  • C.
    Có nhiều tài khoản ngân hàng
  • D.
    Có lịch sử tín dụng tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khoản vay nào có thể không yêu cầu tài sản thế chấp?

  • A.
    Vay tiêu dùng
  • B.
    Vay theo hợp đồng tín dụng dựa trên thu nhập
  • C.
    Vay mua nhà
  • D.
    Vay mua ô tô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tín dụng ngân hàng có thể giúp doanh nghiệp trong việc nào?

  • A.
    Tăng số lượng nhân viên
  • B.
    Đầu tư vào dự án mở rộng
  • C.
    Giảm thuế doanh nghiệp
  • D.
    Tăng lợi nhuận ngay lập tức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian vay được gọi là gì?

  • A.
    Lãi suất cố định
  • B.
    Lãi suất thả nổi
  • C.
    Lãi suất điều chỉnh
  • D.
    Lãi suất giảm dần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phương pháp nào không được sử dụng để tính toán lãi suất vay?

  • A.
    Lãi suất đơn
  • B.
    Lãi suất dựa trên lãi suất điều chỉnh theo tỷ giá
  • C.
    Lãi suất kép
  • D.
    Lãi suất giảm dần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khi nào ngân hàng có quyền thu hồi tài sản thế chấp?

  • A.
    Khi khách hàng yêu cầu
  • B.
    Khi khách hàng vi phạm hợp đồng tín dụng
  • C.
    Khi khách hàng trả nợ đúng hạn
  • D.
    Khi tài sản thế chấp có giá trị cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Lãi suất kép là gì?

  • A.
    Lãi suất tính trên số dư nợ còn lại
  • B.
    Lãi suất tính trên lãi suất và gốc đã được cộng dồn
  • C.
    Lãi suất thay đổi theo thời gian
  • D.
    Lãi suất cố định trong suốt thời gian vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ngân hàng có thể yêu cầu loại tài sản nào để đảm bảo cho khoản vay lớn?

  • A.
    Bất động sản
  • B.
    Xe hơi
  • C.
    Tiền mặt
  • D.
    Đồ dùng cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thời gian vay dài hạn thường là bao nhiêu?

  • A.
    Dưới 1 năm
  • B.
    1 đến 2 năm
  • C.
    Trên 5 năm
  • D.
    2 đến 5 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Lãi suất vay nào thường thấp hơn so với các hình thức vay khác?

  • A.
    Vay tiêu dùng
  • B.
    Vay mua ô tô
  • C.
    Vay thế chấp
  • D.
    Vay tín chấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tài sản đảm bảo trong một khoản vay có vai trò gì?

  • A.
    Tăng chi phí vay vốn
  • B.
    Giảm lãi suất vay
  • C.
    Đảm bảo ngân hàng có thể thu hồi khoản vay nếu người vay không trả nợ
  • D.
    Tăng khả năng vay của khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong tín dụng ngân hàng, một khoản vay có thể được phân loại theo tiêu chí nào?

  • A.
    Mục đích vay
  • B.
    Loại tiền tệ
  • C.
    Đối tượng vay
  • D.
    Tình trạng tài chính của ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Điều nào không phải là loại tài sản thế chấp trong tín dụng ngân hàng?

  • A.
    Bất động sản
  • B.
    Xe hơi
  • C.
    Các khoản chi phí hoạt động
  • D.
    Tiền mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Khi vay vốn, điều kiện nào không cần thiết phải có?

  • A.
    Có khả năng trả nợ
  • B.
    Có bảo hiểm vay vốn
  • C.
    Có tài sản thế chấp
  • D.
    Có thu nhập ổn định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Một khoản vay có thể được trả trước hạn nếu:

  • A.
    Ngân hàng đồng ý
  • B.
    Người vay yêu cầu
  • C.
    Theo điều khoản trong hợp đồng tín dụng
  • D.
    Khi người vay có tài sản thế chấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tín dụng ngân hàng có thể giúp cá nhân trong việc nào?

  • A.
    Mua bất động sản
  • B.
    Đầu tư vào cổ phiếu
  • C.
    Chi trả chi phí y tế
  • D.
    Xây dựng cơ sở hạ tầng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Lãi suất nào thay đổi theo điều kiện thị trường?

  • A.
    Lãi suất cố định
  • B.
    Lãi suất thả nổi
  • C.
    Lãi suất giảm dần
  • D.
    Lãi suất kép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Yêu cầu nào không phải là điều kiện khi cấp tín dụng cho cá nhân?

  • A.
    Có khả năng trả nợ
  • B.
    Có tài sản đầu tư
  • C.
    Có thu nhập ổn định
  • D.
    Có lịch sử tín dụng tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Khoản vay nào thường không yêu cầu tài sản thế chấp?

  • A.
    Vay tiêu dùng
  • B.
    Vay mua ô tô
  • C.
    Vay theo hợp đồng tín dụng dựa trên thu nhập
  • D.
    Vay mua bất động sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Điều nào không phải là phần của hợp đồng tín dụng?

  • A.
    Số tiền vay
  • B.
    Thời gian vay
  • C.
    Loại tài sản thế chấp
  • D.
    Lãi suất vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Phương pháp nào tính lãi suất dựa trên số dư nợ còn lại?

  • A.
    Lãi suất cố định
  • B.
    Lãi suất kép
  • C.
    Lãi suất giảm dần
  • D.
    Lãi suất thả nổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Ngân hàng có thể yêu cầu loại tài sản nào để đảm bảo cho khoản vay lớn?

  • A.
    Xe hơi
  • B.
    Tiền mặt
  • C.
    Bất động sản
  • D.
    Đồ dùng cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Tín dụng ngân hàng có thể giúp doanh nghiệp trong việc nào?

  • A.
    Đầu tư vào dự án mở rộng
  • B.
    Tăng số lượng nhân viên
  • C.
    Giảm thuế doanh nghiệp
  • D.
    Tăng lợi nhuận ngay lập tức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Lãi suất điều chỉnh là gì?

  • A.
    Lãi suất cố định trong suốt thời gian vay
  • B.
    Lãi suất không thay đổi
  • C.
    Lãi suất thay đổi theo thời gian và điều kiện thị trường
  • D.
    Lãi suất tính trên lãi suất và gốc đã được cộng dồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Một khoản vay không yêu cầu tài sản thế chấp thường được gọi là gì?

  • A.
    Vay thế chấp
  • B.
    Vay tín chấp
  • C.
    Vay không thế chấp
  • D.
    Vay tiêu dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Tài sản thế chấp trong một khoản vay có thể được xử lý bằng cách nào nếu người vay không trả nợ?

  • A.
    Đàm phán với khách hàng
  • B.
    Bán đấu giá tài sản thế chấp
  • C.
    Thực hiện bảo hiểm
  • D.
    Giảm lãi suất vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Lãi suất kép có đặc điểm gì?

  • A.
    Tính theo số dư nợ còn lại
  • B.
    Tính theo lãi suất và gốc đã được cộng dồn
  • C.
    Tính trên lãi suất và gốc đã cộng dồn trong các kỳ tính lãi
  • D.
    Lãi suất cố định trong suốt thời gian vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Điều nào không phải là một yếu tố ảnh hưởng đến quyết định cấp tín dụng của ngân hàng?

  • A.
    Khả năng trả nợ của người vay
  • B.
    Tài sản đảm bảo
  • C.
    Lịch sử tín dụng
  • D.
    Mức độ ưu tiên cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 4
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc cấp tín dụng, các loại hình tín dụng, quy trình và rủi ro trong tín dụng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)