Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 3
Câu 1
Nhận biết
Tín dụng ngân hàng là gì?
- A. Khoản tiền mà ngân hàng đầu tư vào dự án
- B. Khoản tiền mà ngân hàng cho vay và được hoàn trả với lãi suất
- C. Khoản tiền mà ngân hàng cho vay để thu hồi với lãi suất
- D. Khoản tiền mà ngân hàng chi trả cho các chi phí hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Điều kiện cơ bản để một khoản vay được cấp bởi ngân hàng là gì?
- A. Người vay có khả năng trả nợ
- B. Tài sản thế chấp có giá trị cao
- C. Người vay có lịch sử tín dụng tốt
- D. Cả A, B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Nguyên tắc nào không thuộc nguyên tắc cấp tín dụng của ngân hàng?
- A. Nguyên tắc sinh lời
- B. Nguyên tắc an toàn
- C. Nguyên tắc hiệu quả
- D. Nguyên tắc hợp pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Trong tín dụng ngân hàng, khoản vay nào thường có lãi suất thấp nhất?
- A. Vay tiêu dùng
- B. Vay mua nhà
- C. Vay ô tô
- D. Vay thế chấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Đối tượng nào sau đây không phải là người vay chính trong các giao dịch tín dụng ngân hàng?
- A. Cá nhân
- B. Doanh nghiệp
- C. Chính phủ
- D. Ngân hàng khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Công thức tính lãi suất đơn của khoản vay là gì?
- A. Lãi suất = (Lãi suất năm x Số ngày vay) / 365
- B. Lãi suất = (Lãi suất năm x Số tiền vay x Thời gian vay) / 100
- C. Lãi suất = Số tiền vay x (1 + Lãi suất năm x Thời gian vay)
- D. Lãi suất = (Số tiền vay x Lãi suất năm) / Thời gian vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Thời gian trả nợ của một khoản vay không thuộc các loại nào?
- A. Ngắn hạn
- B. Trung hạn
- C. Dài hạn
- D. Vĩnh viễn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Một ngân hàng thường yêu cầu loại tài sản nào để đảm bảo cho khoản vay lớn?
- A. Xe hơi
- B. Bất động sản
- C. Tài sản cá nhân
- D. Tiền gửi ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Thế chấp là gì trong tín dụng ngân hàng?
- A. Khoản tiền mà người vay phải trả
- B. Một loại bảo hiểm cho khoản vay
- C. Tài sản được dùng làm đảm bảo cho khoản vay
- D. Một loại phí cho vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tài sản đảm bảo trong vay vốn có vai trò gì?
- A. Tăng lãi suất vay
- B. Giảm rủi ro cho ngân hàng
- C. Tăng khả năng vay của khách hàng
- D. Giảm thời gian vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Khi nào ngân hàng có thể thực hiện quyền thu hồi tài sản thế chấp?
- A. Khi khách hàng trả nợ đúng hạn
- B. Khi khách hàng không có khả năng trả nợ
- C. Khi khách hàng vi phạm hợp đồng tín dụng
- D. Khi khách hàng yêu cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Nợ xấu là gì?
- A. Nợ chưa đến hạn trả
- B. Nợ không được trả đúng hạn và có nguy cơ không thu hồi được
- C. Nợ được trả đúng hạn nhưng không có lãi suất
- D. Nợ có bảo hiểm và được ngân hàng hỗ trợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Một khoản vay có thể được phân loại theo tiêu chí nào sau đây?
- A. Loại tiền tệ
- B. Nguồn gốc vay
- C. Thời gian vay
- D. Loại tài sản đảm bảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Chỉ số nào không phải là chỉ số tín dụng của ngân hàng?
- A. Tỷ lệ sinh lời của ngân hàng
- B. Tỷ lệ nợ xấu
- C. Tỷ lệ thanh khoản
- D. Tỷ lệ vay trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Trong tín dụng ngân hàng, khoản tiền mà khách hàng vay gọi là gì?
- A. Vốn vay
- B. Vốn tự có
- C. Vốn đầu tư
- D. Vốn tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Ngân hàng có thể thu hồi nợ từ tài sản thế chấp bằng cách nào?
- A. Đàm phán với khách hàng
- B. Thực hiện bảo hiểm
- C. Bán đấu giá tài sản thế chấp
- D. Giảm lãi suất vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Lãi suất biến đổi là gì?
- A. Lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian vay
- B. Lãi suất có thể thay đổi theo thời gian và điều kiện thị trường
- C. Lãi suất được điều chỉnh hàng tháng
- D. Lãi suất chỉ thay đổi theo quyết định của ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Ngân hàng có thể cung cấp loại tín dụng nào sau đây cho doanh nghiệp?
- A. Tín dụng tiêu dùng
- B. Tín dụng cá nhân
- C. Tín dụng thương mại
- D. Tín dụng sinh viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tính toán lãi suất vay theo hình thức nào được gọi là lãi suất giảm dần?
- A. Lãi suất được tính trên số dư nợ còn lại
- B. Lãi suất tính trên tổng số tiền vay
- C. Lãi suất tính theo phương pháp lãi suất đơn
- D. Lãi suất cố định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến khả năng vay của khách hàng?
- A. Lịch sử tín dụng
- B. Khả năng trả nợ
- C. Tài sản thế chấp
- D. Giới tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Hợp đồng tín dụng là gì?
- A. Văn bản ghi nhận số tiền vay
- B. Văn bản pháp lý quy định quyền và nghĩa vụ của các bên trong giao dịch vay
- C. Giấy tờ chứng minh tài sản thế chấp
- D. Văn bản yêu cầu vay vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Khi ngân hàng yêu cầu người vay cung cấp tài sản thế chấp, điều đó có nghĩa là gì?
- A. Ngân hàng không tin tưởng vào khả năng trả nợ của người vay
- B. Người vay cần bảo đảm cho khoản vay
- C. Ngân hàng cần có sự bảo đảm để giảm thiểu rủi ro
- D. Tài sản thế chấp sẽ được chuyển quyền sở hữu ngay lập tức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Đối tượng nào thường không được cấp tín dụng?
- A. Cá nhân có khả năng trả nợ tốt
- B. Doanh nghiệp có tài sản đảm bảo
- C. Chính phủ có lịch sử tín dụng tốt
- D. Các tổ chức không có giấy phép hoạt động hợp pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Tín dụng ngân hàng có thể được phân loại theo tiêu chí nào?
- A. Mức độ rủi ro
- B. Loại tài sản thế chấp
- C. Thời gian và mục đích vay
- D. Tình trạng tài chính của ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian vay được gọi là gì?
- A. Lãi suất điều chỉnh
- B. Lãi suất cố định
- C. Lãi suất biến đổi
- D. Lãi suất thả nổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Yêu cầu nào không phải là điều kiện để cấp tín dụng cho cá nhân?
- A. Có khả năng trả nợ
- B. Có tài sản thế chấp
- C. Có thu nhập ổn định
- D. Có giấy tờ chứng minh danh tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Khoản vay nào thường có lãi suất cao nhất?
- A. Vay mua nhà
- B. Vay tiêu dùng
- C. Vay mua ô tô
- D. Vay thế chấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Trong tín dụng ngân hàng, ngân hàng thường sử dụng loại tài sản nào để đảm bảo cho khoản vay?
- A. Vàng
- B. Xe hơi
- C. Bất động sản
- D. Sổ tiết kiệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Phương pháp nào không phải là phương pháp tính lãi trong tín dụng ngân hàng?
- A. Lãi suất đơn
- B. Lãi suất kép
- C. Lãi suất giảm dần
- D. Lãi suất điều chỉnh theo tỷ giá ngoại tệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Công cụ nào không phải là công cụ quản lý rủi ro tín dụng?
- A. Phân tích tín dụng
- B. Đầu tư vào chứng khoán
- C. Yêu cầu tài sản thế chấp
- D. Đánh giá lịch sử tín dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Một khoản vay có thể được trả trước hạn nếu:
- A. Ngân hàng đồng ý
- B. Người vay có tài sản thế chấp
- C. Người vay có khả năng trả nợ sớm và theo thỏa thuận
- D. Người vay yêu cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Đặc điểm nào không thuộc về lãi suất vay vốn?
- A. Có thể cố định hoặc thay đổi
- B. Được tính theo định kỳ
- C. Không liên quan đến số tiền vay
- D. Có thể ảnh hưởng đến tổng số tiền phải trả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Đối tượng nào thường không được yêu cầu tài sản thế chấp?
- A. Doanh nghiệp lớn
- B. Cá nhân vay tiêu dùng
- C. Chính phủ vay vốn
- D. Cá nhân vay mua bất động sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Tín dụng ngân hàng có thể phân loại theo tiêu chí nào?
- A. Mục đích vay
- B. Loại tiền tệ
- C. Thời gian vay
- D. Nguồn gốc vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Đối tượng nào không thường được cấp tín dụng?
- A. Doanh nghiệp có tài sản đảm bảo
- B. Cá nhân có thu nhập ổn định
- C. Chính phủ có lịch sử tín dụng tốt
- D. Cá nhân có lịch sử tín dụng xấu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Công thức tính lãi suất vay theo phương pháp lãi suất đơn là gì?
- A. Lãi suất = Số tiền vay x (1 + Lãi suất năm x Thời gian vay)
- B. Lãi suất = (Số tiền vay x Lãi suất năm x Thời gian vay) / 100
- C. Lãi suất = (Lãi suất năm x Số ngày vay) / 365
- D. Lãi suất = (Số tiền vay x Lãi suất năm) / Thời gian vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Khi vay vốn, điều kiện nào không cần thiết phải có?
- A. Có khả năng trả nợ
- B. Có tài sản thế chấp
- C. Có bảo hiểm vay vốn
- D. Có thu nhập ổn định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Trong tín dụng ngân hàng, điều nào không phải là một phần của hợp đồng tín dụng?
- A. Số tiền vay
- B. Loại tài sản thế chấp
- C. Thời gian vay
- D. Lãi suất vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Phương pháp tính lãi suất nào sau đây tính dựa trên số dư nợ còn lại?
- A. Lãi suất đơn
- B. Lãi suất kép
- C. Lãi suất giảm dần
- D. Lãi suất cố định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Trong tín dụng ngân hàng, điều kiện nào không cần thiết khi vay vốn?
- A. Có khả năng trả nợ
- B. Có tài sản thế chấp
- C. Có tài sản đầu tư
- D. Có thu nhập ổn định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 3
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc cấp tín dụng, các loại hình tín dụng, quy trình và rủi ro trong tín dụng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×