Đề thi trắc nghiệm môn Nghiệp vụ ngân hàng TMU
Câu 1 Nhận biết
 Mức vốn tối thiểu mà một ngân hàng phải duy trì theo quy định của Basel III là bao nhiêu?

  • A.
    6%
  • B.
    8%
  • C.
    10%
  • D.
    12%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Khi một ngân hàng sử dụng chiến lược phòng ngừa rủi ro tỷ giá, họ sẽ thường thực hiện giao dịch nào?

  • A.
    Hợp đồng quyền chọn tiền tệ
  • B.
    Hợp đồng kỳ hạn
  • C.
    Mua ngoại tệ
  • D.
    Hợp đồng repo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Hệ số thanh khoản nhanh của ngân hàng thường được tính bằng cách nào?

  • A.
    Tổng tài sản lưu động chia cho tổng nợ ngắn hạn
  • B.
    Tổng tiền mặt chia cho tổng tài sản có
  • C.
    Tổng tiền gửi chia cho tổng nợ dài hạn
  • D.
    Tổng vốn chủ sở hữu chia cho nợ ngắn hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Ngân hàng cần tăng cường vốn chủ sở hữu trong trường hợp nào?

  • A.
    Khi lãi suất thị trường giảm
  • B.
    Khi hệ số an toàn vốn giảm dưới mức quy định
  • C.
    Khi dự trữ bắt buộc tăng
  • D.
    Khi lợi nhuận tăng cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Trong hệ thống ngân hàng, chỉ số NPL (Non-Performing Loan) đại diện cho điều gì?

  • A.
    Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B.
    Tỷ lệ nợ xấu
  • C.
    Tỷ lệ tăng trưởng tín dụng
  • D.
    Tỷ lệ thanh khoản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Khi quản lý tài sản có và tài sản nợ, ngân hàng phải làm gì để đảm bảo sự ổn định tài chính?

  • A.
    Tăng lãi suất cho vay
  • B.
    Đảm bảo sự cân bằng giữa kỳ hạn và lãi suất của tài sản có và tài sản nợ
  • C.
    Giảm vốn chủ sở hữu
  • D.
    Giảm tỷ lệ dự trữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trong quản lý rủi ro tín dụng, tỷ lệ nợ quá hạn bao lâu thì được coi là nợ xấu?

  • A.
    Trên 30 ngày
  • B.
    Trên 90 ngày
  • C.
    Trên 120 ngày
  • D.
    Trên 180 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Công cụ nào trong nghiệp vụ ngân hàng giúp giảm thiểu rủi ro khi thực hiện cho vay quốc tế?

  • A.
    Hợp đồng repo
  • B.
    Tín dụng thư (L/C)
  • C.
    Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
  • D.
    Hợp đồng kỳ hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Khi một ngân hàng bị suy giảm thanh khoản, điều gì có thể xảy ra?

  • A.
    Tăng vốn chủ sở hữu
  • B.
    Giảm lãi suất cho vay
  • C.
    Không thể đáp ứng nhu cầu rút tiền của khách hàng
  • D.
    Tăng lợi nhuận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến khả năng thanh toán của khách hàng vay vốn là gì?

  • A.
    Tài sản cố định của khách hàng
  • B.
    Dòng tiền dự kiến trong tương lai
  • C.
    Lãi suất hiện hành
  • D.
    Vốn đầu tư vào ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Ngân hàng có thể sử dụng công cụ nào để bảo vệ mình khỏi sự biến động lãi suất thị trường?

  • A.
    Hợp đồng tín dụng
  • B.
    Hợp đồng kỳ hạn
  • C.
    Hợp đồng hoán đổi lãi suất (Interest Rate Swap)
  • D.
    Hợp đồng repo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Lợi nhuận của ngân hàng từ nghiệp vụ thị trường tiền tệ thường đến từ đâu?

  • A.
    Phí giao dịch
  • B.
    Lãi suất từ tài sản cố định
  • C.
    Chênh lệch giữa lãi suất mua và bán các công cụ tài chính ngắn hạn
  • D.
    Lợi nhuận từ đầu tư dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Rủi ro thanh khoản xuất phát từ điều gì?

  • A.
    Sự biến động của tỷ giá hối đoái
  • B.
    Khách hàng không trả được nợ
  • C.
    Sự mất cân đối giữa kỳ hạn của tài sản và nợ phải trả
  • D.
    Ngân hàng không tăng trưởng được lợi nhuận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Chỉ số CAR (Capital Adequacy Ratio) phản ánh điều gì trong hoạt động của ngân hàng?

  • A.
    Tỷ lệ nợ xấu
  • B.
    Tỷ lệ an toàn vốn
  • C.
    Tỷ lệ sinh lời trên tài sản
  • D.
    Tỷ lệ thanh khoản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Để tăng trưởng tín dụng mà không tăng rủi ro, ngân hàng nên làm gì?

  • A.
    Tăng lãi suất cho vay
  • B.
    Thẩm định khách hàng kỹ lưỡng hơn và đa dạng hóa danh mục cho vay
  • C.
    Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • D.
    Giảm vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Khi lãi suất thị trường tăng, ngân hàng có thể đối mặt với rủi ro gì?

  • A.
    Rủi ro tín dụng
  • B.
    Rủi ro thanh khoản
  • C.
    Rủi ro lãi suất
  • D.
    Rủi ro tỷ giá hối đoái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Trong hệ thống ngân hàng, chức năng chính của nghiệp vụ thị trường mở là gì?

  • A.
    Cho vay khách hàng cá nhân
  • B.
    Cung cấp tín dụng cho doanh nghiệp
  • C.
    Điều tiết lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
  • D.
    Mua bán tài sản dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Ngân hàng thương mại có thể giảm rủi ro tín dụng bằng cách nào?

  • A.
    Đánh giá kỹ hồ sơ tín dụng và khả năng trả nợ của khách hàng
  • B.
    Giảm lãi suất cho vay
  • C.
    Tăng tỷ lệ cho vay không có bảo đảm
  • D.
    Tăng cường dự trữ tiền mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Khi quản lý thanh khoản, ngân hàng thường duy trì tỷ lệ thanh khoản ngắn hạn tối thiểu bao nhiêu để đảm bảo an toàn?

  • A.
    30%
  • B.
    50%
  • C.
    100%
  • D.
    150%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Tại sao việc duy trì tỷ lệ dự trữ bắt buộc quan trọng đối với ngân hàng?

  • A.
    Tăng lợi nhuận cho ngân hàng
  • B.
    Đảm bảo ngân hàng có đủ thanh khoản để đáp ứng nhu cầu rút tiền của khách hàng
  • C.
    Tăng khả năng cho vay
  • D.
    Tăng tỷ lệ an toàn vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Trong quản lý rủi ro tỷ giá, việc sử dụng hợp đồng kỳ hạn giúp ngân hàng làm gì?

  • A.
    Tăng lợi nhuận
  • B.
    Đảm bảo thanh khoản
  • C.
    Ấn định trước tỷ giá hối đoái cho các giao dịch trong tương lai
  • D.
    Giảm chi phí vốn vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Mục tiêu của Basel III đối với hệ thống ngân hàng là gì?

  • A.
    Tăng cường khả năng sinh lời
  • B.
    Tăng cường khả năng chống chịu trước rủi ro tài chính
  • C.
    Giảm chi phí hoạt động
  • D.
    Tăng lãi suất cho vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Khi tỷ lệ lạm phát tăng, điều gì sẽ xảy ra với lãi suất danh nghĩa?

  • A.
    Lãi suất danh nghĩa tăng
  • B.
    Lãi suất danh nghĩa giảm
  • C.
    Lãi suất danh nghĩa không thay đổi
  • D.
    Lãi suất thực tế tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Tỷ lệ NIM (Net Interest Margin) được sử dụng để đo lường điều gì?

  • A.
    Khả năng thanh khoản
  • B.
    Tỷ lệ nợ xấu
  • C.
    Sự chênh lệch giữa lãi suất huy động và lãi suất cho vay
  • D.
    Tỷ lệ an toàn vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Một ngân hàng có thể tăng tỷ lệ sinh lời trên tài sản (ROA) bằng cách nào?

  • A.
    Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B.
    Giảm số lượng khoản vay
  • C.
    Tối ưu hóa quản lý tài sản và nợ
  • D.
    Tăng số lượng khách hàng gửi tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Điều gì có thể làm tăng rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng?

  • A.
    Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B.
    Tăng cường thẩm định khách hàng
  • C.
    Sử dụng công cụ phái sinh
  • D.
    Mở rộng cho vay đối với các khách hàng có hồ sơ tín dụng yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Khi ngân hàng áp dụng chiến lược “match funding” trong quản lý tài sản và nợ, điều này có nghĩa là gì?

  • A.
    Ngân hàng cân đối kỳ hạn và lãi suất của các khoản vay và huy động vốn
  • B.
    Ngân hàng tăng vốn chủ sở hữu
  • C.
    Ngân hàng sử dụng vốn vay ngắn hạn để đầu tư dài hạn
  • D.
    Ngân hàng tăng tỷ lệ nợ xấu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Ngân hàng có thể giảm rủi ro lãi suất bằng cách nào?

  • A.
    Giảm lãi suất cho vay
  • B.
    Sử dụng hợp đồng hoán đổi lãi suất
  • C.
    Tăng dự trữ bắt buộc
  • D.
    Tăng vốn vay dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Tại sao ngân hàng cần duy trì một lượng dự trữ tiền mặt hợp lý?

  • A.
    Để tăng lãi suất cho vay
  • B.
    Để tăng lợi nhuận
  • C.
    Để mở rộng cho vay tín dụng
  • D.
    Để đảm bảo khả năng thanh toán và đáp ứng nhu cầu rút tiền của khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Tác động của chính sách tiền tệ nới lỏng đối với ngân hàng thương mại là gì?

  • A.
    Giảm lãi suất vay vốn, khuyến khích ngân hàng cho vay nhiều hơn
  • B.
    Tăng lãi suất huy động
  • C.
    Tăng tỷ lệ nợ xấu
  • D.
    Giảm lượng tiền cung ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Ngân hàng có thể tối ưu hóa khả năng sinh lời trong hoạt động đầu tư như thế nào?

  • A.
    Đa dạng hóa danh mục đầu tư và giảm thiểu rủi ro
  • B.
    Tăng cường cho vay không bảo đảm
  • C.
    Giảm đầu tư vào tài sản dài hạn
  • D.
    Tăng dự trữ tiền mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Một trong những cách để ngân hàng quản lý rủi ro tín dụng là gì?

  • A.
    Tăng lãi suất cho vay
  • B.
    Giảm tỷ lệ cho vay tín chấp
  • C.
    Yêu cầu khách hàng cung cấp tài sản đảm bảo
  • D.
    Giảm vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Khi tỷ giá hối đoái biến động mạnh, ngân hàng thường sử dụng công cụ nào để giảm rủi ro?

  • A.
    Hợp đồng quyền chọn ngoại tệ
  • B.
    Hợp đồng tín dụng
  • C.
    Hợp đồng repo
  • D.
    Hợp đồng vay dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Tại sao ngân hàng cần duy trì tỷ lệ thanh khoản hợp lý?

  • A.
    Tăng tỷ lệ sinh lời
  • B.
    Giảm chi phí hoạt động
  • C.
    Đảm bảo khả năng thanh toán và tránh rủi ro thanh khoản
  • D.
    Giảm lãi suất cho vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) thấp hơn mức quy định có thể dẫn đến điều gì?

  • A.
    Ngân hàng có lợi nhuận cao hơn
  • B.
    Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C.
    Ngân hàng có thể bị phạt hoặc yêu cầu tăng vốn
  • D.
    Giảm khả năng thanh toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Trong bối cảnh lãi suất thị trường thay đổi thường xuyên, ngân hàng có thể sử dụng biện pháp nào để bảo vệ lợi nhuận của mình?

  • A.
    Ký hợp đồng hoán đổi lãi suất (Interest Rate Swap)
  • B.
    Tăng cường cho vay tín dụng
  • C.
    Giảm lãi suất huy động
  • D.
    Giảm vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Một trong những lý do chính khiến ngân hàng phải sử dụng các công cụ phái sinh là gì?

  • A.
    Tăng lợi nhuận ngắn hạn
  • B.
    Phòng ngừa rủi ro tài chính như lãi suất và tỷ giá
  • C.
    Giảm chi phí hoạt động
  • D.
    Tăng vốn vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Khi một ngân hàng không thể thanh toán các khoản nợ đến hạn, điều này có thể dẫn đến?

  • A.
    Ngân hàng bị giảm vốn chủ sở hữu
  • B.
    Ngân hàng đối mặt với rủi ro phá sản
  • C.
    Tăng lãi suất huy động
  • D.
    Tăng tỷ lệ nợ xấu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Chính sách tiền tệ thắt chặt thường dẫn đến điều gì đối với ngân hàng thương mại?

  • A.
    Tăng cung tiền
  • B.
    Giảm tín dụng và tăng lãi suất vay
  • C.
    Tăng lợi nhuận từ cho vay
  • D.
    Giảm tỷ lệ nợ xấu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Hợp đồng repo là gì trong nghiệp vụ ngân hàng?

  • A.
    Hợp đồng mua bán tiền tệ
  • B.
    Hợp đồng hoán đổi lãi suất
  • C.
    Hợp đồng mua bán lại chứng khoán với cam kết mua lại sau một thời gian nhất định
  • D.
    Hợp đồng tín dụng giữa các ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm môn Nghiệp vụ ngân hàng TMU
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình cấp tín dụng, quản lý rủi ro tín dụng, thanh toán quốc tế và các sản phẩm dịch vụ ngân hàng hiện đại
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)