Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 14
Câu 1 Nhận biết
Thiamin là tên gọi khác của:

  • A.
    Vitamin B2
  • B.
    Vitamin K
  • C.
    Vitamin B1
  • D.
    Vitamin PP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Vitamin giúp chuyển hóa Glucid thành năng lượng là :

  • A.
    Vitamin B1
  • B.
    Vitamin PP
  • C.
    Vitamin A
  • D.
    Vitamin C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Vai trò của vitamin B1, ngoại trừ :

  • A.
    Ức chế khử Acetyl-choline
  • B.
    Vai trò tạo hình cơ thể
  • C.
    Gíup cho việc chuyển hóa glucid thành năng lượng
  • D.
    Tạo cảm giác ngon miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chọn ý đúng:

  • A.
    Vitamin B1 chỉ có trong thức ăn nguồn gốc động vật
  • B.
    Vitamin B1 là vitamin tan trong dầu
  • C.
    Thiếu vitamin B1 có thể gây ra các rối loạn thần kinh
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Vitamin B2 còn có tên gọi khác là :

  • A.
    Retinol
  • B.
    Thiamin
  • C.
    Calcipherol
  • D.
    Riboflavin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Vai trò của Riboflavin, ngoại trừ:

  • A.
    Thành phần của nhiều hệ thống men tham gia chuyển hóa trung gian
  • B.
    Vai trò với võng mạc thị giác
  • C.
    Cần cho quá trình chuyển hóa protid
  • D.
    Ảnh hưởng đến khả năng cảm thụ ánh sáng của mắt, nhìn màu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thiếu vitamin B2 (Riboflavin) gây ra:

  • A.
    Đào thải acid amin thừa ra nước tiểu
  • B.
    Rụng tóc, khô da, niêm mạc
  • C.
    Tổn thương giác mạc, thủy tinh thể
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Niacin là tên gọi khác của:

  • A.
    Vitamin B3
  • B.
    Vitamin PP
  • C.
    Vitamin K
  • D.
    Vitamin C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chọn ý đúng:

  • A.
    Tất cả các tế bào cơ thể đều cần Niacin và dẫn xuất của chúng
  • B.
    Niacin là thành phần cốt yếu của 2 coE quan trọng trong chuyển hóa glucid và hô hấp tế bào
  • C.
    Niacin tan trong nước
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chất nào sau đây có thể chuyển thành Nicotinic :

  • A.
    Alanin
  • B.
    Glycin
  • C.
    Tryptophan
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nguyên nhân của bệnh Pellagra :

  • A.
    Thiếu vitamin A
  • B.
    Thiếu Tryptophan
  • C.
    Thiếu vitamin B1
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thiếu tryptophan và niacin là nguyên nhân gây ra bệnh :

  • A.
    Loét giác mạc
  • B.
    Viêm da cơ địa
  • C.
    Pellagra
  • D.
    Vẩy nến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thức ăn nguồn gốc động vật không có vitamin nào sau đây :

  • A.
    Vitamin B1
  • B.
    Vitamin C
  • C.
    Vitamin D
  • D.
    A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Acid Ascorbic là tên gọi khác của vitamin nào sau đây :

  • A.
    Vitamin B1
  • B.
    Vitamin PP
  • C.
    Vitamin C
  • D.
    Vitamin K
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chất có vai trò quan trọng trong vận chuyển ion H trong quá trình oxy hóa khử là :

  • A.
    Vitamin C
  • B.
    Vitamin PP
  • C.
    Vitamin B1
  • D.
    A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Vai trò của Vitamin C, ngoại trừ :

  • A.
    Duy trì tình trạng bình thường của tế bào biểu mô
  • B.
    Vận chuyển ion H+ trong quá trình oxy hóa khử
  • C.
    Kích thích tạo collagen của mô liên kết, sụn xương răng
  • D.
    Kích thích hoạt động các tuyến nội tiết : Tuyến thườn thận..
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Kích thích sự phát triển của trẻ em, phục hồi sức khỏe, giúp nhanh liền vết thương, tăng sức bền thành mạch là những tác dụng chính của :

  • A.
    Vitamin B1
  • B.
    Vitamin C
  • C.
    Vitamin PP
  • D.
    Vitamin A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chọn ý đúng về chất khoáng :

  • A.
    Là những chất không sinh năng lương
  • B.
    Chất khoáng có cả tròn thực phẩm động vật và thực vật
  • C.
    Chất khoáng có vai trò quan trọng trong duy trì hằng định nội môi
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Yếu tố đa lượng :

  • A.
    Iod
  • B.
    Calci
  • C.
    Đồng
  • D.
    Kẽm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Yếu tố vi lượng :

  • A.
    Calci, kẽm, đồng, sắt
  • B.
    Sắt, đồng, coban, mangan
  • C.
    Calci, natri, sắt, iod
  • D.
    Iod, kẽm. sắt, kali
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Yếu tố đa lượng gồm :

  • A.
    Kali, đồng, iod, sắt
  • B.
    Calci, kali. Photpho, kẽm
  • C.
    Calci, photpho, magie, natri
  • D.
    Mangan, coban, sắt, đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Yếu tố vi lượng :

  • A.
    Kali
  • B.
    Calci
  • C.
    Coban
  • D.
    Photpho
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chọn ý sai về chất khoáng :

  • A.
    Chất khoáng là những chất vô cơ
  • B.
    Chất khoáng không sinh năng lượng
  • C.
    Calci, magie, kẽm là những yếu tố đa lượng
  • D.
    Chất khoáng có cả trong thức ăn động vật và thực vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các chất khoáng tham gia cấu tạo xương răng :

  • A.
    Calci, magie, kẽm
  • B.
    Calci, magie, photpho
  • C.
    Calci, photpho, kẽm
  • D.
    Calci, kẽm, đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thiếu yếu tố nào sau đây làm xương mềm, biến dạng còi xương :

  • A.
    Calci
  • B.
    Photpho
  • C.
    Kẽm
  • D.
    Đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Vai trò của Calci :

  • A.
    Thành phần cấu tạo xương, răng
  • B.
    Thành phần của một số hocmon tham gia chuyển hóa lipid, glucid, protid
  • C.
    Tham gia điều hòa quá trình đông máu
  • D.
    Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Yếu tố làm giảm kích thích thần kinh cơ :

  • A.
    Vitamin K
  • B.
    Calci
  • C.
    Kali
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chức năng quan trọng của Photpho :

  • A.
    Thành phần của một số men tham gia chuyển hóa lipid, protid, glucid
  • B.
    Liên quan chức phận cơ, thần kinh
  • C.
    Thành phần của ATP cần cho quá trình đốt cháy chất hữu cơ
  • D.
    Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thành phần cấu tạo ATP :

  • A.
    Magie
  • B.
    Calci
  • C.
    Photpho
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Để duy trì hằng định nội môi, cần có sự tham gia của chất khoáng, đặc biệt là muối của :

  • A.
    Photpho, kali, magie
  • B.
    Photpho, kali, natri
  • C.
    Magie, natri, kali
  • D.
    Calci, kẽm, sắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 14
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý, quy định về an toàn thực phẩm, và các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)