Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 12
Câu 1 Nhận biết
Acid béo no có ở thịt là:

  • A.
    Palmitic
  • B.
    Oleic
  • C.
    Stearic
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chọn ý đúng về chất béo:

  • A.
    Chất béo thịt gồm các acid béo no và không no
  • B.
    Palmitic, stearic là 2 acid béo chưa no quan trọng của thịt
  • C.
    Acid béo no thịt chủ yếu là acid oleic
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Acid linoleic không có ở:

  • A.
    Mỡ gà
  • B.
    Mỡ bò
  • C.
    Mỡ ngựa
  • D.
    A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Palmitic chiếm bao nhiêu % acid béo no thịt:

  • A.
    20-25%
  • B.
    25-30%
  • C.
    30-35%
  • D.
    35-40%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Stearic chiếm bao nhiêu % acid béo no thịt:

  • A.
    8-16%
  • B.
    16-28%
  • C.
    28-36%
  • D.
    36-48%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Oleic chiếm bao nhiêu % acid béo chưa no của thịt:

  • A.
    15-23%
  • B.
    25-33%
  • C.
    35-43%
  • D.
    45-53%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chọn ý đúng về Linoleic:

  • A.
    Là acid béo no
  • B.
    Có nhiều trong mỡ bò, mỡ gà, mỡ ngựa
  • C.
    Hàm lượng trong mỡ gà > mỡ ngựa
  • D.
    Cơ thể có thể tự tổng hợp được một phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Hàm lượng Acid linoleic trong mỡ gà, mỡ ngựa tương ứng chiếm:

  • A.
    10-15%
  • B.
    18-16%
  • C.
    20-18%
  • D.
    20-25%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chọn ý đúng về Ăn uống:

  • A.
    Ăn uống là bản năng quan trọng nhất của con người
  • B.
    Ăn uống cần thiết đối với sức khỏe như là một điều hiển nhiên
  • C.
    Yếu tố ăn uống liên quan đến bệnh tật và sức khỏe
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khẩu phần của con người là:

  • A.
    Sự phối hợp đầy đủ các thành phần dinh dưỡng
  • B.
    Sự phối hợp cân đối các thành phần dinh dưỡng
  • C.
    Thích hợp với nhu cầu của cơ thể
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chất sinh năng lượng gồm, ngoại trừ:

  • A.
    Đạm
  • B.
    Chất béo
  • C.
    Vitamin
  • D.
    Tinh bột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chất không sinh ra năng lượng, ngoại trừ:

  • A.
    Vitamin
  • B.
    Sắt
  • C.
    Nước
  • D.
    Tinh bột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Vai trò quan trọng nhất của Protid:

  • A.
    Cấu thành các Hormone, enzym
  • B.
    Tạo hình
  • C.
    Cung cấp năng lượng
  • D.
    Tạo cảm giác ngon miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Vai trò quan trọng nhất của Protid:

  • A.
    Xây dựng và tái tạo tất cả các mô của cơ thể
  • B.
    Cung cấp năng lượng khi Glucid, Lipid không đủ
  • C.
    Thành phần cấu thành nên Hormone, Enzym
  • D.
    Duy trì cân bằng thể dịch, sản xuất ra kháng thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đốt cháy 1 gam Protein cung cấp:

  • A.
    4 Kcal
  • B.
    Khoảng 4 Kcal
  • C.
    5 Kcal
  • D.
    Khoảng 5 Kcal
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chọn ý đúng về nguồn cung cấp Protid trong thực phẩm:

  • A.
    Protid có nguồn gốc động vật có giá trị sinh học thấp
  • B.
    Protid có nguồn gốc thực vật có thành phần protid cân đối hơn nguồn protid động vật
  • C.
    Thực phẩm có nguồn gốc thực vật là nguồn protid có giá trị sinh học không cao
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chọn ý đúng về nguồn Protid trong thực phẩm:

  • A.
    Nguồn Protid nguồn gốc động vật có tỷ lệ các acid amin kém cân đối
  • B.
    Nguồn Protid nguồn gốc thực vật có lượng acid amin cần thiết không cao
  • C.
    Protid thực vật không có vai trò quan trọng trong khẩu phần con người
  • D.
    B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thực phẩm nguồn gốc thực vật nào sau đây có giá trị sinh học tương đương protid động vật:

  • A.
    Đậu đỗ
  • B.
    Ngũ cốc
  • C.
    Rau ngót
  • D.
    Đậu tương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn ý đúng:

  • A.
    Tất cả protid thực vật đều có giá trị sinh học thấp hơn protid động vật
  • B.
    Không nên ăn nhiều thực phẩm nguồn gốc thực vật vì giá trị sinh học protid thấp
  • C.
    Protid thực vật có vai trò quan trọng trong khẩu phần con người
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nhu cầu protid thay đổi tùy thuộc vào:

  • A.
    Lứa tuổi
  • B.
    Trọng lượng
  • C.
    Giới tính, tình trạng sinh lý cơ thể
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Có bao nhiêu loại acid amin cơ bản:

  • A.
    20
  • B.
    25
  • C.
    30
  • D.
    35
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Có bao nhiêu loại acid amin thiết yếu đối với cơ thể:

  • A.
    5-8 aa
  • B.
    8-10 aa
  • C.
    10-12 aa
  • D.
    15 aa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hai loại acid amin quan trọng đối với trẻ em:

  • A.
    Lysine và Tryptophan
  • B.
    Histidin và Lysine
  • C.
    Tryptophan và Arginin
  • D.
    Histidin và Arginin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Acid amin có tác dụng tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh:

  • A.
    Lysine và Histidin
  • B.
    Glycin và Lysine
  • C.
    Glycin và Glutamine
  • D.
    Lysine và Glutamine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thường dùng giá trị sinh học để đánh giá chất lượng của:

  • A.
    Glucid
  • B.
    Protid
  • C.
    Lipid
  • D.
    Tất cả các chất trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Một thực phẩm tốt là thực phẩm có:

  • A.
    Giá trị dinh dưỡng cao
  • B.
    Giá trị sinh học cao
  • C.
    Giá trị sinh học cao hoặc giá trị dinh dưỡng cao
  • D.
    Cả 2 giá trị trên đều cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chọn ý sai về nhu cầu Protid:

  • A.
    Trẻ em có nhu cầu protid thấp hơn người lớn
  • B.
    Trung bình chung nhu cầu protid nam giới cao hơn nữ giới
  • C.
    Nhu cầu protid ở người già giảm
  • D.
    Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Các trường hợp tăng nhu cầu Protid:

  • A.
    Phụ nữ có thai và cho con bú
  • B.
    Giai đoạn ủ bệnh
  • C.
    Chế độ ăn nhiều chất xơ
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tăng nhu cầu protid gặp ở, ngoại trừ:

  • A.
    Người già
  • B.
    Người đang trong giai đoạn hồi phục bệnh
  • C.
    Chế độ ăn nhiều chất xơ
  • D.
    Phụ nữ có thai, cho con bú
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Hậu quả của thiếu protid trong khẩu phần:

  • A.
    Cơ thể không hấp thu được các vitamin tan trong dầu
  • B.
    Cơ thể gầy, ngừng lớn, chậm phát triển thể lực, tinh thần
  • C.
    Toan hóa máu do tăng thể cetonic trong máu
  • D.
    A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 12
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý, quy định về an toàn thực phẩm, và các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)