Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Chọn ý đúng về vitamin:

  • A.
    Là những chất hữu cơ sinh năng lượng
  • B.
    Cơ thể tự tổng hợp được một phần
  • C.
    Nhu cầu khoảng vài trăm mg/ngày
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chất không sinh năng lượng:

  • A.
    Glucid
  • B.
    Lipid
  • C.
    Vitamin
  • D.
    Protid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Vitamin tan trong nước:

  • A.
    Vitamin B1
  • B.
    Vitamin A
  • C.
    Vitamin D
  • D.
    Vitamin E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chức năng quan trọng nhất của Vitamin A:

  • A.
    Duy trì tình trạng bình thường của tế bào biểu mô
  • B.
    Cần cho quá trình phát triển của cơ thể
  • C.
    Vai trò với võng mạc của mắt
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Biểu hiện của thiếu vitamin A, ngoại trừ:

  • A.
    Quáng gà, khô mắt, loét giác mạc
  • B.
    Qúa trình phát triển cơ thể bị ngừng
  • C.
    Tiêu chảy, đi ngoài
  • D.
    Khô da, niêm mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chất có vai trò quan trọng trong biệt hóa tế bào mầm thành mô cơ quan là:

  • A.
    Vitamin B1
  • B.
    Vitamin D
  • C.
    Vitamin A
  • D.
    B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chọn ý đúng về nguồn gốc vitamin A:

  • A.
    Vitamin A có nguồn gốc thực vật và động vật
  • B.
    Vitanmin A trong thực vật tồn tại dạng tiền vitamin A
  • C.
    Vitamin A có nhiều trong rau có màu xanh đậm, quả màu đỏ
  • D.
    Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tên gọi khác của Vitamin A:

  • A.
    Riboflavin
  • B.
    Thiamin
  • C.
    Retinol
  • D.
    Niacin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chọn đáp án đúng:

  • A.
    Retinol là tên gọi dùng để chỉ vitamin A nguồn gốc động vật
  • B.
    Tất cả beta carotene trong thực phẩm đều được hấp thu hoàn toàn
  • C.
    Hàm lượng lipid nhiều có thể làm tăng retinol
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hàm lượng Beta caroten trong thực phẩm được hấp thu qua tiêu hóa là:

  • A.
    Khoảng 2/3
  • B.
    Khoảng 1/3
  • C.
    Khoảng 1/2
  • D.
    Khoảng 1/4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chọn ý sai:

  • A.
    Vitamin A trong thực phẩm động vật ở dạng hoạt động
  • B.
    Cơ thể sử dụng ngay vitamin A trong thực phẩm thực vật sau khi ăn
  • C.
    Sử dụng thực phẩm thực vật sẽ không có hiện tượng dư thừa vitamin A
  • D.
    Qúa trình cơ thể hấp thu vitamin A trong thực phẩm thực vật cần lipid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để tạo ra 1 phân tử Retinol cần bao nhiêu phân tử Beta Caroten:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn ý đúng:

  • A.
    Vitamin A khi đưa vào cơ thể nếu dư thừa sẽ được đào thải ra nước tiểu
  • B.
    Retinol là tên gọi khác của vitamin A và tiền vitamin A
  • C.
    Cơ thể sử dụng ngay vitamin từ thực phẩm động vật
  • D.
    Vitamin A là những chất hữu cơ sinh năng lượng cơ thể không thể sản xuất được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Vitamin tan trong dầu đưa vào cơ thể nếu dư thừa sẽ được dự trữ ở:

  • A.
  • B.
    Gan
  • C.
    Mô mỡ
  • D.
    Huyết tương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nhu cầu vitamin A đối với trẻ em dưới 10 tuổi là:

  • A.
    Khoảng 250-300 mcg/ngày
  • B.
    Khoảng 300- 400 mcg/ngày
  • C.
    Khoảng 325-400 mcg/ngày
  • D.
    Khoảng 350-450 mcg/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nhu cầu vitamin A ở trẻ vị thành niên và người trưởng thành:

  • A.
    Từ 400- 500 mcg/ngày
  • B.
    Từ 450-600 mcg/ngày
  • C.
    Khoảng 400 mcg/ngày
  • D.
    Từ 500-600 mcg/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nhu cầu vitamin A tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

  • A.
    Phụ nữ có thai
  • B.
    Phụ nữ cho con bú
  • C.
    Giai đoạn phục hồi bệnh
  • D.
    Bệnh nhân sởi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đau đầu, buồn nôn, rụng tóc, khô da là các triệu chứng chính của thiếu vitamin:

  • A.
    B1
  • B.
    D
  • C.
    A
  • D.
    PP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Ngày toàn dân đưa trẻ đi uống Vitamin A:

  • A.
    1/6
  • B.
    6/1 và 1/6
  • C.
    1/6 và 1/12
  • D.
    1/6 và 6/12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Vitamin A dùng trong chiến dịch toàn dân đưa trẻ đi uống vitamin A là:

  • A.
    80000 UI và 100000UI
  • B.
    90000UI và 100000UI
  • C.
    100000UI và 200000UI
  • D.
    150000UI và 250000 UI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Vitamin A dùng trong chiến dịch toàn dân đưa trẻ đi uống vitamin A là:

  • A.
    80000 UI và 100000UI
  • B.
    90000UI và 100000UI
  • C.
    100000UI và 200000UI
  • D.
    150000UI và 250000 UI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Vitamin A tác động biệt hóa tế bào mầm từ tuần thứ bao nhiêu thai kỳ:

  • A.
    5
  • B.
    6
  • C.
    7
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
1UI Vitamin A tương đương với:

  • A.
    10 microgam
  • B.
    20 nanogam
  • C.
    40 microgam
  • D.
    50 microgam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chọn ý đúng:

  • A.
    Vitamin A 200000UI là vitamin liều cao
  • B.
    Không được sử dụng vitamin A liều cao cho phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu
  • C.
    Chức năng quan trọng nhất của vitamin A là chức năng tới võng mạc thị giác
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bệnh nhân sởi thường được bổ sung vitamin nào:

  • A.
    B1
  • B.
    C
  • C.
    A
  • D.
    PP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Calcipherol là tên gọi khác của:

  • A.
    Vitamin B1
  • B.
    Vitamin C
  • C.
    Vitamin D
  • D.
    Vitamin PP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Giúp cơ thể tăng hấp thu Ca và P để hình thành và duy trì hệ xương răng vững chắc là vai trò chính của:

  • A.
    Vitamin B1
  • B.
    Vitamin D
  • C.
    Vitamin PP
  • D.
    Vitamin A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chọn ý đúng:

  • A.
    Vitamin D có trong gan, trứng, bơ
  • B.
    Thực phẩm là nguồn cung cấp vitamin D dồi dào
  • C.
    Thức ăn nguồn gốc thực vật không có vitamin D
  • D.
    Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tê bì, táo bón, hồi hộp, ăn không ngon miệng là triệu chứng của sự rối loạn do:

  • A.
    Thiếu vitamin B1
  • B.
    Thiếu vitamin A
  • C.
    Thừa vitamin B1
  • D.
    Thừa vitamin A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thiamin là tên gọi khác của:

  • A.
    Vitamin B2
  • B.
    Vitamin K
  • C.
    Vitamin B1
  • D.
    Vitamin PP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý, quy định về an toàn thực phẩm, và các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)