Trắc Nghiệm Dân Số Học – Đề 13
Câu 1 Nhận biết
UNDP đã từng thống kê bao nhiêu nhu cầu cơ bản của con người khi đánh giá chất lượng cuộc sống:

  • A.
    165
  • B.
    166
  • C.
    167
  • D.
    168
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Khái niệm chết được Liên hiệp quốc và WHO thống nhất định nghĩa như sau:

  • A.
    Là một hiện tượng tự nhiên mà bất kỳ sinh vật nào cũng đều qua
  • B.
    Sống và chết là 2 mặt đối lập của mỗi sinh vật nói chung và từng người nói riêng
  • C.
    Chết là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống ở một thời điểm nào đó, sau khi có sự kiện sinh sống xảy ra
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Theo Liên hiệp quốc, sự kiện sinh sống là:

  • A.
    Lấy ra khỏi cơ thể người mẹ một sản phẩm thai nghén sau một thời gian mang thai
  • B.
    Là một hiện tượng tự nhiên mà bất kỳ sinh vật nào cũng đều qua
  • C.
    Sống và chết là 2 mặt đối lập của mỗi sinh vật nói chung và từng người nói riêng
  • D.
    Chết là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống ở một thời điểm nào đó, sau khi có sự kiện sinh sống xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai sớm khi:

  • A.
    < 1 tuần
  • B.
    < 12 tuần
  • C.
    < 20 tuần
  • D.
    < 42 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai trung bình khi:

  • A.
    1 – 4 tuần
  • B.
    4 – 12 tuần
  • C.
    12 – 20 tuần
  • D.
    20 – 28 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai muộn khi:

  • A.
    12 – 20 tuần
  • B.
    20 – 28 tuần
  • C.
    > 28 tuần
  • D.
    > 42 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chết sớm sau khi sinh – sơ sinh (neonatal death): Là sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ khi con người được sinh đến khi tròn bao nhiêu ngày tuổi?

  • A.
    1 ngày tuổi
  • B.
    14 ngày tuổi
  • C.
    27 ngày tuổi
  • D.
    30 ngày tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chết muộn sau khi sinh (post-neonatal death): chết xảy ra trong mấy tháng sau sinh trước khi tròn một tuổi.

  • A.
    9 tháng
  • B.
    10 tháng
  • C.
    11 tháng
  • D.
    12 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chết trẻ em từ 1-4 tuổi (juvenile death) là:

  • A.
    Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ trước 4 năm sau khi đứa trẻ sinh sống
  • B.
    Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian khi đứa trẻ sống đến tròn 48 tháng tuổi
  • C.
    Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ 1 đến 4 năm sau khi đứa trẻ sinh sống
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chết trẻ em dưới 5 tuổi là:

  • A.
    Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ trước 5 năm sau khi đứa trẻ sinh sống
  • B.
    Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian khi đứa trẻ sống đến tròn 60 tháng tuổi
  • C.
    Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ 1 đến 5 năm sau khi đứa trẻ sinh sống
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Sự cần thiết nghiên cứu mức chết là:

  • A.
    Đánh giá mức chết của nhóm dân cư
  • B.
    Tìm nguyên nhân của chết, tìm cách tác động giảm mức chết
  • C.
    Những ảnh hưởng (tăng dân số, cơ cấu, dự báo dân số, phát triển kinh tế xã hội, chương trình YTCC giảm mức chết, bảo hiểm xã hội)
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tỷ suất chết thô (CDR: Crude Death Rate ) là:

  • A.
    Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 phụ nữ
  • B.
    Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 người dân
  • C.
    Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 100 người dân
  • D.
    Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 trẻ em sinh ra sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
ASDRx là:

  • A.
    Tỷ suất chết thô
  • B.
    Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • C.
    Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • D.
    Tỷ số chết mẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
IMR là:

  • A.
    Tỷ suất chết thô
  • B.
    Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • C.
    Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • D.
    Tỷ số chết mẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chỉ tiêu tốt nhất để đo lường mức chết trẻ em là:

  • A.
    Tỷ suất chết thô
  • B.
    Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • C.
    Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chỉ số nào phản ánh tình trạng dinh dưỡng, bệnh truyền nhiễm và tai nạn, chọn câu sai:

  • A.
    Tỷ suất tử vong chu sinh
  • B.
    Tỷ suất tử vong sơ sinh
  • C.
    Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh
  • D.
    Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tỷ suất tử vong chu sinh kí hiệu là:

  • A.
    PMR
  • B.
    NMR
  • C.
    PNMR
  • D.
    IMR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tỷ suất tử vong sơ sinh kí hiệu là:

  • A.
    PMR
  • B.
    NMR
  • C.
    PNMR
  • D.
    IMR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh kí hiệu là:

  • A.
    PMR
  • B.
    NMR
  • C.
    PNMR
  • D.
    IMR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chỉ số tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi rất được chú ý trong đánh giá tình trạng sức khỏe vì nó phản ảnh nhiều yếu tố liên quan mật thiết: chọn câu sai

  • A.
    Tình trạng nuôi dưỡng của tập thể
  • B.
    Mức độ thanh khiết môi trường
  • C.
    Hiệu quả chương trình chăm sóc sức khỏe trẻ em
  • D.
    Trình độ khoa học kỹ thuật và y tế mỗi quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tỷ suất chết trẻ em ở Việt Nam hiện nay là:

  • A.
    Khoảng 20 – 25%o
  • B.
    Khoảng 25 – 30%
  • C.
    Khoảng 30 – 35%
  • D.
    Khoảng 30 – 40%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nước có tỷ lệ chết thô thấp nhất là:

  • A.
    Sierra Leon
  • B.
    Ấn Độ
  • C.
    Trung Quốc
  • D.
    Costa Rica
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tỷ suất chết thô chịu ảnh hưởng bởi:

  • A.
    Cấu trúc dân cư theo tuổi
  • B.
    Cấu trúc dân cư theo giới
  • C.
    Cấu trúc dân cư theo giới và tuổi
  • D.
    Cấu trúc dân cư theo nhóm tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Đặc điểm của tỷ suất chết đặc trưng theo nhóm tuổi:

  • A.
    Không chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu tuổi của dân số
  • B.
    Chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu của dân số
  • C.
    Phản ánh không chính xác mức chết của nhóm tuổi
  • D.
    Không được dùng để xây dựng bảng sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi có đặc điểm:

  • A.
    Phản ánh bản chất chết theo tuổi, nhóm tuổi, cơ sở xây dựng bản sống
  • B.
    Phản ánh mức chết toàn dân số
  • C.
    Không cần hệ thống ghi chép số liệu chi tiết
  • D.
    Dạng chữ J ngược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Kiến thức của quá trình học tập được tích lũy từ:

  • A.
    Kinh nghiệm của bản thân
  • B.
    Kinh nghiệm của bản thân, kinh nghiệm của người thân
  • C.
    Sách vở, báo chí
  • D.
    Kinh nghiệm của bản thân, kinh nghiệm của người thân, sách vở, báo chí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Biết thêm được một hành vi có hại cho sức khoẻ, ta sẽ được tích luỹ thêm:

  • A.
    Kiến thức
  • B.
    Niềm tin
  • C.
    Kỹ năng
  • D.
    Khả năng phán đoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Niềm tin là:

  • A.
    Sản phẩm xã hội của nhận thức cá nhân và kinh nghiệm của tập thể
  • B.
    Sức mạnh của thái độ và hành vi
  • C.
    Một phần cách sống của con người
  • D.
    Sự tín ngưỡng tôn giáo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Kiến thức và niềm tin giống nhau ở điểm:

  • A.
    Được tích luỹ trong suốt cuộc đời
  • B.
    Cùng nằm trong một nhóm lý do ảnh hưởng đến hành vi
  • C.
    Được kiểm tra trước khi chấp nhận
  • D.
    Xuất phát từ học tập và kinh nghiệm cuộc sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Giá trị thực sự của niềm tin được xác định bởi:

  • A.
    Những vị chức sắc tôn giáo
  • B.
    Những người đã truyền lại niềm tin
  • C.
    Nguồn gốc phát sinh
  • D.
    Thực tế cuộc sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Dân Số Học – Đề 13
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: xu hướng dân số, các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến dân số, và chính sách dân số
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)