Trắc Nghiệm Dân Số Học – Đề 12
Câu 1 Nhận biết
Ba chỉ số thành phần của HDI phản ánh các khía cạnh:

  • A.
    Một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh được do bằng tuổi thọ trung bình tính từ lúc mới sinh (HDI1).
  • B.
    Kiến thức đo được bằng tỷ lệ người lớn biết chữ (với quyền số 1/3) (2/3) và tỷ lệ nhập học thô của các cấp giáo dục tiểu học, trung học và đại học (với quyền số 2/3) (1/3) (HDI2).
  • C.
    Mức sống do bằng GNP bình quân (thực tế) đầu người thô sức mua đương tính bằng đô la Mỹ (PPP$) (HDI3).
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2009 theo tỷ giá thị trường là:

  • A.
    870 USD
  • B.
    880 USD
  • C.
    890 USD
  • D.
    900 USD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2009 theo tỷ giá sức mua tương đương là:

  • A.
    2500 USD
  • B.
    2600 USD
  • C.
    2700 USD
  • D.
    2800 USD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chỉ số phản ánh chất lượng con người về mặt thể lực:

  • A.
    BMI
  • B.
    GDI
  • C.
    HPI
  • D.
    PDI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 16,0 – 16,9 được gọi là:

  • A.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
  • B.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
  • C.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
  • D.
    Bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 17,0 – 18,4 được gọi là:

  • A.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
  • B.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
  • C.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
  • D.
    Bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 18,5 – 25,0 được gọi là:

  • A.
    Bình thường
  • B.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
  • C.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
  • D.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI dưới 16,0 được gọi là:

  • A.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
  • B.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
  • C.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
  • D.
    Bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục Thống kê, nước ta có khoảng bao nhiêu triệu người tàn tật, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:

  • A.
    Khoảng trên 4 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
  • B.
    Khoảng trên 5 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
  • C.
    Khoảng trên 6 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
  • D.
    Khoảng trên 7 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục Thống kê, tỷ lệ dân số bị thiểu năng thể lực và trí tuệ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:

  • A.
    1%
  • B.
    1,2%
  • C.
    1,5%
  • D.
    1,7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục Thống kê, tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng còn bao nhiêu phần trăm năm 2005:

  • A.
    22,5%
  • B.
    52,2%
  • C.
    55,2%
  • D.
    25,2%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục Thống kê, tỷ lệ chết mẹ Việt Nam là bao nhiêu trên trẻ đẻ sống:

  • A.
    129/100.000 trẻ đẻ sống
  • B.
    130/100.000 trẻ đẻ sống
  • C.
    131/100.000 trẻ đẻ sống
  • D.
    132/100.000 trẻ đẻ sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục Thống kê, tỷ lệ hộ nghèo đói là khoảng:

  • A.
    18%
  • B.
    19%
  • C.
    20%
  • D.
    21%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục Thống kê, ở nông thôn có khoảng bao nhiêu phần trăm số hộ có phương tiện sản xuất?

  • A.
    15,6%
  • B.
    16,5%
  • C.
    16,6%
  • D.
    17,5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Số nhiễm mới HIV năm 2008 là:

  • A.
    18.660
  • B.
    18.060
  • C.
    18.066
  • D.
    18.606
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (%) năm 2008 là:

  • A.
    25,2%
  • B.
    23,4%
  • C.
    21,2%
  • D.
    19,9%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tỷ lệ người tàn tật ở Việt Nam là:

  • A.
    6,1%
  • B.
    6,2%
  • C.
    6,3%
  • D.
    6,4%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chất lượng, nguồn nhân lực nóng chung và tỷ lệ lao động được đào tạo còn thấp khoảng:

  • A.
    22%
  • B.
    23%
  • C.
    24%
  • D.
    25%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Số công nhân có bằng cấp mới đạt gần:

  • A.
    5%
  • B.
    6%
  • C.
    7%
  • D.
    8%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Mỗi năm có khoảng bao nhiêu triệu người bước vào độ tuổi lao động tạo sức ép lớn về đào tạo và việc làm:

  • A.
    1,5 triệu
  • B.
    1,6 triệu
  • C.
    1,7 triệu
  • D.
    1,8 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số Việt Nam hiện nay là gì? Chọn câu đúng nhất:

  • A.
    Chỉ số HDI vẫn còn thấp
  • B.
    Tình trạng đói nghèo vẫn còn cấp bách
  • C.
    Tỷ số giới tính khi tăng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tỷ lệ trẻ sơ sinh thấp cân là:

  • A.
    5,2%
  • B.
    5,3%
  • C.
    5,4%
  • D.
    5,5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tỷ lệ trẻ em từ 0-10 tuổi không được tiêm bất kỳ loại vaccine nào là:

  • A.
    9,4%
  • B.
    9,5%
  • C.
    9,6%
  • D.
    9,7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nước ta có bao nhiêu phần trăm dân số có chỉ số BMI bình thường:

  • A.
    48,0%
  • B.
    48,1%
  • C.
    48,2%
  • D.
    48,3%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Theo ĐTMS 2010, tỷ lệ đi học tiểu học chung của dân số Việt Nam là…%, trung học cơ sở là….%, trung học phổ thông là…%:

  • A.
    94,1 ; 101,2 ; 71,9
  • B.
    94,1: 71,9 ; 101,2
  • C.
    101,2 ; 71,9 ; 94,1
  • D.
    101,2 ; 94,1 ; 71,9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tỷ lệ dân số đô thị của Việt Nam tính đến năm 2010 là:

  • A.
    29,5%
  • B.
    30,5%
  • C.
    31,5%
  • D.
    32,5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tỷ lệ người biết đọc, biết viết ở độ tuổi 15 trở lên ở Việt Nam năm 2010 là:

  • A.
    91,0%
  • B.
    92,0%
  • C.
    93,0%
  • D.
    94,0%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Số lượng sinh viên đại học trên 1.000 dân tại Việt Nam vào năm 2010 là:

  • A.
    180 sinh viên
  • B.
    200 sinh viên
  • C.
    220 sinh viên
  • D.
    240 sinh viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Số lượng bệnh viện trung ương ở Việt Nam đến năm 2010 là:

  • A.
    39
  • B.
    40
  • C.
    41
  • D.
    42
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tỷ lệ dân số Việt Nam sống trong hộ nghèo vào năm 2010 là:

  • A.
    11%
  • B.
    12%
  • C.
    13%
  • D.
    14%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Dân Số Học – Đề 12
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: xu hướng dân số, các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến dân số, và chính sách dân số
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)