Trắc nghiệm Lý thuyết Xác suất thống kê – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
 Một phép thử ngẫu nhiên có thể có bao nhiêu kết quả?

  • A.
     Một hoặc nhiều
  • B.
    Chỉ một
  • C.
    Không có kết quả
  • D.
    Vô hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Trong lý thuyết xác suất, không gian mẫu là:

  • A.
     Tập hợp tất cả các kết quả có thể của một phép thử
  • B.
    Một kết quả cụ thể
  • C.
    Biến cố không thể xảy ra
  • D.
    Tổng của tất cả các xác suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Phân phối nhị thức được sử dụng khi:

  • A.
    Có nhiều hơn hai kết quả có thể
  • B.
     Chỉ có hai kết quả có thể
  • C.
    Các biến cố xảy ra đồng thời
  • D.
    Không có kết quả nào xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Trong một phép thử ném một đồng xu, xác suất để đồng xu rơi vào mặt ngửa là:

  • A.
    0.25
  • B.
     0.5
  • C.
    0.75
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Trong một không gian mẫu với các biến cố không thể xảy ra đồng thời, xác suất của tổng của các biến cố là:

  • B.
    0.5
  • C.
     Tổng các xác suất của từng biến cố
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Trong một phân phối chuẩn, tỷ lệ diện tích nằm dưới đường cong tại giá trị trung bình là:

  • A.
     50%
  • B.
    68%
  • C.
    95%
  • D.
    99%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Biến cố nào dưới đây có xác suất bằng 0?

  • A.
     Biến cố không thể xảy ra
  • B.
    Biến cố chắc chắn xảy ra
  • C.
    Biến cố xảy ra ngẫu nhiên
  • D.
    Biến cố xảy ra một lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Một phân phối xác suất mà mọi kết quả có cùng xác suất được gọi là:

  • A.
    Phân phối chuẩn
  • B.
    Phân phối Poisson
  • C.
     Phân phối đều
  • D.
    Phân phối nhị thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Xác suất để một biến cố A không xảy ra bằng:

  • A.
    P(A)
  • B.
    P(A) + P(A’)
  • C.
     1 – P(A)
  • D.
    P(A) / P(A’)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Trong một phân phối nhị thức, xác suất để xảy ra k lần thành công trong n lần thử nghiệm là:

  • A.
     C(n, k) * p^k * (1-p)^(n-k)
  • B.
    p^k * (1-p)^(n-k)
  • C.
    (λ^k * e^(-λ))/k!
  • D.
    P(A) × P(B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Kỳ vọng toán của một biến ngẫu nhiên là:

  • A.
     Giá trị trung bình của tất cả các kết quả có thể
  • B.
    Giá trị lớn nhất của biến ngẫu nhiên
  • C.
    Giá trị nhỏ nhất của biến ngẫu nhiên
  • D.
    Giá trị không đổi của biến ngẫu nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Xác suất để một biến cố xảy ra đúng k lần trong n lần thử nghiệm với xác suất p là:

  • A.
     C(n, k) * p^k * (1-p)^(n-k)
  • B.
    p^k
  • C.
    p × n
  • D.
    1 – P(A)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Xác suất để một biến ngẫu nhiên X có giá trị nhỏ hơn một giá trị cụ thể x là:

  • A.
     Hàm phân phối tích lũy (CDF)
  • B.
    Hàm mật độ xác suất (PDF)
  • C.
    Phân phối nhị thức
  • D.
    Phân phối chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Trong một phân phối Poisson, giá trị trung bình λ cũng là:

  • A.
    Độ lệch chuẩn
  • B.
     Kỳ vọng toán
  • C.
    Phương sai
  • D.
    Trung vị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Phân phối chuẩn được đặc trưng bởi:

  • A.
    Trung vị và độ lệch chuẩn
  • B.
    Kỳ vọng và phương sai
  • C.
     Giá trị trung bình và độ lệch chuẩn
  • D.
    Giá trị trung bình và phương sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Trong một phân phối chuẩn, giá trị Z có xác suất lớn hơn 0 là:

  • A.
    1
  • B.
     0.5
  • D.
    Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Một phép thử có hai kết quả có thể xảy ra là thành công và thất bại. Xác suất để xảy ra n lần thành công trong n lần thử là:

  • B.
    1
  • C.
     p^n
  • D.
    (1-p)^n
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Xác suất để một biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận giá trị x là:

  • A.
     Hàm mật độ xác suất (PDF)
  • B.
    Hàm phân phối tích lũy (CDF)
  • C.
    Hàm phân phối nhị thức
  • D.
    Hàm phân phối chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Trong một phân phối nhị thức, xác suất để không có lần thành công nào là:

  • A.
    p^n
  • B.
    np
  • C.
    n(1-p)
  • D.
     (1-p)^n
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Khi thực hiện một phép thử độc lập nhiều lần, xác suất để một biến cố xảy ra ít nhất một lần là:

  • A.
    p × n
  • B.
    p^n
  • C.
     1 – (1-p)^n
  • D.
    1 – P(A)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Một phân phối xác suất mà mọi giá trị đều có cùng xác suất được gọi là:

  • A.
    Phân phối chuẩn
  • B.
     Phân phối đều
  • C.
    Phân phối Poisson
  • D.
    Phân phối nhị thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Khi tăng số lần thử nghiệm độc lập, phân phối nhị thức dần tiến đến:

  • A.
    Phân phối đều
  • B.
    Phân phối Poisson
  • C.
     Phân phối chuẩn
  • D.
    Phân phối lũy tích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Xác suất để một biến ngẫu nhiên liên tục nhận giá trị trong một khoảng nhất định được tính bằng:

  • A.
     Diện tích dưới đường cong hàm mật độ xác suất
  • B.
    Hàm phân phối tích lũy
  • C.
    Hàm phân phối nhị thức
  • D.
    Hàm phân phối chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Trong một phân phối nhị thức, xác suất để xảy ra ít nhất một lần thành công trong n lần thử là:

  • A.
    p^n
  • B.
     1 – (1-p)^n
  • C.
    P(A) × P(B)
  • D.
    P(A) / P(B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Khi giá trị trung bình của một phân phối Poisson là λ, phương sai của phân phối đó là:

  • A.
     λ
  • B.
    λ^2
  • C.
    1/λ
  • D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Xác suất để một biến ngẫu nhiên X có giá trị lớn hơn một giá trị cụ thể x là:

  • A.
    Hàm mật độ xác suất (PDF)
  • B.
     1 – hàm phân phối tích lũy (1-CDF)
  • C.
    Hàm phân phối nhị thức
  • D.
    Hàm phân phối chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Một biến cố không thể xảy ra có xác suất bằng:

  • A.
    1
  • B.
     0
  • C.
    0,5
  • D.
    Vô hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Trong một phân phối chuẩn, xác suất để giá trị nằm trong khoảng ±2 độ lệch chuẩn từ trung bình là:

  • A.
    68%
  • B.
     95%
  • C.
    99%
  • D.
    50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Một biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson được đặc trưng bởi:

  • A.
    Giá trị trung bình và phương sai khác nhau
  • B.
     Giá trị trung bình và phương sai bằng nhau
  • C.
    Trung vị và phương sai
  • D.
    Giá trị trung bình và trung vị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Xác suất để một biến cố xảy ra nhiều hơn một lần trong một khoảng thời gian nhất định được tính bằng:

  • A.
     1 – P(k=0)
  • B.
    P(k)
  • C.
    P(n)
  • D.
    P(m)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Lý thuyết Xác suất thống kê – Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)