Trắc nghiệm Lý thuyết Xác suất thống kê – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
 Xác suất của một biến cố A không bao giờ xảy ra là:

  • A.
     0
  • B.
    1
  • C.
    0.5
  • D.
    Bất kỳ giá trị nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Xác suất của biến cố đối (complementary event) của biến cố A được tính bằng:

  • A.
    P(A)
  • B.
    P(A’)
  • C.
     1 – P(A)
  • D.
    P(A) + P(A’)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Biến ngẫu nhiên liên tục có:

  • A.
     Vô số giá trị trong một khoảng
  • B.
    Một số lượng giá trị hữu hạn
  • C.
    Một số lượng giá trị xác định
  • D.
    Giá trị là số nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Phân phối chuẩn có đường cong:

  • A.
    Hình tam giác
  • B.
    Hình chữ nhật
  • C.
     Hình chuông
  • D.
    Hình tròn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Trong một phân phối nhị thức, số trung bình của số lần thành công là:

  • A.
    p/n
  • B.
     n × p
  • C.
    n/p
  • D.
    n × (1-p)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Nếu X là một biến ngẫu nhiên, giá trị trung bình của X là:

  • A.
     Kỳ vọng toán của X
  • B.
    Phương sai của X
  • C.
    Độ lệch chuẩn của X
  • D.
    Xác suất của X
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trong một thử nghiệm Bernoulli, xác suất thành công được ký hiệu là:

  • A.
    q
  • B.
    n
  • C.
     p
  • D.
    m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Phương sai của biến ngẫu nhiên X được ký hiệu là:

  • A.
    E(X)
  • B.
     Var(X)
  • C.
    Std(X)
  • D.
    Cov(X)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Trong phân phối chuẩn, giá trị trung bình, trung vị và mode:

  • A.
    Khác nhau
  • B.
     Bằng nhau
  • C.
    Không xác định
  • D.
    Không liên quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Nếu hai biến cố A và B độc lập, xác suất của chúng xảy ra đồng thời là:

  • A.
     P(A) × P(B)
  • B.
    P(A) + P(B)
  • C.
    P(A) – P(B)
  • D.
    P(A) / P(B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Trong phân phối nhị thức, xác suất để có chính xác k lần thành công trong n lần thử nghiệm là:

  • A.
     C(n,k) × p^k × (1-p)^(n-k)
  • B.
    p^k × (1-p)^(n-k)
  • C.
    p × (1-p)
  • D.
    C(k,n) × p^k × (1-p)^(n-k)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Tổng các xác suất của tất cả các biến cố trong một không gian mẫu là:

  • A.
     1
  • C.
    Vô hạn
  • D.
    Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Nếu hai biến cố A và B không thể xảy ra cùng lúc, chúng được gọi là:

  • A.
    Độc lập
  • B.
     Xung khắc (mutually exclusive)
  • C.
    Phụ thuộc
  • D.
    Bổ sung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Xác suất của một biến cố nào đó xảy ra ít nhất một lần trong n lần thử nghiệm độc lập được tính bằng:

  • A.
     1 – (1 – P)^n
  • B.
    P × n
  • C.
    (1 – P) × n
  • D.
    P / n
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Trong một phân phối Poisson, giá trị trung bình và phương sai:

  • A.
    Khác nhau
  • B.
     Bằng nhau
  • C.
    Không liên quan
  • D.
    Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Biến cố đối với một biến cố A là:

  • A.
     Biến cố xảy ra khi A không xảy ra
  • B.
    Biến cố xảy ra khi A xảy ra
  • C.
    Biến cố không liên quan đến A
  • D.
    Biến cố có xác suất bằng 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Trong một phân phối chuẩn chuẩn hóa, xác suất để một biến ngẫu nhiên nhận giá trị x lớn hơn 0 là:

  • B.
    1
  • C.
     0,5
  • D.
    Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Khi giá trị của một biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong một khoảng xác định, xác suất của nó là:

  • B.
    1
  • C.
     Diện tích dưới đường cong trong khoảng đó
  • D.
    Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Biến ngẫu nhiên X có phương sai là 0 nghĩa là:

  • A.
     X luôn nhận cùng một giá trị
  • B.
    X luôn nhận các giá trị khác nhau
  • C.
    X nhận giá trị ngẫu nhiên
  • D.
    X không có giá trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Độ lệch chuẩn của một biến ngẫu nhiên X là:

  • A.
     Căn bậc hai của phương sai
  • B.
    Bình phương của phương sai
  • C.
    Giá trị trung bình của X
  • D.
    Giá trị nhỏ nhất của X
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Trong phân phối nhị thức, độ lệch chuẩn được tính bằng:

  • A.
     Căn bậc hai của np(1-p)
  • B.
    np
  • C.
    p(1-p)
  • D.
    n(1-p)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Khi xác suất của một biến cố là không đổi trong suốt khoảng thời gian quan sát, ta sử dụng phân phối:

  • A.
    Phân phối chuẩn
  • B.
     Phân phối Poisson
  • C.
    Phân phối nhị thức
  • D.
    Phân phối đồng đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Nếu hai biến cố A và B độc lập, xác suất của A xảy ra biết rằng B đã xảy ra là:

  • A.
     P(A)
  • B.
    P(A) × P(B)
  • C.
    P(A) + P(B)
  • D.
    P(A|B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Phân phối chuẩn chuẩn hóa có trung bình là:

  • A.
    1
  • B.
     0
  • C.
    -1
  • D.
    0,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Một phân phối chuẩn có đường cong đối xứng quanh:

  • A.
     Trung bình
  • B.
    Mode
  • C.
    Phương sai
  • D.
    Độ lệch chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Trong một phân phối chuẩn, khoảng 95% dữ liệu nằm trong khoảng:

  • A.
    ± 1 độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình
  • B.
     ± 2 độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình
  • C.
    ± 3 độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình
  • D.
    ± 4 độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Tổng của tất cả các giá trị xác suất trong một phân phối xác suất phải bằng:

  • B.
     1
  • C.
    2
  • D.
    Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Khi một thử nghiệm có hai kết quả có thể là thành công hoặc thất bại, ta gọi đó là thử nghiệm:

  • A.
     Bernoulli
  • B.
    Poisson
  • C.
    Nhị thức
  • D.
    Chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Trong một phân phối chuẩn, xác suất để một giá trị rơi vào khoảng ±1,96 độ lệch chuẩn từ trung bình là khoảng:

  • A.
    68%
  • B.
     95%
  • C.
    99%
  • D.
    90%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Trong một bài toán xác suất, biến cố đối với một biến cố A xảy ra được gọi là:

  • A.
    Biến cố tương hỗ
  • B.
     Biến cố bổ sung (complementary event)
  • C.
    Biến cố phụ thuộc
  • D.
    Biến cố xung khắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Xác suất để một biến cố A hoặc B xảy ra, với điều kiện A và B là hai biến cố xung khắc, được tính bằng:

  • A.
    P(A) + P(B) – P(A∩B)
  • B.
     P(A) + P(B)
  • C.
    P(A) × P(B)
  • D.
    P(A|B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Biến ngẫu nhiên nhị thức là một loại biến ngẫu nhiên:

  • A.
     Rời rạc
  • B.
    Liên tục
  • C.
    Phức tạp
  • D.
    Không liên tục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Xác suất của một biến cố chắc chắn là:

  • A.
     1
  • B.
    0,5
  • D.
    Bất kỳ giá trị nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Nếu X là một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, kỳ vọng toán (mean) của X là:

  • A.
     Giá trị trung bình của X
  • B.
    Giá trị lớn nhất của X
  • C.
    Giá trị nhỏ nhất của X
  • D.
    Độ lệch chuẩn của X
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Một biến cố có xác suất bằng 0 nghĩa là:

  • A.
     Biến cố đó không bao giờ xảy ra
  • B.
    Biến cố đó chắc chắn xảy ra
  • C.
    Biến cố đó xảy ra một cách ngẫu nhiên
  • D.
    Biến cố đó xảy ra một lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Phương sai của tổng của hai biến ngẫu nhiên độc lập X và Y bằng:

  • A.
     Tổng phương sai của X và Y
  • B.
    Tích của phương sai của X và Y
  • C.
    Hiệu của phương sai của X và Y
  • D.
    Phương sai của X nhân với phương sai của Y
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Xác suất để một biến cố xảy ra sau n lần thử nghiệm độc lập và giống nhau là:

  • A.
     1 – (1-P)^n
  • B.
    P × n
  • C.
    P^n
  • D.
    1 – P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Trong một không gian mẫu, biến cố A được gọi là biến cố con của biến cố B nếu:

  • A.
     Mọi phần tử của A đều thuộc B
  • B.
    Mọi phần tử của B đều thuộc A
  • C.
    A và B không có phần tử chung
  • D.
    A và B có cùng xác suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Khi một phân phối xác suất có giá trị trung bình và phương sai bằng nhau, đó là phân phối:

  • A.
     Poisson
  • B.
    Chuẩn
  • C.
    Nhị thức
  • D.
    Đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Xác suất để một biến ngẫu nhiên liên tục nhận giá trị bằng một số cụ thể là:

  • A.
     0
  • B.
    1
  • C.
    0,5
  • D.
    Bất kỳ giá trị nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Phân phối chuẩn có độ lệch chuẩn là 1 và giá trị trung bình là 0 được gọi là:

  • A.
    Phân phối chuẩn
  • B.
     Phân phối chuẩn chuẩn hóa (standard normal distribution)
  • C.
    Phân phối Poisson
  • D.
    Phân phối nhị thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Nếu X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập, kỳ vọng toán của tổng X + Y là:

  • A.
     Tổng kỳ vọng toán của X và Y
  • B.
    Tích kỳ vọng toán của X và Y
  • C.
    Hiệu kỳ vọng toán của X và Y
  • D.
    Kỳ vọng toán của X nhân với kỳ vọng toán của Y
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Trong một phân phối chuẩn, giá trị trung bình chia đôi diện tích của đường cong thành:

  • A.
    Hai phần bằng nhau
  • B.
     Hai phần đối xứng
  • C.
    Một phần nhỏ và một phần lớn
  • D.
    Ba phần bằng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Xác suất để một biến cố xảy ra ít nhất một lần trong n lần thử nghiệm độc lập là:

  • A.
     1 – (1-P)^n
  • B.
    P × n
  • C.
    P^n
  • D.
    1 – P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Trong một không gian mẫu, xác suất của tổng của tất cả các biến cố là:

  • B.
     1
  • C.
    Vô hạn
  • D.
    Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Nếu một biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với trung bình μ và độ lệch chuẩn σ, biến ngẫu nhiên Z = (X – μ)/σ có phân phối:

  • A.
     Chuẩn hóa
  • B.
    Nhị thức
  • C.
    Poisson
  • D.
    Đồng đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Xác suất của biến cố A xảy ra và biến cố B xảy ra được tính bằng:

  • A.
    P(A) + P(B)
  • B.
     P(A) × P(B)
  • C.
    P(A) – P(B)
  • D.
    P(A) / P(B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Trong phân phối Poisson, xác suất để xảy ra k sự kiện trong một khoảng thời gian nhất định là:

  • A.
     (λ^k * e^(-λ))/k!
  • B.
    p^k * (1-p)^(n-k)
  • C.
    p * (1-p)
  • D.
    C(k,n) * p^k * (1-p)^(n-k)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Phân phối nhị thức là phân phối của số lượng thành công trong:

  • A.
    Một số lượng thử nghiệm vô hạn
  • B.
     Một số lượng thử nghiệm hữu hạn
  • C.
    Một số lượng thử nghiệm xác định
  • D.
    Một số lượng thử nghiệm bất kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Trong một phân phối chuẩn, xác suất để giá trị Z lớn hơn 0 là:

  • A.
     0.5
  • B.
    1
  • D.
    Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
 Trong một phân phối chuẩn, khoảng 68% dữ liệu nằm trong khoảng:

  • A.
     ± 1 độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình
  • B.
    ± 2 độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình
  • C.
    ± 3 độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình
  • D.
    ± 4 độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
 Biến cố đối của một biến cố A là:

  • A.
     Biến cố xảy ra khi A không xảy ra
  • B.
    Biến cố xảy ra khi A xảy ra
  • C.
    Biến cố không liên quan đến A
  • D.
    Biến cố có xác suất bằng 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
 Trong một phân phối chuẩn, trung vị của phân phối là:

  • A.
     Bằng trung bình
  • B.
    Lớn hơn trung bình
  • C.
    Nhỏ hơn trung bình
  • D.
    Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
 Xác suất để một biến cố xảy ra nhiều hơn một lần trong một khoảng thời gian nhất định được tính bằng:

  • A.
     1 – P(k=0)
  • B.
    P(k)
  • C.
    P(n)
  • D.
    P(m)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
 Trong một phân phối nhị thức, xác suất để không có lần thành công nào là:

  • A.
     (1-p)^n
  • B.
    p^n
  • C.
    np
  • D.
    n(1-p)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
 Biến ngẫu nhiên liên tục có xác suất bằng 0 để nhận giá trị nào sau đây?

  • A.
    Một số cụ thể
  • B.
    Một khoảng cụ thể
  • C.
     Một giá trị cụ thể
  • D.
    Tất cả các giá trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
 Nếu biến ngẫu nhiên X có phân phối Poisson với giá trị trung bình λ, xác suất để X nhận giá trị k là:

  • A.
     (λ^k * e^(-λ))/k!
  • B.
    λ/k!
  • C.
    k!/λ^k
  • D.
    λ^k * e^(λ)/k!
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
 Trong phân phối chuẩn, giá trị trung bình, trung vị và mode:

  • A.
     Bằng nhau
  • B.
    Khác nhau
  • C.
    Không liên quan
  • D.
    Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
 Trong một phân phối nhị thức, xác suất để có chính xác k lần thành công trong n lần thử nghiệm là:

  • A.
     C(n,k) × p^k × (1-p)^(n-k)
  • B.
    p^k × (1-p)^(n-k)
  • C.
    p × (1-p)
  • D.
    C(k,n) × p^k × (1-p)^(n-k)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
 Trong một phân phối chuẩn, xác suất để giá trị nằm trong khoảng ±1,96 độ lệch chuẩn từ trung bình là:

  • A.
    68%
  • B.
     95%
  • C.
    99%
  • D.
    90%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/60
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Lý thuyết Xác suất thống kê – Đề 2
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)