Trắc nghiệm Lý thuyết Xác suất thống kê – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
 Xác suất của một biến cố là:

  • A.
    Một giá trị bất kỳ
  • B.
     Một số nằm trong khoảng từ 0 đến 1
  • C.
    Một số lớn hơn 1
  • D.
    Một số nguyên dương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Phân phối xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục có dạng:

  • A.
    Hàm bậc nhất
  • B.
     Hàm mật độ xác suất
  • C.
    Hàm phân phối
  • D.
    Hàm bậc hai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Biến ngẫu nhiên là:

  • A.
    Một biến có giá trị cố định
  • B.
     Một biến có thể nhận nhiều giá trị khác nhau
  • C.
    Một biến chỉ nhận giá trị dương
  • D.
    Một biến nhận giá trị âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Đối với biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn, trung bình của X được ký hiệu là:

  • A.
     μ
  • B.
    σ
  • C.
    λ
  • D.
    θ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Biến cố chắc chắn là:

  • A.
     Biến cố luôn xảy ra
  • B.
    Biến cố không bao giờ xảy ra
  • C.
    Biến cố có xác suất bằng 0
  • D.
    Biến cố ngẫu nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Xác suất để một biến cố A xảy ra bằng 0,3. Xác suất để biến cố A không xảy ra là:

  • A.
    0,3
  • B.
     0,7
  • C.
    0,5
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Phân phối nhị thức (binomial) được sử dụng khi:

  • A.
    Biến ngẫu nhiên liên tục
  • B.
     Biến ngẫu nhiên rời rạc với hai kết quả
  • C.
    Biến ngẫu nhiên có nhiều kết quả
  • D.
    Biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Khi tổng các xác suất của tất cả các biến cố bằng 1, ta nói rằng:

  • A.
    Phân phối xác suất không hợp lệ
  • B.
     Phân phối xác suất hợp lệ
  • C.
    Xác suất lớn hơn 1
  • D.
    Xác suất bằng 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Trung bình cộng của một biến ngẫu nhiên được gọi là:

  • A.
     Kỳ vọng (expected value)
  • B.
    Phương sai (variance)
  • C.
    Độ lệch chuẩn (standard deviation)
  • D.
    Phân phối (distribution)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Trong phân phối Poisson, số trung bình của các sự kiện trong một khoảng thời gian cố định được ký hiệu là:

  • A.
     λ
  • B.
    μ
  • C.
    σ
  • D.
    θ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Trong một thử nghiệm Bernoulli, xác suất thành công là:

  • A.
    1
  • C.
     Một giá trị từ 0 đến 1
  • D.
    Một số nguyên dương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Phương sai của một biến ngẫu nhiên X được ký hiệu là:

  • A.
     Var(X)
  • B.
    σ(X)
  • C.
    μ(X)
  • D.
    P(X)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Phân phối chuẩn là một dạng đặc biệt của:

  • A.
    Phân phối Poisson
  • B.
     Phân phối liên tục
  • C.
    Phân phối rời rạc
  • D.
    Phân phối nhị thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Luật xác suất tổng quát cho phép tính xác suất của:

  • A.
     Tổng của hai biến cố không giao nhau
  • B.
    Tổng của hai biến cố giao nhau
  • C.
    Tích của hai biến cố không giao nhau
  • D.
    Tích của hai biến cố độc lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Trong phân phối chuẩn, độ lệch chuẩn được ký hiệu là:

  • A.
    μ
  • B.
     σ
  • C.
    λ
  • D.
    θ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Khi xác suất có điều kiện của một biến cố bằng với xác suất không điều kiện của biến cố đó, ta nói rằng:

  • A.
    Hai biến cố phụ thuộc nhau
  • B.
     Hai biến cố độc lập nhau
  • C.
    Hai biến cố xung khắc
  • D.
    Hai biến cố tương hỗ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Một biến cố đối (complementary event) của biến cố A là:

  • A.
    Biến cố không liên quan đến A
  • B.
     Biến cố A không xảy ra
  • C.
    Biến cố A xảy ra
  • D.
    Biến cố không thể xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Xác suất để ít nhất một trong các biến cố xảy ra là:

  • A.
     Tổng xác suất của các biến cố đó trừ đi xác suất giao của chúng
  • B.
    Tổng xác suất của các biến cố đó
  • C.
    Tích xác suất của các biến cố đó
  • D.
    Xác suất giao của các biến cố đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Luật xác suất tích (multiplication rule) được áp dụng để tính xác suất của:

  • A.
     Hai biến cố xảy ra cùng nhau
  • B.
    Hai biến cố không xảy ra cùng nhau
  • C.
    Một biến cố xảy ra
  • D.
    Một biến cố không xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Phân phối chuẩn có đặc điểm:

  • A.
    Đối xứng quanh giá trị kỳ vọng
  • B.
     Có dạng hình chuông
  • C.
    Có xác suất bằng nhau cho mọi giá trị
  • D.
    Chỉ có giá trị dương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Xác suất có điều kiện được ký hiệu là:

  • A.
    P(A)
  • B.
     P(A|B)
  • C.
    P(A ∩ B)
  • D.
    P(A ∪ B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Độ lệch chuẩn của một biến ngẫu nhiên X được tính từ:

  • A.
     Căn bậc hai của phương sai
  • B.
    Kỳ vọng
  • C.
    Phân phối chuẩn
  • D.
    Tỉ lệ thành công
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Một thử nghiệm được gọi là Bernoulli khi:

  • A.
     Chỉ có hai kết quả có thể xảy ra
  • B.
    Có nhiều kết quả có thể xảy ra
  • C.
    Không có kết quả nào xảy ra
  • D.
    Tất cả kết quả đều xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Tính chất của phân phối nhị thức là:

  • A.
     Được sử dụng để mô hình hóa số lần thành công trong n lần thử nghiệm
  • B.
    Được sử dụng để mô hình hóa số lần thất bại trong n lần thử nghiệm
  • C.
    Được sử dụng cho các biến ngẫu nhiên liên tục
  • D.
    Được sử dụng cho các biến cố độc lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Xác suất để một biến cố xảy ra được tính bằng cách:

  • A.
    Đếm số lần biến cố xảy ra
  • B.
     Đếm số lần biến cố xảy ra chia cho tổng số lần thử nghiệm
  • C.
    Đếm số lần biến cố không xảy ra
  • D.
    Đếm tổng số lần thử nghiệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Một biến cố xung khắc với biến cố A là:

  • A.
     Biến cố không xảy ra cùng lúc với A
  • B.
    Biến cố luôn xảy ra cùng lúc với A
  • C.
    Biến cố không bao giờ xảy ra
  • D.
    Biến cố chắc chắn xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Phương sai của biến ngẫu nhiên X có phân phối nhị thức với n lần thử nghiệm và xác suất thành công p là:

  • A.
     np(1-p)
  • B.
    np
  • C.
    (1-p)/n
  • D.
    np^2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Trong phân phối Poisson, số trung bình của các sự kiện trong một khoảng thời gian cố định là:

  • A.
     Giá trị kỳ vọng
  • B.
    Giá trị lớn nhất
  • C.
    Giá trị nhỏ nhất
  • D.
    Phương sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Trong xác suất, biến cố đối (complementary event) của biến cố A được ký hiệu là:

  • A.
    A’
  • B.
     A^c
  • C.
    A+B
  • D.
    A ∩ B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Khi một biến ngẫu nhiên có giá trị kỳ vọng bằng 0 và phương sai bằng 1, phân phối của nó là:

  • A.
    Phân phối Poisson
  • B.
    Phân phối nhị thức
  • C.
     Phân phối chuẩn chuẩn hóa (standard normal distribution)
  • D.
    Phân phối rời rạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Khi nói về sự độc lập của hai biến cố A và B, điều nào sau đây là đúng?

  • A.
     Xác suất của A và B xảy ra cùng nhau bằng tích của xác suất A và xác suất B
  • B.
    Xác suất của A và B xảy ra cùng nhau bằng tổng của xác suất A và xác suất B
  • C.
    Xác suất của A và B xảy ra cùng nhau bằng 1
  • D.
    Xác suất của A và B xảy ra cùng nhau bằng 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Nếu hai biến cố A và B xung khắc (mutually exclusive), điều nào sau đây đúng?

  • A.
     A và B không thể xảy ra cùng lúc
  • B.
    Xác suất của A và B xảy ra cùng nhau là 1
  • C.
    A và B xảy ra đồng thời
  • D.
    A và B là độc lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Phân phối chuẩn có hai tham số quan trọng là:

  • A.
    Trung bình và độ lệch chuẩn
  • B.
     Trung bình và phương sai
  • C.
    Phương sai và độ lệch chuẩn
  • D.
    Trung bình và phương sai chuẩn hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Xác suất có điều kiện của biến cố A xảy ra biết rằng B đã xảy ra được ký hiệu là:

  • A.
    P(A)
  • B.
    P(A∩B)
  • C.
     P(A|B)
  • D.
    P(A∪B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Trong một phân phối chuẩn, giá trị trung bình bằng:

  • A.
    Giá trị nhỏ nhất
  • B.
     Giá trị tại điểm đỉnh của phân phối
  • C.
    Giá trị lớn nhất
  • D.
    Phương sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Biến ngẫu nhiên nhị thức là một loại biến ngẫu nhiên:

  • A.
     Rời rạc
  • B.
    Liên tục
  • C.
    Phức tạp
  • D.
    Không liên tục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Trong một thử nghiệm Bernoulli, biến ngẫu nhiên X có thể nhận các giá trị nào?

  • A.
    Bất kỳ số nguyên nào
  • B.
    Bất kỳ số thực nào
  • C.
     0 hoặc 1
  • D.
    0 hoặc -1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Phân phối chuẩn chuẩn hóa (standard normal distribution) có trung bình và phương sai lần lượt là:

  • A.
    0 và 2
  • B.
    1 và 1
  • C.
    2 và 2
  • D.
     0 và 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Tổng các xác suất của tất cả các biến cố trong một không gian mẫu luôn bằng:

  • B.
     1
  • C.
    2
  • D.
    Vô cùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Phân phối Poisson thường được sử dụng để mô hình hóa:

  • A.
    Biến cố xảy ra trong không gian
  • B.
     Số lần xảy ra của sự kiện trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định
  • C.
    Số lượng thành công trong một số lần thử nghiệm cố định
  • D.
    Xác suất thành công hoặc thất bại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Trong phân phối chuẩn, khoảng 68% dữ liệu nằm trong khoảng:

  • A.
     ± 1 độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình
  • B.
    ± 2 độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình
  • C.
    ± 3 độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình
  • D.
    ± 4 độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Trong phân phối nhị thức, nếu số lần thử nghiệm tăng lên và xác suất thành công không đổi, thì phân phối của biến ngẫu nhiên sẽ tiến dần tới:

  • A.
    Phân phối Poisson
  • B.
     Phân phối chuẩn
  • C.
    Phân phối đồng đều
  • D.
    Phân phối chuẩn chuẩn hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Một biến cố có xác suất bằng 0 nghĩa là:

  • A.
     Biến cố đó không bao giờ xảy ra
  • B.
    Biến cố đó chắc chắn xảy ra
  • C.
    Biến cố đó xảy ra với xác suất 1
  • D.
    Biến cố đó xảy ra ngẫu nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Biến cố chắc chắn có xác suất bằng:

  • B.
     1
  • C.
    0,5
  • D.
    Bất kỳ giá trị nào giữa 0 và 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Một thử nghiệm Bernoulli có xác suất thành công là p và xác suất thất bại là:

  • A.
     1 – p
  • B.
    p/2
  • C.
    1/p
  • D.
    2p
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Trong một bài toán xác suất, khi hai biến cố là độc lập, xác suất của cả hai biến cố xảy ra cùng lúc được tính bằng:

  • A.
    Tổng của xác suất hai biến cố
  • B.
     Tích của xác suất hai biến cố
  • C.
    Hiệu của xác suất hai biến cố
  • D.
    Tích của xác suất hai biến cố chia cho 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Độ lệch chuẩn là một thước đo của:

  • A.
     Mức độ phân tán của dữ liệu quanh giá trị trung bình
  • B.
    Mức độ tập trung của dữ liệu
  • C.
    Giá trị trung bình của dữ liệu
  • D.
    Số lượng dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Phân phối nhị thức có hai tham số quan trọng là:

  • A.
     Số lần thử nghiệm n và xác suất thành công p
  • B.
    Số lần thử nghiệm n và số lần thất bại q
  • C.
    Xác suất thành công p và số lần thất bại q
  • D.
    Số lần thử nghiệm n và phương sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Trong phân phối Poisson, phương sai của biến ngẫu nhiên bằng:

  • A.
    μ^2
  • B.
    μ/2
  • C.
     μ
  • D.
    μ + 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Xác suất để một biến cố A hoặc B xảy ra được tính bằng công thức:

  • A.
     P(A) + P(B) – P(A∩B)
  • B.
    P(A) + P(B)
  • C.
    P(A) × P(B)
  • D.
    P(A∩B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
 Trong phân phối chuẩn, xác suất của một giá trị đơn lẻ là:

  • A.
    1
  • B.
    0,5
  • C.
     0
  • D.
    1/√2π
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
 Khi xác suất của một biến cố là không đổi trong suốt khoảng thời gian quan sát, ta sử dụng phân phối:

  • A.
    Phân phối chuẩn
  • B.
     Phân phối Poisson
  • C.
    Phân phối nhị thức
  • D.
    Phân phối đồng đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
 Xác suất của biến cố đối (complementary event) của biến cố A là:

  • A.
    P(A)
  • B.
     1 – P(A)
  • C.
    P(A) × P(A’)
  • D.
    P(A ∩ A’)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
 Một phân phối chuẩn chuẩn hóa có dạng đồ thị:

  • A.
     Hình chuông
  • B.
    Hình tam giác
  • C.
    Hình vuông
  • D.
    Hình chữ nhật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
 Trong phân phối nhị thức, nếu xác suất thành công là p và số lần thử nghiệm là n, số trung bình của số lần thành công là:

  • A.
    p/n
  • B.
     n × p
  • C.
    n/p
  • D.
    n × (1-p)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
 Xác suất để một biến cố xảy ra ít nhất một lần trong n lần thử nghiệm độc lập bằng:

  • A.
    1 – (1 – P)^n
  • B.
     1 – (1 – P)^n
  • C.
    P^n
  • D.
    1/n
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
 Trong phân phối Poisson, nếu λ = 2, xác suất để không có sự kiện nào xảy ra là:

  • A.
    2
  • B.
    0,5
  • C.
     e^(-2)
  • D.
    1/e
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
 Trong phân phối nhị thức, độ lệch chuẩn được tính bằng:

  • A.
     Căn bậc hai của np(1-p)
  • B.
    np
  • C.
    p(1-p)
  • D.
    n(1-p)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
 Trong xác suất, biến cố đối với biến cố A xảy ra được gọi là:

  • A.
    Biến cố tương hỗ
  • B.
     Biến cố bổ sung (complementary event)
  • C.
    Biến cố phụ thuộc
  • D.
    Biến cố xung khắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
 Một thử nghiệm lặp lại nhiều lần và không có biến cố nào xảy ra, xác suất để biến cố xảy ra ít nhất một lần:

  • A.
     Bằng 1 trừ đi xác suất không xảy ra
  • B.
    Bằng 1
  • C.
    Bằng 0
  • D.
    Không thể tính được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/60
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Lý thuyết Xác suất thống kê – Đề 1
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)