Bài tập trắc nghiệm Xác suất thống kê – Phần 1
Câu 1 Nhận biết
 Xác suất của sự kiện A xảy ra là 0,4. Xác suất của sự kiện B xảy ra là 0,5. Nếu A và B độc lập, xác suất của cả hai sự kiện A và B xảy ra là:

  • A.
    0,2
  • B.
     0,2
  • C.
    0,6
  • D.
    0,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Trong một cuộc khảo sát, có 60% số người thích chocolate và 40% thích vani. Nếu người đó thích chocolate thì xác suất người đó cũng thích vani là 0,3. Xác suất của một người thích cả chocolate và vani là:

  • A.
    0,18
  • B.
     0,18
  • C.
    0,42
  • D.
    0,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Tính phương sai của biến ngẫu nhiên X với phân phối nhị thức B(n=5,p=0,3)B(n=5, p=0,3).

  • A.
    0,9
  • B.
     0,9
  • C.
    1,5
  • D.
    2,1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Trong một nghiên cứu về mức lương của 50 nhân viên, ta tính được độ lệch chuẩn là 2000 USD. Tính phương sai của mức lương.

  • A.
    4000000
  • B.
    1000000
  • C.
     4000000
  • D.
    2000000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình là 10 và phương sai là 4. Tính xác suất để biến ngẫu nhiên này có giá trị lớn hơn 12.

  • A.
    0,1587
  • B.
     0,1587
  • C.
    0,8413
  • D.
    0,8413
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Xác suất để một máy tính được sản xuất không bị lỗi là 0,9. Nếu 10 máy tính được chọn ngẫu nhiên, xác suất có đúng 2 máy tính bị lỗi là:

  • A.
    0,2301
  • B.
     0,2301
  • C.
    0,3874
  • D.
    0,5271
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Một nhóm nghiên cứu có 15 người. Xác suất để ít nhất 2 người trong nhóm có cùng sinh nhật là:

  • A.
    0,706
  • B.
     0,706
  • C.
    0,997
  • D.
    0,978
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Trong một đợt kiểm tra, xác suất để một học sinh đạt điểm cao là 0,75. Tính xác suất để trong số 8 học sinh, có ít nhất 6 học sinh đạt điểm cao.

  • A.
    0,5273
  • B.
     0,5273
  • C.
    0,6824
  • D.
    0,7946
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Đối với một biến ngẫu nhiên có phân phối đều từ 0 đến 10, phương sai của biến ngẫu nhiên là:

  • A.
    8,33
  • B.
     8,33
  • C.
    10
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Trong một cuộc khảo sát, 25% số người được khảo sát có sở thích du lịch. Nếu 8 người được chọn ngẫu nhiên, xác suất để có đúng 3 người thích du lịch là:

  • A.
    0,2637
  • B.
     0,2637
  • C.
    0,3575
  • D.
    0,3874
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Một mẫu gồm 30 người được lấy từ một quần thể với độ lệch chuẩn 5. Tính khoảng tin cậy 95% cho trung bình quần thể nếu trung bình mẫu là 60.

  • A.
    58,5 đến 61,5
  • B.
     58,5 đến 61,5
  • C.
    59 đến 61
  • D.
    58 đến 62
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Tìm giá trị của phân phối chuẩn Z tương ứng với điểm z = 1,96.

  • A.
    0,975
  • B.
     0,975
  • C.
    0,025
  • D.
    0,95
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Trong một khảo sát, tỉ lệ người thích một loại sản phẩm là 0,4. Tính xác suất có ít nhất 3 người thích sản phẩm đó trong số 6 người được chọn.

  • A.
    0,644
  • B.
     0,644
  • C.
    0,774
  • D.
    0,521
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Một biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với tỉ lệ xảy ra là 3. Tính xác suất để biến ngẫu nhiên có giá trị 2.

  • A.
    0,224
  • B.
     0,224
  • C.
    0,180
  • D.
    0,295
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Tìm phương sai của biến ngẫu nhiên X có phân phối nhị thức B(n=10,p=0,5)B(n=10, p=0,5).

  • A.
    5
  • B.
     5
  • C.
    2,5
  • D.
    10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Trong một đợt tuyển sinh, xác suất để một ứng viên được nhận là 0,4. Nếu có 12 ứng viên, xác suất để có ít nhất 5 ứng viên được nhận là:

  • A.
    0,573
  • B.
     0,573
  • C.
    0,721
  • D.
    0,482
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Một đợt kiểm tra sản phẩm cho thấy tỉ lệ sản phẩm lỗi là 0,1. Nếu 15 sản phẩm được kiểm tra, xác suất có ít hơn 2 sản phẩm lỗi là:

  • A.
    0,6508
  • B.
     0,6508
  • C.
    0,8475
  • D.
    0,4821
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Tính xác suất để một người chọn được 3 lá bài đỏ trong số 5 lá bài được rút ra từ một bộ bài 52 lá.

  • A.
    0,200
  • B.
    0,226
  • C.
     0,226
  • D.
    0,175
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Một nhà máy sản xuất 1000 sản phẩm, trong đó có 5 sản phẩm bị lỗi. Nếu chọn ngẫu nhiên 10 sản phẩm, xác suất có đúng 1 sản phẩm bị lỗi là:

  • A.
    0,298
  • B.
    0,241
  • C.
     0,241
  • D.
    0,325
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Tính giá trị trung bình của biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với λ = 4.

  • A.
    2
  • B.
     4
  • C.
    6
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Trong một mẫu gồm 12 học sinh, tỉ lệ học sinh có điểm thi trên 8 là 0,6. Tính số học sinh có điểm thi trên 8.

  • A.
    7
  • B.
     7
  • C.
    6
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Một con xúc xắc cân đối được gieo 3 lần. Xác suất để có ít nhất một lần xuất hiện số 6 là:

  • A.
    0,421
  • B.
     0,421
  • C.
    0,527
  • D.
    0,634
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Xác suất của một sự kiện xảy ra là 0,4. Xác suất của sự kiện không xảy ra là:

  • A.
    0,6
  • B.
     0,6
  • C.
    0,5
  • D.
    0,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Tính trung bình của phân phối chuẩn với μ = 20 và σ² = 25.

  • A.
    20
  • B.
     20
  • C.
    25
  • D.
    30
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Một bài kiểm tra có 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Xác suất để trả lời đúng một câu là:

  • A.
    0,25
  • B.
     0,25
  • C.
    0,5
  • D.
    0,75
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Tính xác suất để rút được 2 lá bài đỏ trong 4 lá được rút ra từ một bộ bài 52 lá, biết rằng bộ bài có 26 lá đỏ.

  • A.
    0,292
  • B.
     0,292
  • C.
    0,347
  • D.
    0,388
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Một cuộc khảo sát cho thấy 70% số người được hỏi thích đọc sách. Tính xác suất để trong số 10 người được hỏi có chính xác 7 người thích đọc sách.

  • A.
    0,200
  • B.
     0,200
  • C.
    0,233
  • D.
    0,265
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với μ = 30 và σ = 5. Tính tỉ lệ biến ngẫu nhiên có giá trị nhỏ hơn 27.

  • A.
    0,432
  • B.
    0,402
  • C.
     0,402
  • D.
    0,368
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Tính phương sai của biến ngẫu nhiên X với phân phối đều từ 2 đến 8.

  • A.
    4
  • B.
     4
  • C.
    8
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Một biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với λ = 6. Xác suất có đúng 5 sự kiện là:

  • A.
    0,160
  • B.
     0,160
  • C.
    0,180
  • D.
    0,200
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Tìm giá trị của phân phối chuẩn Z tương ứng với điểm z = 2,58.

  • A.
    0,995
  • B.
    0,990
  • C.
     0,995
  • D.
    0,975
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Tính phương sai của biến ngẫu nhiên có phân phối nhị thức B(n=8,p=0,6)B(n=8, p=0,6).

  • A.
    3,2
  • B.
     3,2
  • C.
    2,4
  • D.
    4,8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Xác suất của một sự kiện xảy ra là 0,7. Xác suất của sự kiện không xảy ra trong 3 lần là:

  • A.
    0,343
  • B.
     0,343
  • C.
    0,510
  • D.
    0,343
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Một bài kiểm tra có 10 câu hỏi, mỗi câu có 5 phương án trả lời. Xác suất để trả lời đúng tất cả các câu hỏi là:

  • A.
    0,0001
  • B.
     0,0001
  • C.
    0,0002
  • D.
    0,0003
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Tính xác suất để có ít nhất 2 người có sinh nhật trùng nhau trong nhóm 15 người.

  • A.
    0,567
  • B.
    0,681
  • C.
     0,681
  • D.
    0,736
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Một người dùng thẻ tín dụng có tỉ lệ giao dịch lỗi là 0,05. Nếu 20 giao dịch được thực hiện, xác suất có ít hơn 2 giao dịch lỗi là:

  • A.
    0,231
  • B.
     0,231
  • C.
    0,378
  • D.
    0,460
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Trong một khảo sát, tỉ lệ người có thói quen tập thể dục là 0,4. Tính xác suất để trong số 7 người được khảo sát có đúng 3 người có thói quen tập thể dục.

  • A.
    0,320
  • B.
     0,320
  • C.
    0,340
  • D.
    0,370
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Tính xác suất để rút được 1 lá bài đỏ trong 3 lá được rút ra từ một bộ bài 52 lá, biết rằng bộ bài có 26 lá đỏ.

  • A.
    0,377
  • B.
    0,392
  • C.
     0,392
  • D.
    0,407
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Xác suất để một người có số lượng điểm thi trên 90 trong số 200 điểm thi có phân phối chuẩn với μ = 80 và σ = 10 là:

  • A.
    0,1587
  • B.
    0,2114
  • C.
     0,2114
  • D.
    0,2834
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Trong một cuộc khảo sát, tỉ lệ người sử dụng mạng xã hội là 0,65. Tính xác suất để trong số 12 người được hỏi có chính xác 8 người sử dụng mạng xã hội.

  • A.
    0,213
  • B.
     0,213
  • C.
    0,254
  • D.
    0,278
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm Xác suất thống kê – Phần 1
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)