Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
Phương thức của ODA là:

  • A.
    Hỗ trợ cán cân chính thức và thanh toán
  • B.
    Hỗ trợ chương trình
  • C.
    Hỗ trợ dự án
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hàng hoá sản xuất trong các khu chế xuất chủ yếu để phục vụ:

  • A.
    Nhu cầu trong nước
  • B.
    Nhu cầu xuất khẩu
  • C.
    Khu vực công cộng
  • D.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong cán cân thanh toán quốc tế thì cán cân luồng vốn bao gồm:

  • A.
    Đầu tư ra nước ngoài + nhận đầu tư + vay ngắn hạn
  • B.
    Đầu tư ra nước ngoài
  • C.
    ODA
  • D.
    Không bao gồm các hạng mục trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khi tỷ giá hối đoái tăng sẽ làm hoạt động đầu tư ra nước ngoài:

  • A.
    Giảm
  • B.
    Tăng
  • C.
    Không đổi
  • D.
    Ban đầu tăng sau đó giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tính chất của các quan hệ kinh tế quốc tế:

  • A.
    Quan hệ kinh tế quốc tế không chịu sự chi phối của các quy luật kinh tế
  • B.
    Mỗi quốc gia đều có những thể chế chính sách khác nhau
  • C.
    Các quan hệ kinh tế quốc tế không chịu sự chi phối về không gian và thời gian
  • D.
    Các mối quan hệ kinh tế quốc tế diễn ra không gắn liền với sự chuyển đổi giữa các loại đồng tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Đặc điểm trong hoạt động tái xuất khẩu:

  • A.
    Hàng hóa được gia công chế biến ở nước thứ 2 rồi xuất khẩu sang nước thứ 3
  • B.
    Mức rủi ro có thể lớn hơn mức bình thường
  • C.
    Không diễn ra hành vi mua và bán
  • D.
    Hàng hóa chưa vượt ra ngoài biên giới quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thành công của lý thuyết lợi thế tuyệt đối của A. Smith là:

  • A.
    Giải thích được nếu một quốc gia bị bất lợi trong việc sản xuất cả 2 mặt hàng thì vẫn có thể tham gia vào trao đổi thương mại quốc tế
  • B.
    Tạo ra một lý thuyết căn bản làm cơ sở giải thích cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  • C.
    Không coi lao động là yếu tố sản xuất duy nhất
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Hạn ngạch nhập khẩu có tác động khác với thuế quan nhập khẩu là:

  • A.
    Làm giảm lượng hàng hóa nhập khẩu
  • B.
    Không đem lại thu nhập cho chính phủ
  • C.
    Do nhà nước quy định
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sự khác biệt giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài và đầu tư gián tiếp nước ngoài là:

  • A.
    Người bỏ vốn đầu tư trực tiếp quản lý và điều hành hoạt động sử dụng vốn
  • B.
    Người bỏ vốn không trực tiếp quản lý và điều hành hoạt động sử dụng vốn
  • C.
    Là một loại hình của đầu tư quốc tế
  • D.
    Tất cả các ý kiến trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hình thức của đầu tư gián tiếp nước ngoài là:

  • A.
    Doanh nghiệp liên doanh
  • B.
    Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
  • C.
    Hỗ trợ phát triển chính thức
  • D.
    Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đặc điểm của khu công nghiệp tập trung là:

  • A.
    Sản xuất các mặt hàng chủ yếu phục vụ cho mục đích xuất khẩu
  • B.
    Hàng hóa tư liệu nhập khẩu của khu công nghiệp tập trung được miễn thuế quan
  • C.
    Các doanh nghiệp hoạt động trong khu công nghiệp tập trung chịu sự điều chỉnh của luật pháp nước sở tại
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bất lợi của đầu tư trực tiếp là:

  • A.
    Không tạo điều kiện cho nước sở tại có thể thu hút được kỹ thuật công nghệ hiện đại và kinh nghiệm quản lý
  • B.
    Nước sở tại không khai thác có hiệu quả nguồn lao động và nguồn tài nguyên
  • C.
    Chủ đầu tư có thể gặp rủi ro cao nếu không hiểu rõ về môi trường nước đầu tư
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Đặc điểm của hệ thống tiền tệ thế giới lần III:

  • A.
    Chế độ bản vị vàng
  • B.
    Sự ra đời của IMF và WB
  • C.
    Chế độ bản vị hối đoái
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tỷ giá hối đoái đồng Yên và VND là 1 Yên = 2 VND, chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam là 3.1% và ở Nhật là 6.2%. Vậy tỷ giá hối đoái thực tế là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    4
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi là:

  • A.
    Tỷ giá hối đoái được xác định dựa trên sự tương quan giữa các đồng tiền trên thị trường ngoại hối mà không cần sự can thiệp của nhà nước
  • B.
    Tỷ giá hối đoái được hình thành dựa trên sự tương quan giữa các đồng tiền trên thị trường ngoại hối mà có sự can thiệp của nhà nước
  • C.
    Tỷ giá được hình thành trên cơ sở ấn định chỉ giá trung tâm và cho phép giao động ở một giới hạn nhất định
  • D.
    Không có câu nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nếu ngân hàng nhà nước tăng lãi suất thì:

  • A.
    Đầu tư giảm
  • B.
    Đầu tư tăng
  • C.
    Đầu tư giảm và tiết kiệm tăng
  • D.
    Đầu tư tăng và tiết kiệm giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Những nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái:

  • A.
    Chênh lệch lạm phát và mức thu nhập nước ngoài
  • B.
    Chênh lệch lãi suất giữa các nước và sự kỳ vọng tỷ giá hối đoái
  • C.
    Sự can thiệp của chính phủ
  • D.
    Tất cả ý kiến trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tỷ giá hối đoái tác động đến:

  • A.
    Thương mại quốc tế và đầu tư quốc tế
  • B.
    Xuất khẩu và nhập khẩu
  • C.
    Tác động đến tình hình đầu tư quốc tế
  • D.
    Tác động đến tình hình đầu tư trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Các tổ chức tiền tệ thế giới IMF và WTO ra đời ở giai đoạn nào?

  • A.
    1967-1914
  • B.
    1922-1939
  • C.
    1945-1971
  • D.
    Không ý kiến nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nghiên cứu KTQT cần giải quyết các nhiệm vụ nào?

  • A.
    Cung cấp những kiến thức cơ bản về thương mại quốc tế và những chính sách ảnh hưởng đến nó, những kiến thức cơ bản về sự di chuyển quốc tế các nguồn nhân lực
  • B.
    Cung cấp những kiến thức khái quát về một nền kinh tế thế giới hiện đại
  • C.
    Cung cấp những kiến thức cơ bản về tài chính, tiền tệ quốc tế nhằm thấy được sự vận động của thị trường tài chính, tiền tệ
  • D.
    Cả 3 đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Các chủ thể KTQT bao gồm:

  • A.
    Các nền kinh tế của các quốc gia độc lập trên thế giới
  • B.
    Các công ty, đơn vị kinh doanh
  • C.
    Các thiết chế quốc tế, các tổ chức quốc tế
  • D.
    Cả 3 đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Giả định nào là không có trong lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của A. Smith:

  • A.
    Công nghệ 2 nước là cố định
  • B.
    Thế giới chỉ có 2 quốc gia, mỗi quốc gia sản xuất 1 loại hàng hóa và mỗi quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 mặt hàng
  • C.
    Đồng nhất chi phí với tiền lương
  • D.
    Giá cả hoàn toàn do chi phí quyết định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Xu hướng cơ bản trong thương mại quốc tế là:

  • A.
    Tự do hóa thương mại
  • B.
    Giảm nhập khẩu, giảm xuất khẩu
  • C.
    Bảo hộ mậu dịch
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Yếu tố nào không phải là nguyên nhân dẫn đến đầu tư quốc tế:

  • A.
    Do sự mất cân đối về các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia nên có sự chênh lệch về giá cả
  • B.
    Do sức ép về chính trị, luật pháp trong nước
  • C.
    Nhằm giải quyết các nhiệm vụ đặc biệt như xây dựng các công trình có quy mô vượt ra ngoài phạm vi biên giới quốc gia
  • D.
    Do sự gặp gỡ về lợi ích giữa các bên tham gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Hỗ trợ phát triển chính thức ODA là:

  • A.
    Hoạt động hợp tác phát triển giữa các công ty của các quốc gia
  • B.
    Hoạt động hợp tác phát triển giữa các chính phủ với các công ty nước ngoài
  • C.
    Hoạt động hợp tác phát triển giữa nhà nước hoặc chính phủ một nước với các chính phủ nước ngoài
  • D.
    Không đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế – Đề 10
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế, cán cân thanh toán, chính sách thương mại và tỷ giá hối đoái
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)