Đề thi trắc nghiệm môn dẫn luận ngôn ngữ – Đề 6
Câu 1
Nhận biết
Chức năng chính của ngôn ngữ là gì?
- A. Ghi chép thông tin
- B. Giao tiếp và truyền đạt thông tin
- C. Tạo ra âm thanh
- D. Viết văn bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đặc điểm nào không phải của ngôn ngữ?
- A. Tính quy ước
- B. Tính tĩnh
- C. Tính hệ thống
- D. Tính biến đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Âm vị trong ngôn ngữ bao gồm những đơn vị nào?
- A. Âm vị và âm tố
- B. Từ và câu
- C. Âm tiết và từ
- D. Hình vị và âm tiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Âm [p] và [b] khác nhau về yếu tố gì?
- A. Vị trí phát âm
- B. Độ mở của miệng
- C. Độ vang âm (vô thanh – hữu thanh)
- D. Trường độ âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Âm tiết kết thúc bằng các phụ âm [m], [n] được gọi là gì?
- A. Âm tiết khép
- B. Âm tiết mở
- C. Âm tiết nửa mở
- D. Âm tiết nửa khép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Nguyên âm [i] thuộc loại nguyên âm gì?
- A. Nguyên âm hàng giữa, tròn môi
- B. Nguyên âm hàng trước, không tròn môi
- C. Nguyên âm hàng sau, tròn môi
- D. Nguyên âm hàng giữa, không tròn môi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Ngôn ngữ nào sử dụng hệ thống phụ tố để biểu thị ý nghĩa ngữ pháp?
- A. Ngôn ngữ đơn lập
- B. Ngôn ngữ chắp dính
- C. Ngôn ngữ phân tích
- D. Ngôn ngữ hòa kết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chức năng của ngữ điệu trong ngôn ngữ là gì?
- A. Quy định cấu trúc câu
- B. Thêm ý nghĩa cảm xúc hoặc nhấn mạnh
- C. Tạo ra âm vị
- D. Xác định từ vựng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Câu nào dưới đây là câu đơn?
- A. “Tôi học bài.”
- B. “Tôi học bài và làm bài tập.”
- C. “Tôi học bài vì tôi muốn thi tốt.”
- D. “Tôi học bài, và bạn đọc sách.”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Câu nào dưới đây không phải là câu phức?
- A. “Tôi học bài vì tôi muốn thi tốt.”
- B. “Tôi và bạn cùng đi học.”
- C. “Tôi học bài.”
- D. “Tôi đã ăn tối, và bạn đọc sách.”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Từ “bạn bè” thuộc loại từ gì?
- A. Từ phái sinh
- B. Từ ghép
- C. Từ đơn
- D. Từ láy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Trong ngữ pháp học, âm [t] trong từ “cat” thuộc loại âm gì?
- A. Âm rung
- B. Âm mũi
- C. Âm tắc
- D. Âm xát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
“Âm tố” là gì trong ngôn ngữ học?
- A. Đơn vị âm học nhỏ nhất không có ý nghĩa.
- B. Đơn vị ngữ pháp.
- C. Đơn vị từ vựng.
- D. Đơn vị âm tiết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
“Từ phái sinh” khác với “từ ghép” như thế nào?
- A. Từ phái sinh được tạo ra bằng cách thêm phụ tố vào từ gốc.
- B. Từ phái sinh có nhiều căn tố.
- C. Từ phái sinh và từ ghép đều có cấu trúc tương tự.
- D. Từ ghép có nghĩa ngữ pháp còn từ phái sinh không có nghĩa ngữ pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Ngôn ngữ nào không phải là ngôn ngữ đơn lập?
- A. Tiếng Việt
- B. Tiếng Trung
- C. Tiếng Đức
- D. Tiếng Nhật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tiêu chí nào để miêu tả nguyên âm?
- A. Vị trí phát âm
- B. Hàng, độ mở và tròn môi
- C. Tính chất âm thanh
- D. Trường độ âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
“Hư từ” là gì trong ngôn ngữ học?
- A. Từ có ý nghĩa từ vựng
- B. Từ có ý nghĩa ngữ pháp, không có nghĩa từ vựng
- C. Từ dùng để chỉ đối tượng
- D. Từ chỉ số lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Câu nào dưới đây có ba âm tiết?
- A. “Bảng”
- B. “Học”
- C. “Cái bàn”
- D. “Sách”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Ngôn ngữ nào được gọi là ngôn ngữ hòa kết?
- A. Ngôn ngữ đơn lập
- B. Ngôn ngữ chắp dính
- C. Ngôn ngữ tổng hợp
- D. Ngôn ngữ hòa kết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
“Câu ghép” là gì?
- A. Câu chỉ có một mệnh đề
- B. Câu có hai hoặc nhiều mệnh đề độc lập hoặc phụ thuộc.
- C. Câu không có cấu trúc ngữ pháp rõ ràng
- D. Câu chỉ có một mệnh đề phụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tiêu chí phân biệt âm [p] và [b] trong tiếng Việt là gì?
- A. Vị trí phát âm
- B. Độ vang âm (vô thanh – hữu thanh)
- C. Độ mở của miệng
- D. Trường độ âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Một âm tiết kết thúc bằng các phụ âm [k], [t] thuộc loại âm gì?
- A. Âm tiết khép
- B. Âm tiết mở
- C. Âm tiết nửa mở
- D. Âm tiết nửa khép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Từ “sách” thuộc loại từ gì?
- A. Từ ghép
- B. Từ đơn
- C. Từ láy
- D. Từ phái sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Câu nào dưới đây là câu phức?
- A. “Tôi học bài và làm bài tập.”
- B. “Tôi học bài vì tôi muốn thi tốt.”
- C. “Tôi học bài.”
- D. “Tôi đi học, nhưng bạn ở nhà.”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Chức năng của phụ từ trong ngữ pháp là gì?
- A. Thay đổi nghĩa của từ hoặc câu.
- B. Tạo ra âm vị.
- C. Phát âm từ.
- D. Tạo cấu trúc câu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Một từ có nhiều hình vị được gọi là gì?
- A. Từ ghép
- B. Từ phái sinh
- C. Từ đơn
- D. Từ láy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Ngôn ngữ nào thuộc loại hình ngôn ngữ chắp dính?
- A. Ngôn ngữ đơn lập
- B. Ngôn ngữ hòa kết
- C. Ngôn ngữ chắp dính
- D. Ngôn ngữ tổng hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Câu nào dưới đây không phải là câu đơn?
- A. “Tôi đi học và bạn đọc sách.”
- B. “Tôi học bài.”
- C. “Tôi đã ăn tối.”
- D. “Tôi học bài vì tôi muốn thi tốt.”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Tiêu chí phân biệt nguyên âm [e] trong tiếng Việt là gì?
- A. Nguyên âm hàng sau, không tròn môi
- B. Nguyên âm hàng giữa, tròn môi
- C. Nguyên âm hàng trước, không tròn môi
- D. Nguyên âm hàng trước, tròn môi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Âm [n] trong từ “nine” thuộc loại âm gì?
- A. Âm rung
- B. Âm mũi
- C. Âm tắc
- D. Âm xát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
“Ngôn ngữ tổng hợp” được đặc trưng bởi gì?
- A. Sử dụng trật tự từ để biểu thị nghĩa
- B. Sử dụng hư từ để tạo cấu trúc câu
- C. Biểu thị nhiều ý nghĩa bằng phụ tố
- D. Không có phụ tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
“Từ láy” là gì?
- A. Từ có cấu tạo bằng phụ tố
- B. Từ có nhiều căn tố
- C. Từ gồm hai hoặc nhiều âm tiết lặp lại hoặc biến thể để tạo ra nghĩa mới
- D. Từ chỉ một ý nghĩa từ vựng đơn giản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Câu nào dưới đây chứa 4 âm tiết?
- A. “Tôi đi học.”
- B. “Cái bàn đỏ.”
- C. “Tôi học bài.”
- D. “Sách vở.”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Phương thức cấu âm của âm [s] là gì?
- A. Âm xát
- B. Âm tắc
- C. Âm mũi
- D. Âm rung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
“Lượng từ” trong ngôn ngữ học là gì?
- A. Từ chỉ số lượng hoặc mức độ.
- B. Từ chỉ đối tượng
- C. Từ chỉ ý nghĩa ngữ pháp
- D. Từ chỉ cảm xúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Câu nào là câu đơn?
- A. “Tôi và bạn đi học.”
- B. “Tôi học bài và làm bài tập.”
- C. “Tôi học bài.”
- D. “Tôi học bài, và bạn đọc sách.”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Âm nào dưới đây không phải là âm tắc?
- A. [p]
- B. [b]
- C. [s]
- D. [t]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Từ “con mèo” thuộc loại từ gì?
- A. Từ ghép
- B. Từ đơn
- C. Từ phái sinh
- D. Từ láy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Chức năng của ngữ điệu trong câu là gì?
- A. Thay đổi ý nghĩa và cảm xúc của câu.
- B. Tạo ra âm vị mới
- C. Quy định cấu trúc câu
- D. Phát âm từ vựng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Âm nào dưới đây được phát âm bằng cách tạo ra luồng hơi thoát qua các khe hở nhỏ?
- A. Âm tắc
- B. Âm rung
- C. Âm xát
- D. Âm mũi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi trắc nghiệm môn dẫn luận ngôn ngữ – Đề 6
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm cơ bản trong ngôn ngữ học, bao gồm âm vị học, hình thái học, ngữ pháp, ngữ nghĩa
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×