Đề thi Dẫn luận ngôn ngữ HPU2
Câu 1
Nhận biết
Chức năng của ngôn ngữ là gì?
- A. Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp quan trọng nhất của con người
- B. Ngôn ngữ là tín hiệu của xã hội
- C. Giúp cho xã hội phát triển
- D. Cả A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Bản chất xã hội của ngôn ngữ là gì?
- A. Thể hiện ý thức xã hội
- B. Phương tiện giao tiếp quan trọng của xã hội
- C. Sự tồn tại và phát triển của ngôn ngữ gắn liền với sự tồn tại và phát triển của xã hội
- D. Cả A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Hệ thống ngôn ngữ bao gồm các đơn vị nào?
- A. Âm vị, hình vị, từ, câu
- B. Âm vị, hình vị, từ
- C. Tiếng, hình vị, từ
- D. Hình vị, từ, câu, đoạn văn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Đơn vị nhỏ nhất trong hệ thống ngôn ngữ là gì?
- A. Hình vị
- B. Từ
- C. Câu
- D. Âm vị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Trong câu “Tôi ăn cơm”, nếu thay thế như: Tôi ăn phở/ Tôi ăn cháo/ Tôi ăn bún/ Tôi ăn bánh… để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
- A. Ngữ đoạn
- B. Cấp bậc
- C. Liên tưởng
- D. Cả A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Trong câu “Tôi ăn cơm” nếu lần lượt bổ sung thêm vào như “Tôi ăn cơm tám/ Tôi ăn cơm niêu tại nhà hàng/ Tôi ăn cơm ở quán sinh viên, để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
- A. Ngữ đoạn
- B. Liên tưởng
- C. Cấp bậc
- D. Cả A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Ngôn ngữ có nguồn gốc từ đâu?
- A. Do tự nhiên sáng tạo
- B. Chính con người tạo nên
- C. Vận động kiến tạo của thiên nhiên
- D. Thượng đế sáng tạo nên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
“Ngôn ngữ phụ thuộc vào hoạt động của con người, ngôn ngữ chỉ sinh ra và phát triển trong xã hội loài người, do nhu cầu giao tiếp của con người” dùng để chỉ điều gì?
- A. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội
- B. Ngôn ngữ là hiện tượng cá nhân
- C. Ngôn ngữ mang tính dân tộc
- D. Ngôn ngữ mang tính nhân sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
“Không có ngôn ngữ thì không có tư duy và nếu không có tư duy thì ngôn ngữ chỉ là những tổ hợp âm vô nghĩa” là nói đến điều gì?
- A. Ngôn ngữ là công cụ hình thành tư tưởng
- B. Sự thống nhất giữa ngôn ngữ và tư duy
- C. Ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư duy
- D. Ngôn ngữ và tư duy bổ sung cho nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập là:
- A. Cấu tạo bằng phụ âm rất nhiều
- B. Hình thức của từ không biến đổi khi kết hợp với nhau
- C. Đối lập căn tố và phụ tố
- D. Hình thức của từ biến đổi khi tạo câu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng hư từ, trật tự từ, ngữ điệu là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ nào?
- A. Ngôn ngữ hòa kết
- B. Ngôn ngữ đơn lập
- C. Ngôn ngữ chắp dính
- D. Ngôn ngữ biến hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Một ý nghĩa ngữ pháp có thể được biểu thị bằng nhiều phụ tố là đặc trưng của loại hình ngôn ngữ nào?
- A. Ngôn ngữ hòa kết
- B. Ngôn ngữ tổng hợp
- C. Ngôn ngữ chắp dính
- D. Ngôn ngữ đơn lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Hình thức của từ biến đổi khi tạo thành câu là đặc trưng của loại hình ngôn ngữ nào?
- A. Ngôn ngữ đơn lập
- B. Ngôn ngữ hòa kết
- C. Ngôn ngữ chắp dính
- D. Ngôn ngữ tổng hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Hình thức của từ không biến đổi khi kết hợp với nhau là đặc trưng của loại hình ngôn ngữ nào?
- A. Ngôn ngữ hòa kết
- B. Ngôn ngữ đơn lập
- C. Ngôn ngữ chắp dính
- D. Ngôn ngữ biến hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Loại hình ngôn ngữ nào dùng phụ tố ghép thêm vào căn tố một cách máy móc của mỗi phụ tố biểu thị ý nghĩa ngữ pháp nhất định?
- A. Ngôn ngữ chắp dính
- B. Ngôn ngữ hòa kết
- C. Ngôn ngữ đơn lập
- D. Ngôn ngữ biến hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Phương pháp so sánh các ngôn ngữ khác nhau nhằm tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa các ngôn ngữ căn cứ trên diện đồng đại hoặc trên nhiều phương diện, bộ phận của các ngôn ngữ là phương pháp gì?
- A. Phương pháp đối chiếu
- B. Phương pháp so sánh lịch sử
- C. Phương pháp so sánh loại hình
- D. Phương pháp so sánh tổng hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Ngôn ngữ biến hình còn được gọi là:
- A. Ngôn ngữ phân tích
- B. Ngôn ngữ đơn lập
- C. Ngôn ngữ hòa kết
- D. Ngôn ngữ chắp dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Trong tiếng Anh, khi ta thêm phụ tố (dis-play, un-happy, home-less) là đặc điểm gì?
- A. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố
- B. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
- C. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
- D. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Cơ sở vật lí có những đặc trưng trong âm học là gì?
- A. Cao độ, cường độ, trường độ
- B. Cao độ, âm sắc, trường độ
- C. Cao độ, cường độ, trường độ và âm sắc
- D. Cả A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Âm tiết kết thúc bằng các phụ âm [p], [t], [k], ta gọi đó là:
- A. Âm tiết khép
- B. Âm tiết mở
- C. Âm tiết nửa mở
- D. Âm tiết nửa khép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Âm tiết kết thúc bằng các phụ âm [m], [n], [ng], ta gọi đó là:
- A. Âm đầu lưỡi
- B. Âm tiết khép
- C. Âm tiết nửa khép
- D. Âm tiết mở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Trong tiếng Việt, các âm tiết: “ta”, “thu”, “thi”, “má” là những âm tiết:
- A. Âm tiết khép
- B. Âm tiết mở
- C. Âm tiết nửa khép
- D. Âm tiết nửa mở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Trong tiếng Việt, các âm tiết: “đèm đẹp”, “tôn tốt” là những âm tiết:
- A. Âm tiết khép
- B. Âm tiết mở
- C. Âm tiết nửa khép
- D. Âm tiết nửa mở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Tiêu chí miêu tả nguyên âm [i], [e] là:
- A. Nguyên âm hàng trước, tròn môi
- B. Nguyên âm hàng trước, không tròn môi
- C. Nguyên âm hàng giữa, tròn môi
- D. Nguyên âm hàng giữa, không tròn môi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tiêu chí miêu tả nguyên âm [u], [o] là:
- A. Nguyên âm hàng trước, tròn môi
- B. Nguyên âm hàng trước, không tròn môi
- C. Nguyên âm hàng sau, tròn môi
- D. Nguyên âm hàng sau, không tròn môi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Có bao nhiêu âm tiết trong câu “This is Lan’s hat”?
- A. 5 âm tiết
- B. 6 âm tiết
- C. 7 âm tiết
- D. 8 âm tiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
“Luồng hơi đi ra không bị cản trở hoàn toàn mà lách qua các khe để thoát ra ngoài” là phương thức cấu âm của âm vị nào?
- A. Âm xát
- B. Âm tắc
- C. Âm mũi
- D. Âm rung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /p/ và /b/ là gì?
- A. Chuyển động của lưỡi
- B. Độ mở của miệng
- C. Trường độ
- D. Vô thanh – hữu thanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là gì?
- A. Âm vị trừu tượng, âm tố cụ thể
- B. Âm vị mang tính tự nhiên, âm tố mang tính xã hội
- C. Âm vị mở rộng mọi ngôn ngữ, âm tố bó hẹp ở một ngôn ngữ
- D. A và B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Xét về loại hình âm tiết, “sing” là âm tiết gì?
- A. Âm tiết khép
- B. Âm tiết nửa khép
- C. Âm tiết mở
- D. Âm tiết nửa mở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở vị trí môi?
- A. [m]
- B. [c]
- C. [l]
- D. [n]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Từ có các loại ý nghĩa nào?
- A. Nghĩa cấu trúc, nghĩa sở chỉ
- B. Nghĩa ngữ pháp, nghĩa từ vựng
- C. Nghĩa bóng, nghĩa đen
- D. Nghĩa phái sinh, nghĩa từ vựng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Từ “rứa” trong câu “Nỗi niềm chi rứa Huế ơi/ Mà mưa xối xả trắng trời Thừa Thiên” thuộc lớp từ nào?
- A. Từ địa phương
- B. Từ cổ
- C. Từ lóng
- D. Từ mượn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
“Nhờ cách nhấn giọng, lên giọng, xuống giọng, ngưng nghỉ…ta phân biệt được nghĩa khác nhau của một câu..” là người ta đang nói về điều gì?
- A. Ngữ điệu
- B. Cú pháp
- C. Hình vị
- D. Hư từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
“Từ gồm 2 hoặc hơn 2 căn tố kết hợp với nhau, có nghĩa mới hoàn toàn so với nghĩa của thành tố” là định nghĩa về:
- A. Từ đơn
- B. Từ ghép
- C. Từ láy
- D. Từ phái sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Về mặt ngữ nghĩa, thực từ là:
- A. Có ý nghĩa ngữ pháp
- B. Có ý nghĩa từ vựng
- C. Có ý nghĩa cú pháp
- D. Cả A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
“Không có ý nghĩa từ vựng mà chỉ có ý nghĩa ngữ pháp” là đặc điểm của:
- A. Thực từ
- B. Hư từ
- C. Lượng từ
- D. Thán từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Các trường hợp nào dưới đây chứa 3 hình vị?
- A. Bookself
- B. Bookstore
- C. Bookseller
- D. Teacher
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi Dẫn luận ngôn ngữ HPU2
Số câu: 38 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm cơ bản trong ngôn ngữ học, bao gồm âm vị học, hình thái học, ngữ pháp, ngữ nghĩa
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×