Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 8
Câu 1 Nhận biết
“Nhờ cách nhấn giọng, lên giọng, xuống giọng, ngưng nghỉ... ta phân biệt được nghĩa khác nhau của một câu” là người ta đang nói về điều gì?

  • A.
    Ngữ điệu
  • B.
    Cú pháp
  • C.
    Hình vị
  • D.
    Hư từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
“Là một nhóm từ (bậc dưới câu) do các từ kết hợp với nhau theo quan hệ cú pháp (đẳng lập, chính phụ) là định nghĩa về”

  • A.
    Cụm danh từ
  • B.
    Cụm từ
  • C.
    Cụm tính từ
  • D.
    Cụm động từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
“Là những đơn vị nhỏ nhất có nghĩa, là bộ phận nhỏ nhất cấu tạo nên từ” là định nghĩa về

  • A.
    Âm tiết
  • B.
    Âm vị
  • C.
    Hình vị
  • D.
    Âm tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các dạng thức của từ

  • A.
    Từ đơn
  • B.
    Từ ghép
  • C.
    Từ phái sinh
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
“Từ gồm 2 hoặc hơn 2 căn tố kết hợp với nhau, có nghĩa mới hoàn toàn so với nghĩa của thành tố” là định nghĩa của

  • A.
    Từ đơn
  • B.
    Từ ghép
  • C.
    Từ láy
  • D.
    Từ phái sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Về mặt ngữ nghĩa, thực từ là

  • A.
    Có ý nghĩa ngữ pháp
  • B.
    Có ý nghĩa từ vựng
  • C.
    Có ý nghĩa cú pháp
  • D.
    Không có đáp án đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Các phạm trù của thực từ

  • A.
    Danh từ, số từ, đại từ, động từ, tính từ
  • B.
    Danh từ, liên từ, giới từ, trạng từ
  • C.
    Trạng từ, động từ, danh từ, tính từ
  • D.
    Tính từ, liên từ, giới từ, động từ, số từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
“Không có ý nghĩa từ vựng mà chỉ có ý nghĩa ngữ pháp” là đặc điểm của

  • A.
    Thực từ
  • B.
    Hư từ
  • C.
    Lượng từ
  • D.
    Thán từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
“Là những từ đơn chức năng không có khả năng làm thành một ngôn ngữ phát ngôn độc lập” là đặc điểm của

  • A.
    Thực từ
  • B.
    Thán từ
  • C.
    Giới từ
  • D.
    Hư từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đặc điểm khác nhau giữa hư từ và thán từ

  • A.
    Thán từ có thể đứng một mình
  • B.
    Hư từ có thể đứng một mình
  • C.
    A và B sai
  • D.
    Thán từ không bao giờ đứng một mình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Các phạm trù của hư từ

  • A.
    Phó từ, thán từ, tính từ
  • B.
    Phó từ, trạng từ, danh từ
  • C.
    Phó từ, kết từ, trợ từ
  • D.
    Phó từ, danh từ, tính từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trường hợp nào dưới đây có tính thành ngữ cao về mặt ngữ nghĩa?

  • A.
    Mặt mày
  • B.
    Vui vẻ
  • C.
    Bụi phấn
  • D.
    Thông minh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khi chúng ta phân chia lớp từ của một ngôn ngữ theo những đặc điểm khái quát về nghĩa của chúng, có liên quan đến chức năng ngữ pháp của chúng trong câu, là chúng ta đã chia lớp từ thành

  • A.
    Từ loại
  • B.
    Cụm từ
  • C.
    Thành ngữ
  • D.
    Ca cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nếu phân chia câu theo mục đích phát ngôn thì câu “Quyển sách này, tôi đã mua cho Nam”, ta nói hai câu này.

  • A.
    Trái nghĩa
  • B.
    Cùng ngữ nghĩa
  • C.
    Câu đơn đặc biệt
  • D.
    Câu cảm thán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Khi ta nói “đã” (trong câu “đã làm xong”) biểu thị thời gian là nói đến

  • A.
    Ý nghĩa ngữ pháp
  • B.
    Ý nghĩa nội dung
  • C.
    Quá khứ
  • D.
    Tương lai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Từ nào chứa hình vị phụ thuộc?

  • A.
    Lạnh lẽo
  • B.
    Khô ráo
  • C.
    Mạnh mẽ
  • D.
    A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các trường hợp nào dưới đây chứa 3 hình vị?

  • A.
    Bookself
  • B.
    Bookstore
  • C.
    Bookseller
  • D.
    Teacher
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
“Sự hướng dẫn sinh viên làm khóa luận của giáo sư A” là

  • A.
    Tính ngữ
  • B.
    Danh ngữ
  • C.
    Thành ngữ
  • D.
    Trạng ngữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nếu phân chia câu theo mục đích phát ngôn thì câu “Nó có giúp cho tôi đâu!” thuộc loại câu

  • A.
    Câu cảm thán
  • B.
    Câu hỏi
  • C.
    Câu khẳng định
  • D.
    Câu phủ định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hình thái học nghiên cứu về

  • A.
    Quy tắc phản ánh kết hợp từ
  • B.
    Mối quan hệ giữa từ và câu
  • C.
    Mối quan hệ giữa câu và đoạn
  • D.
    Mối quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Cú pháp là

  • A.
    Cơ chế tạo câu nói có ý nghĩa
  • B.
    Cơ chế phân biệt nghĩa
  • C.
    Cơ chế tạo từ mới
  • D.
    Cơ chế mất ý nghĩa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Phương thức trật tự từ là

  • A.
    Thể hiện tính trật tự của các câu
  • B.
    Thể hiện tính trật tự của việc sắp xếp các từ ngữ trong câu
  • C.
    A và B đúng
  • D.
    A và B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Ngữ điệu là

  • A.
    Cách nhấn giọng, lên giọng, xuống giọng….
  • B.
    Điệu nhạc của ngôn ngữ
  • C.
    Nói chuyện điều đà
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Foot - feet; man - men là

  • A.
    Dùng phương thức căn tố
  • B.
    Dùng phương thức phụ tố
  • C.
    Dùng phương thức thay căn tố
  • D.
    Dùng phương thức đồng âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Phương thức phụ tố là

  • A.
    Từ gốc vẫn còn nguyên
  • B.
    Từ gốc bị biến đổi hoàn toàn
  • C.
    Từ gốc với ý nghĩa khác
  • D.
    A, B, C sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
“Ngôn ngữ học”, “nước ngọt”, “thanh niên tiêu biểu” là

  • A.
    Từ đơn
  • B.
    Từ ghép
  • C.
    Từ phức
  • D.
    Từ láy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/26
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 8
Số câu: 26 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: âm vị học, ngữ pháp, ngữ nghĩa, và ngữ dụng học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)