Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 3
Câu 1 Nhận biết
1/ Ngữ âm là gì?

  • A.
    Là cái vỏ vật chất của ngôn ngữ
  • B.
    Là hình thức tồn tại của ngôn ngữ
  • C.
    A và B đều đúng
  • D.
    A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết


    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 3 Nhận biết
    2/ Ngữ âm học nghiên cứu về điều gì?

    • A.
      Quy luật tổ chức, kết hợp âm
    • B.
      Chữ viết
    • C.
      Hình vị, âm vị, âm tố
    • D.
      Sắc thái ngôn ngữ
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 4 Nhận biết


      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 5 Nhận biết
      3/ Cơ sở vật lí có những đặc trưng trong âm học là gì?

      • A.
        Cao độ, cường độ, trường độ
      • B.
        Cao độ, âm sắc, trường độ
      • C.
        Cao độ, cường độ, trường độ và âm sắc
      • D.
        Cả A B C đều sai
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 6 Nhận biết


        Lát kiểm tra lại
        Phương pháp giải
        Lời giải
        Câu 7 Nhận biết
        4/ Cơ sở sinh lí học có đặc trưng âm học gồm?

        • A.
          Cơ quan hô hấp, thanh hầu, thanh quản
        • B.
          Lưỡi, thanh hầu, thanh quản, mũi
        • C.
          Cơ quan hô hấp, thanh hầu, các khoang cộng hưởng
        • D.
          Thanh hầu và cơ quan hô hấp
        Lát kiểm tra lại
        Phương pháp giải
        Lời giải
        Câu 8 Nhận biết


          Lát kiểm tra lại
          Phương pháp giải
          Lời giải
          Câu 9 Nhận biết
          5/ Phụ âm vang [p], [t], [k] kết thúc âm tiết, ta gọi đó là gì?

          • A.
            Âm tiết khép
          • B.
            Âm tiết mở
          • C.
            Âm tiết nửa mở
          • D.
            Âm tiết nửa khép
          Lát kiểm tra lại
          Phương pháp giải
          Lời giải
          Câu 10 Nhận biết


            Lát kiểm tra lại
            Phương pháp giải
            Lời giải
            Câu 11 Nhận biết
            6/ [m], [n], [ng] kết thúc âm tiết ta gọi là gì?

            • A.
              Âm đầu lưỡi
            • B.
              Âm tiết khép
            • C.
              Âm tiết nửa khép
            • D.
              Âm tiết mở
            Lát kiểm tra lại
            Phương pháp giải
            Lời giải
            Câu 12 Nhận biết


              Lát kiểm tra lại
              Phương pháp giải
              Lời giải
              Câu 13 Nhận biết
              7/ Người ta nói “thỏ thẻ”, “se sẻ” là những âm tiết gì?

              • A.
                Âm tiết khép
              • B.
                Âm tiết mở
              • C.
                Âm tiết nửa khép
              • D.
                Âm tiết nửa mở
              Lát kiểm tra lại
              Phương pháp giải
              Lời giải
              Câu 14 Nhận biết


                Lát kiểm tra lại
                Phương pháp giải
                Lời giải
                Câu 15 Nhận biết
                8/ Người ta nói “mái đầu, mai sau” là những âm tiết gì?

                • A.
                  Âm tiết mở
                • B.
                  Âm tiết khép
                • C.
                  Âm tiết nửa mở
                • D.
                  Âm tiết nửa khép
                Lát kiểm tra lại
                Phương pháp giải
                Lời giải
                Câu 16 Nhận biết


                  Lát kiểm tra lại
                  Phương pháp giải
                  Lời giải
                  Câu 17 Nhận biết
                  9/ “Là đơn vị nhỏ nhất không thể phân chiết” đề cập đến khái niệm gì?

                  • A.
                    Âm vị
                  • B.
                    Hình vị
                  • C.
                    Âm tố
                  • D.
                    Âm tiết
                  Lát kiểm tra lại
                  Phương pháp giải
                  Lời giải
                  Câu 18 Nhận biết


                    Lát kiểm tra lại
                    Phương pháp giải
                    Lời giải
                    Câu 19 Nhận biết
                    10/ Tiêu chí phân loại nguyên âm?

                    • A.
                      (Câu này bạn có thể yêu cầu cụ thể hơn nếu cần thêm thông tin)
                    Lát kiểm tra lại
                    Phương pháp giải
                    Lời giải
                    Câu 20 Nhận biết


                      Lát kiểm tra lại
                      Phương pháp giải
                      Lời giải
                      Câu 21 Nhận biết
                      11/ [i], [e] là những nguyên âm gì?

                      • A.
                        Nguyên âm tròn môi
                      • B.
                        Nguyên âm không tròn môi
                      • C.
                        Nguyên âm cuối lưỡi
                      • D.
                        Nguyên âm cuống lưỡi
                      Lát kiểm tra lại
                      Phương pháp giải
                      Lời giải
                      Câu 22 Nhận biết


                        Lát kiểm tra lại
                        Phương pháp giải
                        Lời giải
                        Câu 23 Nhận biết
                        12/ [u], [o] là những nguyên âm gì?

                        • A.
                          Hàng trước, không tròn môi
                        • B.
                          Hàng sau, tròn môi
                        • C.
                          Hàng sau không tròn môi
                        • D.
                          Hàng trước, tròn môi
                        Lát kiểm tra lại
                        Phương pháp giải
                        Lời giải
                        Câu 24 Nhận biết


                          Lát kiểm tra lại
                          Phương pháp giải
                          Lời giải
                          Câu 25 Nhận biết
                          13/ Tiêu chí phân loại phụ âm?

                          • A.
                            (Câu này bạn có thể yêu cầu cụ thể hơn nếu cần thêm thông tin)
                          Lát kiểm tra lại
                          Phương pháp giải
                          Lời giải
                          Câu 26 Nhận biết


                            Lát kiểm tra lại
                            Phương pháp giải
                            Lời giải
                            Câu 27 Nhận biết
                            14/ [v], [f] là những phụ âm gì?

                            • A.
                              Phụ âm môi
                            • B.
                              Phụ âm răng
                            • C.
                              Phụ âm môi – răng
                            • D.
                              Phụ âm môi môi
                            Lát kiểm tra lại
                            Phương pháp giải
                            Lời giải
                            Câu 28 Nhận biết


                              Lát kiểm tra lại
                              Phương pháp giải
                              Lời giải
                              Câu 29 Nhận biết
                              15/ [r] là phụ âm gì?

                              • A.
                                Phụ âm đầu lưỡi
                              • B.
                                Phụ âm môi
                              • C.
                                Phụ âm cuối lưỡi
                              • D.
                                Phụ âm họng
                              Lát kiểm tra lại
                              Phương pháp giải
                              Lời giải
                              Câu 30 Nhận biết


                                Lát kiểm tra lại
                                Phương pháp giải
                                Lời giải
                                Câu 31 Nhận biết
                                16/ [m], [b] là phụ âm gì?

                                • A.
                                  Phụ âm môi- môi
                                • B.
                                  Phụ âm môi – răng
                                • C.
                                  Phụ âm răng – răng
                                • D.
                                  Phụ âm đầu lưỡi
                                Lát kiểm tra lại
                                Phương pháp giải
                                Lời giải
                                Câu 32 Nhận biết


                                  Lát kiểm tra lại
                                  Phương pháp giải
                                  Lời giải
                                  Câu 33 Nhận biết
                                  17/ [s], [tr] là phụ âm gì?

                                  • A.
                                    Phụ âm đầu lưỡi
                                  • B.
                                    Phụ âm cuối lưỡi
                                  • C.
                                    Phụ âm răng
                                  • D.
                                    Phụ âm môi
                                  Lát kiểm tra lại
                                  Phương pháp giải
                                  Lời giải
                                  Câu 34 Nhận biết


                                    Lát kiểm tra lại
                                    Phương pháp giải
                                    Lời giải
                                    Câu 35 Nhận biết
                                    18/ Hãy chọn cách miêu tả đúng nguyên âm /o/ trong thang nguyên âm dưới đây.

                                    • A.
                                      Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
                                    • B.
                                      Nguyên âm khép, hàng trước, tròn môi
                                    • C.
                                      Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
                                    • D.
                                      Nguyên âm mở, hàng sau, không tròn môi
                                    Lát kiểm tra lại
                                    Phương pháp giải
                                    Lời giải
                                    Câu 36 Nhận biết


                                      Lát kiểm tra lại
                                      Phương pháp giải
                                      Lời giải
                                      Câu 37 Nhận biết
                                      19/ Trong tiếng Việt, hai phụ âm nào là phụ âm xát?

                                      • A.
                                        s, l
                                      • B.
                                        s, x
                                      • C.
                                        x, f
                                      • D.
                                        f, k
                                      Lát kiểm tra lại
                                      Phương pháp giải
                                      Lời giải
                                      Câu 38 Nhận biết


                                        Lát kiểm tra lại
                                        Phương pháp giải
                                        Lời giải
                                        Câu 39 Nhận biết
                                        20/ “Với tư cách là đơn vị tối thiểu của hệ thống ngữ âm của một ngôn ngữ để cấu tạo và phân biệt vỏ âm thanh với các đơn vị có nghĩa”, định nghĩa này nói đúng với?

                                        • A.
                                          Âm tố
                                        • B.
                                          Hình vị
                                        • C.
                                          Âm tiết
                                        • D.
                                          Âm vị
                                        Lát kiểm tra lại
                                        Phương pháp giải
                                        Lời giải
                                        Câu 40 Nhận biết


                                          Lát kiểm tra lại
                                          Phương pháp giải
                                          Lời giải
                                          Câu 41 Nhận biết
                                          21/ Trong tiếng Việt, hai đơn vị “hớt” và “hất” phân biệt nhau nhờ?

                                          • A.
                                            Cao độ
                                          • B.
                                            Cường độ
                                          • C.
                                            Trường độ
                                          • D.
                                            Âm sắc
                                          Lát kiểm tra lại
                                          Phương pháp giải
                                          Lời giải
                                          Câu 42 Nhận biết


                                            Lát kiểm tra lại
                                            Phương pháp giải
                                            Lời giải
                                            Câu 43 Nhận biết
                                            22/ Người ta nói “học” là một âm tiết gì?

                                            • A.
                                              Âm tiết khép
                                            • B.
                                              Âm tiết mở
                                            • C.
                                              Âm tiết nửa khép
                                            • D.
                                              Âm tiết nửa khép
                                            Lát kiểm tra lại
                                            Phương pháp giải
                                            Lời giải
                                            Câu 44 Nhận biết


                                              Lát kiểm tra lại
                                              Phương pháp giải
                                              Lời giải
                                              Câu 45 Nhận biết
                                              23/ Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /f/ và /v/ là?

                                              • A.
                                                Chuyển động của lưỡi
                                              • B.
                                                Độ mở của miệng
                                              • C.
                                                Trường độ
                                              • D.
                                                Vô thanh – hữu thanh
                                              Lát kiểm tra lại
                                              Phương pháp giải
                                              Lời giải
                                              Câu 46 Nhận biết


                                                Lát kiểm tra lại
                                                Phương pháp giải
                                                Lời giải
                                                Câu 47 Nhận biết
                                                24/ Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là?

                                                • A.
                                                  Âm tố chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm vị có trong tất cả ngôn ngữ
                                                • B.
                                                  Âm vị chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm tố có trong tất cả ngôn ngữ
                                                • C.
                                                  Âm vị có tính chất tự nhiên, âm tố có tính chất xã hội
                                                • D.
                                                  Âm vị cụ thể, âm tố trừu tượng
                                                Lát kiểm tra lại
                                                Phương pháp giải
                                                Lời giải
                                                Câu 48 Nhận biết


                                                  Lát kiểm tra lại
                                                  Phương pháp giải
                                                  Lời giải
                                                  Câu 49 Nhận biết
                                                  25/ Có bao nhiêu âm tiết trong câu “This is John’s bicycle”?

                                                  • A.
                                                    5 âm tiết
                                                  • B.
                                                    6 âm tiết
                                                  • C.
                                                    7 âm tiết
                                                  • D.
                                                    8 âm tiết
                                                  Lát kiểm tra lại
                                                  Phương pháp giải
                                                  Lời giải
                                                  Câu 50 Nhận biết


                                                    Lát kiểm tra lại
                                                    Phương pháp giải
                                                    Lời giải
                                                    Câu 51 Nhận biết
                                                    26/ “Luồng hơi đi ra không bị cản trở hoàn toàn mà lách qua các khe để thoát ra ngoài” là phương thức cấu âm của?

                                                    • A.
                                                      Âm xát
                                                    • B.
                                                      Âm tắc
                                                    • C.
                                                      Âm mũi
                                                    • D.
                                                      Âm rung
                                                    Lát kiểm tra lại
                                                    Phương pháp giải
                                                    Lời giải
                                                    Câu 52 Nhận biết


                                                      Lát kiểm tra lại
                                                      Phương pháp giải
                                                      Lời giải
                                                      Câu 53 Nhận biết
                                                      27/ Các âm “m, n, ng, nh” được gọi là phụ âm vang bởi vì?

                                                      • A.
                                                        Vì nó nằm ở cuối từ của âm tiết
                                                      • B.
                                                        Khi đọc âm thanh vang lên tự nhiên
                                                      • C.
                                                        Luồng hơi thoát ra từ khoang mũi
                                                      • D.
                                                        Cả B và C đều đúng
                                                      Lát kiểm tra lại
                                                      Phương pháp giải
                                                      Lời giải
                                                      Câu 54 Nhận biết


                                                        Lát kiểm tra lại
                                                        Phương pháp giải
                                                        Lời giải
                                                        Câu 55 Nhận biết
                                                        28/ Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /p/ và /b/ là?

                                                        • A.
                                                          Chuyển động của lưỡi
                                                        • B.
                                                          Độ mở của miệng
                                                        • C.
                                                          Trường độ
                                                        • D.
                                                          Vô thanh – hữu thanh
                                                        Lát kiểm tra lại
                                                        Phương pháp giải
                                                        Lời giải
                                                        Câu 56 Nhận biết


                                                          Lát kiểm tra lại
                                                          Phương pháp giải
                                                          Lời giải
                                                          Câu 57 Nhận biết
                                                          29/ “Luồng hơi đi ra ngoài bị cản trở rồi thoát ra, sau đó bị cản trở và thoát ra” đây là cách mô tả phương thức cấu âm của?

                                                          • A.
                                                            Âm tắc
                                                          • B.
                                                            Âm xát
                                                          • C.
                                                            Âm mũi
                                                          • D.
                                                            Âm rung
                                                          Lát kiểm tra lại
                                                          Phương pháp giải
                                                          Lời giải
                                                          Câu 58 Nhận biết


                                                            Lát kiểm tra lại
                                                            Phương pháp giải
                                                            Lời giải
                                                            Câu 59 Nhận biết
                                                            30/ Trong hệ thống ngữ âm, trong phân đoạn ngữ lưu, đơn vị nhỏ nhất mà ta có thể nhận biết bằng thính giác là?

                                                            • A.
                                                              Âm vị
                                                            • B.
                                                              Âm tố
                                                            • C.
                                                              Hình vị
                                                            • D.
                                                              Âm tiết
                                                            Lát kiểm tra lại
                                                            Phương pháp giải
                                                            Lời giải
                                                            Câu 60 Nhận biết


                                                              Lát kiểm tra lại
                                                              Phương pháp giải
                                                              Lời giải
                                                              Câu 61 Nhận biết
                                                              31/ Những yếu tố nào dưới đây là cơ sở sinh lí học của ngữ âm?

                                                              • A.
                                                                Thanh hầu
                                                              • B.
                                                                Thanh quản
                                                              • C.
                                                                Miệng
                                                              • D.
                                                                Lưỡi
                                                              Lát kiểm tra lại
                                                              Phương pháp giải
                                                              Lời giải
                                                              Câu 62 Nhận biết


                                                                Lát kiểm tra lại
                                                                Phương pháp giải
                                                                Lời giải
                                                                Câu 63 Nhận biết
                                                                32/ Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là?

                                                                • A.
                                                                  Âm vị trừu tượng, âm tố cụ thể
                                                                • B.
                                                                  Âm vị mang tính tự nhiên, âm tố mang tính xã hội
                                                                • C.
                                                                  Âm vị mở rộng mọi ngôn ngữ, âm tố bó hẹp ở 1 ngôn ngữ
                                                                • D.
                                                                  A và B đều đúng
                                                                Lát kiểm tra lại
                                                                Phương pháp giải
                                                                Lời giải
                                                                Câu 64 Nhận biết


                                                                  Lát kiểm tra lại
                                                                  Phương pháp giải
                                                                  Lời giải
                                                                  Câu 65 Nhận biết
                                                                  33/ Người ta nói “sing” là một âm tiết gì?

                                                                  • A.
                                                                    Âm tiết khép
                                                                  • B.
                                                                    Âm tiết nửa khép
                                                                  • C.
                                                                    Âm tiết mở
                                                                  • D.
                                                                    Âm tiết nửa mở
                                                                  Lát kiểm tra lại
                                                                  Phương pháp giải
                                                                  Lời giải
                                                                  Câu 66 Nhận biết


                                                                    Lát kiểm tra lại
                                                                    Phương pháp giải
                                                                    Lời giải
                                                                    Câu 67 Nhận biết
                                                                    34/ Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở mặt lưỡi?

                                                                    • A.
                                                                      [t]
                                                                    • B.
                                                                      [h]
                                                                    • C.
                                                                      [c]
                                                                    • D.
                                                                      [g]
                                                                    Lát kiểm tra lại
                                                                    Phương pháp giải
                                                                    Lời giải
                                                                    Câu 68 Nhận biết


                                                                      Lát kiểm tra lại
                                                                      Phương pháp giải
                                                                      Lời giải
                                                                      Câu 69 Nhận biết
                                                                      35/ Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở đầu lưỡi?

                                                                      • A.
                                                                        [m]
                                                                      • B.
                                                                        [t]
                                                                      • C.
                                                                        [g]
                                                                      • D.
                                                                        [k]
                                                                      Lát kiểm tra lại
                                                                      Phương pháp giải
                                                                      Lời giải
                                                                      Câu 70 Nhận biết


                                                                        Lát kiểm tra lại
                                                                        Phương pháp giải
                                                                        Lời giải
                                                                        Câu 71 Nhận biết
                                                                        36/ Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở vị trí môi?

                                                                        • A.
                                                                          [m]
                                                                        • B.
                                                                          [c]
                                                                        • C.
                                                                          [l]
                                                                        • D.
                                                                          [n]
                                                                        Lát kiểm tra lại
                                                                        Phương pháp giải
                                                                        Lời giải
                                                                        Câu 72 Nhận biết


                                                                          Lát kiểm tra lại
                                                                          Phương pháp giải
                                                                          Lời giải
                                                                          Câu 73 Nhận biết
                                                                          37/ Phát biểu nào dưới đây đúng?

                                                                          • A.
                                                                            Phụ âm xát luồng hơi không bị cản trở hoàn toàn
                                                                          • B.
                                                                            Phụ âm tắc luồng hơi không bị cản trở hoàn toàn
                                                                          • C.
                                                                            Phụ âm rung luồng hơi bị cản trở hoàn toàn
                                                                          • D.
                                                                            Cả A, B và C đều đúng
                                                                          Lát kiểm tra lại
                                                                          Phương pháp giải
                                                                          Lời giải
                                                                          Câu 74 Nhận biết


                                                                            Lát kiểm tra lại
                                                                            Phương pháp giải
                                                                            Lời giải
                                                                            Câu 75 Nhận biết
                                                                            38/ Hãy chọn cách miêu tả nguyên âm /i/:

                                                                            • A.
                                                                              Nguyên âm hàng sau, không tròn môi
                                                                            • B.
                                                                              Nguyên âm hàng trước, tròn môi
                                                                            • C.
                                                                              Nguyên âm hàng giữa, tròn môi
                                                                            • D.
                                                                              Nguyên âm hàng trước, không tròn môi
                                                                            Lát kiểm tra lại
                                                                            Phương pháp giải
                                                                            Lời giải
                                                                            Câu 76 Nhận biết


                                                                              Lát kiểm tra lại
                                                                              Phương pháp giải
                                                                              Lời giải
                                                                              Câu 77 Nhận biết
                                                                              39/ Trong tiếng Việt, hai đơn vị “mắt” và “mát” phân biệt nhau nhờ?

                                                                              • A.
                                                                                Âm sắc
                                                                              • B.
                                                                                Cao độ
                                                                              • C.
                                                                                Trường độ
                                                                              • D.
                                                                                Cường độ
                                                                              Lát kiểm tra lại
                                                                              Phương pháp giải
                                                                              Lời giải
                                                                              Câu 78 Nhận biết


                                                                                Lát kiểm tra lại
                                                                                Phương pháp giải
                                                                                Lời giải
                                                                                Câu 79 Nhận biết
                                                                                40/ Trong tiếng Việt, hai đơn vị “nam” và “năm” phân biệt nhau nhờ?

                                                                                • A.
                                                                                  Trường độ
                                                                                • B.
                                                                                  Cường độ
                                                                                • C.
                                                                                  Âm sắc
                                                                                • D.
                                                                                  Cao độ
                                                                                Lát kiểm tra lại
                                                                                Phương pháp giải
                                                                                Lời giải
                                                                                Câu 80 Nhận biết


                                                                                  Lát kiểm tra lại
                                                                                  Phương pháp giải
                                                                                  Lời giải
                                                                                  Câu 81 Nhận biết
                                                                                  41/ Trong câu “I had bought this dictionary for Nam” có bao nhiêu âm tiết?

                                                                                  • A.
                                                                                    9 âm tiết
                                                                                  • B.
                                                                                    10 âm tiết
                                                                                  • C.
                                                                                    11 âm tiết
                                                                                  • D.
                                                                                    12 âm tiết
                                                                                  Lát kiểm tra lại
                                                                                  Phương pháp giải
                                                                                  Lời giải
                                                                                  bang-ron
                                                                                  Điểm số
                                                                                  10.00
                                                                                  check Bài làm đúng: 10/10
                                                                                  check Thời gian làm: 00:00:00
                                                                                  Số câu đã làm
                                                                                  0/81
                                                                                  Thời gian còn lại
                                                                                  00:00:00
                                                                                  Kết quả
                                                                                  (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
                                                                                  • 1
                                                                                  • 2
                                                                                  • 3
                                                                                  • 4
                                                                                  • 5
                                                                                  • 6
                                                                                  • 7
                                                                                  • 8
                                                                                  • 9
                                                                                  • 10
                                                                                  • 11
                                                                                  • 12
                                                                                  • 13
                                                                                  • 14
                                                                                  • 15
                                                                                  • 16
                                                                                  • 17
                                                                                  • 18
                                                                                  • 19
                                                                                  • 20
                                                                                  • 21
                                                                                  • 22
                                                                                  • 23
                                                                                  • 24
                                                                                  • 25
                                                                                  • 26
                                                                                  • 27
                                                                                  • 28
                                                                                  • 29
                                                                                  • 30
                                                                                  • 31
                                                                                  • 32
                                                                                  • 33
                                                                                  • 34
                                                                                  • 35
                                                                                  • 36
                                                                                  • 37
                                                                                  • 38
                                                                                  • 39
                                                                                  • 40
                                                                                  • 41
                                                                                  • 42
                                                                                  • 43
                                                                                  • 44
                                                                                  • 45
                                                                                  • 46
                                                                                  • 47
                                                                                  • 48
                                                                                  • 49
                                                                                  • 50
                                                                                  • 51
                                                                                  • 52
                                                                                  • 53
                                                                                  • 54
                                                                                  • 55
                                                                                  • 56
                                                                                  • 57
                                                                                  • 58
                                                                                  • 59
                                                                                  • 60
                                                                                  • 61
                                                                                  • 62
                                                                                  • 63
                                                                                  • 64
                                                                                  • 65
                                                                                  • 66
                                                                                  • 67
                                                                                  • 68
                                                                                  • 69
                                                                                  • 70
                                                                                  • 71
                                                                                  • 72
                                                                                  • 73
                                                                                  • 74
                                                                                  • 75
                                                                                  • 76
                                                                                  • 77
                                                                                  • 78
                                                                                  • 79
                                                                                  • 80
                                                                                  • 81
                                                                                  Câu đã làm
                                                                                  Câu chưa làm
                                                                                  Câu cần kiểm tra lại
                                                                                  Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 3
                                                                                  Số câu: 81 câu
                                                                                  Thời gian làm bài: 60 phút
                                                                                  Phạm vi kiểm tra: âm vị học, ngữ pháp, ngữ nghĩa, và ngữ dụng học
                                                                                  Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
                                                                                  ×
                                                                                  Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

                                                                                  Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
                                                                                  Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
                                                                                  Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

                                                                                  LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

                                                                                  Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

                                                                                  Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

                                                                                  Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

                                                                                  (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

                                                                                  Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

                                                                                  ×
                                                                                  Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

                                                                                  Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
                                                                                  Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
                                                                                  Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

                                                                                  LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

                                                                                  Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

                                                                                  Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

                                                                                  Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

                                                                                  (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

                                                                                  Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)