Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 3
Câu 1
Nhận biết
Viêm khớp trong bệnh thấp tim có biểu hiện thế nào:
- A. Tất cả các khớp đều bị sưng, nóng nhưng không có đỏ, đau
- B. Tất cả các khớp đều bị đỏ, đau nhưng không có sưng, nóng
- C. Các khớp lớn, khớp nhỏ đều bị sưng, nóng, đỏ, đau
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Viêm gan do virus B lây theo đường:
- A. Tiệt niệu
- B. Hô hấp
- C. Máu, sinh dục
- D. Tiêu hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Bệnh Borkin là tên gọi của bệnh viêm gan do:
- A. Virus A
- B. Virus B
- C. Virus C
- D. Virus D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A là:
- A. 10 – 20 ngày
- B. 20 – 40 ngày
- C. 40 – 60 ngày
- D. 60 – 120 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp là đáp án nào dưới đây:
- A. Vận động kém
- B. Sưng, nóng, đỏ, đau
- C. Tất cả đều đúng
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus B là:
- A. 10 – 20 ngày
- B. 20 – 40 ngày
- C. 40 – 60 ngày
- D. 60 – 120 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm:
- A. Có tính toàn thể: tất cả các khớp đều bị đau đồng loạt
- B. Có tính cụ thể khớp lớn: chỉ bị ở một vài khớp lớn
- C. Có tính cụ thể khớp nhỏ: chỉ bị ở một vài khớp nhỏ
- D. Có tính di chuyển hết khớp này đến khớp khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là:
- A. Thời kỳ tiền vàng da
- B. Thời kỳ vàng da
- C. Thời kỳ hậu vàng da
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài:
- A. 1 – 3 ngày
- B. 3 – 5 ngày
- C. 5 – 7 ngày
- D. 7 – 9 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus, bệnh nhân có biểu hiện:
- A. Sốt nhẹ hoặc không sốt
- B. Sốt vừa
- C. Sốt cao
- D. Sốt rất cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài:
- A. 1 – 3 ngày
- B. 3 – 5 ngày
- C. 5 – 7 ngày
- D. 7 – 9 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là:
- A. Thời kỳ tiền vàng da
- B. Thời kỳ vàng da
- C. Thời kỳ hậu vàng da
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Các khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm:
- A. Không hóa mủ nhưng để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
- B. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
- C. Hóa mủ nhưng không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
- D. Hóa mủ, để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Liên quan giữa dấu hiệu vàng da và sốt ở thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus:
- A. Vàng da xuất hiện khi hết sốt
- B. Sốt xuất hiện khi hết vàng da
- C. Vàng da và sốt cùng xuất hiện
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Diễn tiến viêm khớp trong bệnh thấp tim:
- A. Sau khi viêm khớp từ 5-10 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
- B. Sau khi viêm khớp từ 10-15 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
- C. Sau khi viêm khớp từ 15-20 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
- D. Sau khi viêm khớp từ 20-25 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Đặc điểm của dấu hiệu vàng da trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus:
- A. Vàng da toàn thân, kèm theo vàng mắt
- B. Vàng da ở mặt, kèm theo vàng da lòng bàn tay
- C. Vàng da ở lưng, kèm theo vàng da lòng bàn chân
- D. Vàng da ở bụng, kèm theo vàng da mu bàn tay, bàn chân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim:
- A. Sốt
- B. Đau khớp
- C. VS máu tăng cao
- D. Viêm tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Đặc điểm lâm sàng trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus:
- A. Nước tiểu nhiều, màu vàng nhạt
- B. Nước tiểu ít, màu vàng sậm
- C. Nước tiểu nhiều, màu vàng sậm
- D. Nước tiểu ít, màu vàng nhạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Bệnh nhân ngừa toàn thân trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan virus là do:
- A. Nhiễm độc Acid Lactic
- B. Nhiễm độc Acid Mật
- C. Nhiễm độc Muối Mật
- D. Nhiễm độc Bazơ Mật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Di chứng của bệnh viêm gan do virus:
- A. Vàng da tái phát
- B. Phản ứng túi mật
- C. Xơ gan
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là:
- A. Đoạn PQ trên ECG kéo dài
- B. Đau khớp
- C. VS máu tăng cao
- D. Viêm khớp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Chế độ ăn uống ở bệnh nhân viêm gan do virus:
- A. Nhiều nước hoa quả
- B. Ít nước hoa quả
- C. Hạn chế tối đa đạm, mỡ
- D. Hạn chế tối đa đường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus với liều:
- A. Prednisolon 5 mg/ngày
- B. Prednisolon 15 mg/ngày
- C. Prednisolon 25 mg/ngày
- D. Prednisolon 35 mg/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus dùng mỗi đợt kéo dài:
- A. Prednisolon 5 – 10 ngày
- B. Prednisolon 10 – 15 ngày
- C. Prednisolon 15 – 20 ngày
- D. Prednisolon 20 – 25 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Thuốc lợi mật, lợi tiểu có thể dùng thêm cho bệnh nhân viêm gan do virus:
- A. Bắp cải, củ dền
- B. Nhân trần, rau má
- C. Lá đu đủ, khổ qua
- D. Hạt sen, lá chanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 3
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý cơ bản của bệnh lý, các phản ứng viêm, và sự thay đổi bệnh lý ở mức độ tế bào và mô
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×