Trắc nghiệm Đại cương Y học lao động – đề 13
Câu 1 Nhận biết
Bụi asbest khi xâm nhập vào phế nang:

  • A.
     Bị các đại thực bào tiêu hủy một phần
  • B.
    Bị các đại thực bào khu trú lại và đào thải ra ngoài trong một thời gian dài
  • C.
    Các đại thực bào đến ăn nhưng chính các đại thực bào bị tổn thương
  • D.
    Gây tổn thương xơ hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tổn thương bệnh lý điển hình trong bệnh bụi phổi asbest là:

  • A.
     Xơ hóa phổi gây giảm thông khí hạn chế
  • B.
    Xơ hóa phổi gây giảm thông khí tắc nghẽn
  • C.
    Xơ hóa ở đỉnh phổi trong giai đoạn đầu
  • D.
    Xơ hóa khởi phát ở các phế huyết quản gốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chẩn đoán sớm bệnh bụi phổi asbest dựa vào:

  • A.
    X quang
  • B.
     Tiền sử nghề nghiệp, X quang, thể asbest trong đờm
  • C.
    Các dấu hiệu chức năng, thực thể và chức năng hô hấp
  • D.
    X quang, xét nghiệm sinh hóa máu và nước tiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thể asbest có mặt trong đờm:

  • A.
     Là một dấu hiệu điển hình của bệnh bụi phổi asbest
  • B.
    Chứng tỏ có tiếp xúc với bụi asbest
  • C.
    Cho thấy bệnh đã đến giai đoạn nặng, không hồi phục
  • D.
    Là dấu hiệu cho biết có thể có kết hợp với lao phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Hiện nay người mắc bệnh bụi phổi asbest:

  • A.
    Có thể điều trị lành được nếu phát hiện sớm
  • B.
    Có thể khỏi bệnh nếu ngừng tiếp xúc với bụi và điều trị tích cực
  • C.
     Không thể khỏi bệnh dù được điều trị và ngừng tiếp xúc với bụi
  • D.
    Bệnh tiến triển nặng hơn nếu tiếp tục tiếp xúc với bụi và được điều trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Hình ảnh X quang trong bệnh bụi phổi asbest là:

  • A.
    Xơ hóa lan tỏa, giai đoạn đầu xuất hiện ở đáy phổi
  • B.
     Xơ hóa lan tỏa, giai đoạn đầu xuất hiện ở đỉnh phổi
  • C.
    Có những nốt mờ nhỏ rải rác như lao kê
  • D.
    Những nốt mờ điển hình ở đỉnh phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Xét nghiệm nhuộm và soi đờm tìm thể asbest có ý nghĩa:

  • A.
     Quyết định chẩn đoán bệnh phổi nhiễm bụi asbest
  • B.
    Theo dõi tiên lượng của bệnh phổi nhiễm bụi asbest
  • C.
    Để chứng minh có tiếp xúc với bụi asbest
  • D.
    Để chẩn đoán phân biệt bệnh bụi phổi asbest với bệnh bụi phổi bông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tổn thương bệnh lý điển hình trong bệnh bụi phổi bông là:

  • A.
     Xơ hóa phổi gây giảm thông khí hạn chế
  • B.
    Co thắt phế quản làm giảm thông khí tắc nghẽn
  • C.
    Xơ hóa ở đỉnh phổi trong giai đoạn đầu
  • D.
    Xơ hóa khởi phát ở các phế huyết quản gốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Đối với bệnh phổi nhiễm bụi asbest, đo chức năng hô hấp có ý nghĩa:

  • A.
    Quyết định chẩn đoán bệnh phổi nhiễm bụi asbest
  • B.
     Để phát hiện sớm sự suy giảm chức năng hô hấp
  • C.
    Để theo dõi tiến triển và tiên lượng của bệnh
  • D.
    Để chẩn đoán phân biệt với các bệnh khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các biểu hiện của bệnh bụi phổi bông:

  • A.
     Trong giai đoạn sớm bệnh nhân cảm thấy tức ngực khó thở vào ngày lao động đầu tiên sau ngày nghỉ cuối tuần
  • B.
    Ho mệt mỏi sốt vào ngày thứ hai đầu tuần trong giai đoạn muộn
  • C.
    Giống hen phế quản
  • D.
    Giống viêm phế quản mãn tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chức năng hô hấp trong bệnh bụi phổi bông điển hình là:

  • A.
     Giảm thông khí hạn chế
  • B.
    Giảm thông khí tắc nghẽn
  • C.
    Giảm thông khí phối hợp
  • D.
    Giảm trao đổi khí phế nang - mao mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tổn thương bệnh lý và biến đổi chức năng trong bệnh bụi phổi bông là:

  • A.
     Tổn thương nhu mô phổi gây giảm thông khí tắc nghẽn
  • B.
    Tổn thương ở phế quản gây giảm thông khí hạn chế
  • C.
    Tổn thương ở phế quản gây giảm thông khí tắc nghẽn
  • D.
    Co thắt phế quản gây giảm thông khí tắc nghẽn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hình ảnh X quang trong bệnh bụi phổi bông điển hình là:

  • A.
     Xơ hóa lan tỏa, có bờ không đều, ở cả hai phế trường
  • B.
    Xơ hoá lan tỏa, giai đoạn đầu xuất hiện ở đỉnh phổi
  • C.
    Có những nốt mờ nhỏ rải rác như lao kê
  • D.
    Không thấy có biến đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chẩn đoán sớm bệnh bụi phổi bông dựa vào:

  • A.
     Tiền sử nghề nghiệp, triệu chứng cơ năng, X quang, chức năng hô hấp
  • B.
    Tiền sử nghề nghiệp, triệu chứng cơ năng, khám thực thể, X quang, chức năng hô hấp
  • C.
    Tiền sử nghề nghiệp, triệu chứng cơ năng, khám thực thể, X quang, chức năng hô hấp
  • D.
    Tiền sử nghề nghiệp, triệu chứng cơ năng điển hình, chức năng hô hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Người mắc bệnh bụi phổi bông:

  • A.
     Có thể điều trị lành được nếu phát hiện sớm và điều trị thích hợp
  • B.
    Chỉ có thể thuyên giảm nếu ngừng tiếp xúc với bụi và điều trị liên tục suốt đời
  • C.
     Không thể khỏi bệnh dù được điều trị và ngừng tiếp xúc với bụi
  • D.
    Sẽ tiến triển nặng hơn dù ngừng tiếp xúc với bụi và được điều trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Bụi amiant có thể gây ung thư trung biểu mô cho màng phổi, màng bụng:

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Bụi có đường kính < 5 mm có thể xâm nhập vào phế nang:

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khi bụi silic xâm nhập vào phế nang thì sẽ bị các đại thực bào tiêu huỷ:

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hiện nay nhiều nước đã cấm sử dụng amiant trong sản xuất?

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Biểu hiện lâm sàng điển hình của bệnh bụi phổi bông là khó thở dạng hen liên tục?

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Đại cương Y học lao động – đề 13
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các yếu tố tác động đến sức khỏe người lao động, biện pháp an toàn lao động, và quản lý sức khỏe tại nơi làm việc
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)