Trắc Nghiệm Quản Lý Thuế – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Thời điểm xác định tỷ giá tính thuế xuất nhập khẩu:

  • A.
    Khi tàu chở hàng nhập khẩu cập cảng đầu tiên của Việt Nam hoặc khi hàng xuất khẩu đã được đưa lên tàu.
  • B.
    Thời điểm hợp đồng ngoại thương được ký kết.
  • C.
    Thời điểm nộp tiền thuế vào ngân sách nhà nước.
  • D.
    Thời điểm kê khai tờ khai hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu với cơ quan hải quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng nông sản theo hợp đồng là 10.000 kg với độ thủy phân là ±5%. Khi hải quan kiểm tra thực tế, số lượng hàng nhập khẩu là 9.800 kg. Như vậy số lượng hàng tính thuế nhập khẩu sẽ là:

  • A.
    9.800 kg.
  • B.
    9.800 kg –(9.800 kg x5%).
  • C.
    10.000 kg.
  • D.
    Không đủ cơ sở để xác định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Doanh nghiệp nhập khẩu 10 kiện hàng, mỗi kiện chứa 1.000 m vải. Sau khi hải quan kiểm tra thực tế xác định tỷ lệ hàng hóa bị hư hỏng là 30%, số lượng hàng tính thuế nhập khẩu sẽ là:

  • A.
    1.000 m.
  • B.
    10.000 m.
  • C.
    10.000 m x 30%
  • D.
    10.000 m x 70%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng gồm nhiều mặt hàng có thuế suất nhập khẩu khác nhau:

  • A.
    Phải áp dụng thuế suất nhập khẩu bình quân.
  • B.
    Phải áp dụng thuế suất nhập khẩu cụ thể cho từng mặt hàng.
  • C.
    Phải áp dụng thuế suất nhập khẩu của mặt hàng có thuế suất cao nhất.
  • D.
    Phải áp dụng thuế suất nhập khẩu của mặt hàng có tỷ trọng giá trị nhập khẩu lớn nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chi phí vận chuyển quốc tế của một lô hàng gồm nhiều mặt hàng sẽ được phân bổ theo tiêu thức:

  • A.
    Theo đơn giá vận chuyển cụ thể áp dụng đối với từng loại hàng hóa của hãng tàu vận chuyển.
  • B.
    Theo khối lượng hoặc trọng lượng của từng loại hàng hóa.
  • C.
    Theo tỷ trọng giá trị nhập khẩu của từng loại hàng hóa.
  • D.
    Tất cả các câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trường hợp nào được hoàn thuế nhập khẩu:

  • A.
    Hàng tạm nhập -tái xuất.
  • B.
    Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
  • C.
    Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu.
  • D.
    Không có cơ sở để trả lời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hàng hóa bảo hành được nhập kèm theo hợp đồng nhập khẩu hàng hóa:

  • A.
    Thuộc đối tượng không chịu thuế nhập khẩu.
  • B.
    Nộp 50% thuế nhập khẩu.
  • C.
    Nộp thuế nhập khẩu như hàng hóa nhập khẩu.
  • D.
    Được miễn thuế nhập khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trường hợp nào không được hoàn thuế nhập khẩu:

  • A.
    Hàng hóa đã nộp thuế nhập khẩu được sử dụng để sản xuất hàng xuất khẩu được hoàn thuế nhập khẩu tương ứng với tỷ lệ sản phẩm thực tế xuất khẩu.
  • B.
    Hàng hóa tạm nhập khẩu, đã nộp thuế nhập khẩu, sau đó đã tái xuất.
  • C.
    Hàng hóa đã nộp thuế nhập khẩu nhưng thực tế nhập khẩu ít hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về người nộp thuế:

  • A.
    Nếu người nộp thuế chấp hành tốt pháp luật thuế thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu của hàng hóa nhập khẩu sử dụng để sản xuất hàng xuất khẩu là 275 ngày.
  • B.
    Nếu người nộp thuế chấp hành tốt pháp luật thuế thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu của hàng hóa nhập khẩu sử dụng để sản xuất hàng xuất khẩu là 30 ngày.
  • C.
    Nếu người nộp thuế chấp hành tốt pháp luật thuế thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu của hàng hóa nhập khẩu sử dụng để sản xuất hàng xuất khẩu tùy theo thời hạn của hợp đồng xuất khẩu.
  • D.
    Nếu người nộp thuế chấp hành tốt pháp luật thuế thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu của hàng hóa nhập khẩu sử dụng để sản xuất hàng xuất khẩu là 365 ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thời hạn nộp thuế xuất nhập khẩu được quy định chung là:

  • A.
    30 ngày.
  • B.
    275 ngày nếu người nộp thuế chấp hành tốt pháp luật thuế.
  • C.
    Theo đơn đề nghị của người nộp thuế.
  • D.
    Được cơ quan hải quan xem xét cho từng trường hợp cụ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hàng hóa nhập khẩu:

  • A.
    Hàng hóa nhập khẩu nằm trong danh mục hàng tiêu dùng do Bộ Công thương quy định phải nộp xong thuế trước khi nhận hàng.
  • B.
    Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu được hoàn thuế nhập khẩu tương ứng với lượng hàng thực tế xuất khẩu.
  • C.
    Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu, nếu sản phẩm thực tế xuất khẩu trong thời hạn nộp thuế cho phép thì vẫn phải nộp thuế nhập khẩu của lượng nguyên liệu tương ứng với số lượng hàng thực tế xuất khẩu.
  • D.
    Không có câu nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế nhập khẩu, sau đó xuất bán vào khu phi thuế quan thì:

  • A.
    Phải nộp thuế xuất khẩu.
  • B.
    Được hoàn thuế nhập khẩu nhưng phải nộp thuế xuất khẩu.
  • C.
    Không được hoàn thuế nhập khẩu nhưng được miễn thuế xuất khẩu.
  • D.
    Được hoàn thuế nhập khẩu và không phải nộp thuế xuất khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hàng hóa xuất khẩu đã nộp thuế xuất khẩu, sau đó phải nhập khẩu lại Việt Nam thì:

  • A.
    Phải nộp thuế nhập khẩu.
  • B.
    Được hoàn thuế xuất khẩu nhưng phải nộp thuế nhập khẩu.
  • C.
    Không được hoàn thuế xuất khẩu nhưng được miễn thuế nhập khẩu.
  • D.
    Được hoàn thuế xuất khẩu và không phải nộp thuế nhập khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Công thức xác định thuế nhập khẩu được hoàn của nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu:

  • A.
    (Số lượng sản phẩm hàng hóa xuất khẩu) x (Định mức tiêu hao nguyên liệu/1 sản phẩm) x (Số thuế nhập khẩu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu).
  • B.
    Số lượng nguyên liệu nhập khẩu xuất kho đưa vào sản xuất x Tỷ lệ (%) lượng sản phẩm xuất khẩu x Số thuế nhập khẩu đã nộp của nguyên liệu nhập khẩu.
  • C.
    Số lượng nguyên liệu nhập khẩu x (số thuế nhập khẩu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu).
  • D.
    Không có câu nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chọn phương án đúng về công thức xác định thuế nhập khẩu được hoàn của nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu:

  • A.
    Số lượng sản phẩm hàng hóa xuất khẩu x Số thuế nhập khẩu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu.
  • B.
    Tỷ lệ (%) lượng nguyên liệu nhập khẩu xuất kho đưa vào sản xuất x Tỷ lệ (%) lượng sản phẩm xuất khẩu x Số thuế nhập khẩu đã nộp của nguyên liệu nhập khẩu.
  • C.
    Số lượng nguyên liệu nhập khẩu x (số thuế nhập khẩu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu).
  • D.
    Tất cả các câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 2.000 spA, có dung sai ± 5%. Khi cơ quan hải quan kiểm tra, số lượng thực tế nhập khẩu là 1.800 SP. Số lượng tính thuế nhập khẩu là:

  • A.
    2.000 SP.
  • B.
    1.900 SP.
  • C.
    1.800 SP.
  • D.
    Căn cứ vào hợp đồng, hóa đơn và chứng từ thanh toán để xác định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 5.000 kg nguyên liệu A, giá mua tại cửa xuất đầu tiên theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20 USD/kg (giá FOB). Chi phí I&F quốc tế là 2 USD/kg. Chi phí vận chuyển từ cảng nhập về đến doanh nghiệp là 20.000.000 đ. Tỷ giá hối đoái 1 USD=20.000 VND. Trị giá tính thuế nhập khẩu là:

  • A.
    200.000.000 VND.
  • B.
    220.000.000 VND.
  • C.
    240.000.000 VND.
  • D.
    260.000.000 VND.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Doanh nghiệp nhập khẩu 100 tấn hàng hóa A, đơn giá 10 USD/kg. Chi phí vận chuyển quốc tế 10.000 USD, chi phí bảo hiểm 1.000 USD, thuế nhập khẩu 10%. Tỷ giá 1 USD = 20.000 VND. Trị giá tính thuế nhập khẩu là:

  • A.
    2.200.000.000 VND.
  • B.
    2.500.000.000 VND.
  • C.
    2.800.000.000 VND.
  • D.
    3.000.000.000 VND.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 5.000 kg nguyên liệu A, giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên tại Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 2 USD/kg (giá CIF). Hàng hóa này có dung sai ± 2%. Khi cơ quan hải quan kiểm tra, số lượng thực tế nhập khẩu là 5.200 kg. Số lượng tính thuế nhập khẩu là:

  • A.
    5.200 kg
  • B.
    5.200 –(5.200*2%)=5.096 kg
  • C.
    5.000 kg
  • D.
    5.200 + (5.200*2%)=5.304 kg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 5.000 kg nguyên liệu A, giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên tại Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 2 USD/kg (giá CIF). Hàng hóa này được xác định là không bị thay đổi về số lượng trong quá trình vận chuyển. Khi cơ quan hải quan kiểm tra, số lượng thực tế nhập khẩu là 4.500 kg, có hóa đơn và chứng từ thanh toán phù hợp. Số lượng tính thuế nhập khẩu là:

  • A.
    5.000 kg.
  • B.
    4.500 kg.
  • C.
    Số khác
  • D.
    Do cơ quan hải quan quyết định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu một lô hàng gồm 2 loại sản phẩm: SP A: tổng trị giá nhập khẩu theo giá mua tại cửa khẩu nhập theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20.000 USD (giá FOB); SP B: tổng trị giá nhập khẩu theo giá mua tại cửa khẩu nhập theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 30.000 USD (giá FOB); Biết chi phí vận chuyển quốc tế là 5.000 USD. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Chi phí vận chuyển quốc tế phân bổ cho SP A và SP B để tính thuế nhập khẩu lần lượt là:

  • A.
    50 triệu đ; 50 triệu đ.
  • B.
    40 triệu đ; 60 triệu đ.
  • C.
    60 triệu đ; 40 triệu đ.
  • D.
    Không có câu nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu một lô hàng gồm 2 loại sản phẩm: SP A: tổng trị giá nhập khẩu theo giá mua tại cửa khẩu nhập theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20.000 USD (giá CIF);  SP B: tổng trị giá nhập khẩu theo giá mua tại cửa khẩu nhập theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 30.000 USD (giá CIF);  Chi phí vận chuyển từ cảng về kho doanh nghiệp là 20.000.000 đ. Tỷ giá 1 USD=20.000 VND. Chi phí vận chuyển nội địa phân bổ cho SP A và SP B để tính thuế nhập khẩu lần lượt là:

  • A.
    8 triệu đ; 12 triệu đ.
  • B.
    12 triệu đ; 8 triệu đ.
  • C.
    10 triệu đ; 10 triệu đ.
  • D.
    Không có câu nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu một lô hàng gồm 2 loại sản phẩm:

  • A.
    SP A: tổng trị giá nhập khẩu theo giá mua tại cửa khẩu nhập theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20.000 USD (giá FOB);  SP B: tổng trị giá nhập khẩu theo giá mua tại cửa khẩu nhập theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 30.000 USD (giá FOB). Biết chi phí vận chuyển quốc tế chiếm 10% giá FOB. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Chi phí vận chuyển từ cảng nhập về đến doanh nghiệp là 20.000.000 đ. Chi phí vận chuyển phân bổ cho SP A và SP B để tính thuế nhập khẩu lần lượt là:
  • B.
    38 triệu đ; 48 triệu đ.
  • C.
    40 triệu đ; 60 triệu đ.
  • D.
    48 triệu đ; 72 triệu đ.
  • D.
    40 triệu đ; 80 triệu đ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu một lô hàng gồm 2 loại sản phẩm: SP A: tổng trị giá nhập khẩu theo giá mua tại cửa khẩu nhập theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20.000 USD (giá FOB); SP B: tổng trị giá nhập khẩu theo giá mua tại cửa khẩu nhập theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 30.000 USD (giá FOB);  Biết chi phí vận chuyển quốc tế là 5.000 USD. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Chi phí vận chuyển từ cảng nhập về đến doanh nghiệp là 20.000.000 đ. Trị giá tính thuế nhập khẩu của SP A và SP B lần lượt là:

  • A.
    440 triệu đ; 660 triệu đ.
  • B.
    438 triệu đ; 648 triệu đ.
  • C.
    448 triệu đ; 672 triệu đ.
  • D.
    440 triệu đ; 680 triệu đ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu một lô hàng gồm 2 loại sản phẩm: SP A: tổng trị giá nhập khẩu theo giá mua tại cửa khẩu nhập theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20.000 USD (giá FOB); SP B: tổng trị giá nhập khẩu theo giá mua tại cửa khẩu nhập theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 30.000 USD (giá FOB);  Biết chi phí vận chuyển quốc tế chiếm 10% giá FOB. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Chi phí vận chuyển từ cảng nhập về đến doanh nghiệp là 20.000.000 đ. Thuế suất thuế nhập khẩu của SP A là 5%, của SP B là 10%. Thuế nhập khẩu công ty phải nộp cho cả lô hàng là:

  • A.
    89,1 triệu đ
  • B.
    86,7 triệu đ.
  • C.
    88 triệu đ.
  • D.
    90 triệu đ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Doanh nghiệp XYZ nhận ủy thác xuất khẩu 5.000 SP A, giá bán tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 11 USD/SP (giá FOB), hoa hồng ủy thác xuất khẩu là 4% tính trên giá bán, thuế suất thuế xuất khẩu là 2%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế xuất khẩu phải nộp là:

  • A.
    22,88 triệu đ.
  • B.
    22 triệu đ.
  • C.
    Được miễn thuế xuất khẩu.
  • D.
    Không phải nộp thuế xuất khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Doanh nghiệp XYZ trong nước bán 10.000 kg nguyên liệu A cho một doanh nghiệp trong khu công nghiệp mua để sản xuất hàng xuất khẩu với giá 200.000 đ/kg. Biết nguyên liệu A có thuế suất xuất khẩu là 5%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế xuất khẩu doanh nghiệp XYZ phải nộp là:

  • A.
    Không phải nộp thuế xuất khẩu.
  • B.
    Được miễn thuế xuất khẩu.
  • C.
    100 triệu đ.
  • D.
    2.000 triệu đ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Doanh nghiệp XYZ trong nước bán 10.000 kg nguyên liệu A cho một doanh nghiệp trong khu chế xuất với giá 200.000 đ/kg. Biết nguyên liệu A có thuế suất xuất khẩu là 5%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế xuất khẩu doanh nghiệp XYZ phải nộp là:

  • A.
    Không phải nộp thuế xuất khẩu.
  • B.
    Được miễn thuế xuất khẩu.
  • C.
    100 triệu đ.
  • D.
    2.000 triệu đ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Doanh nghiệp XYZ xuất khẩu 5.000 SP A, giá bán tại cửa khẩu nhập theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 24 USD/SP (giá CIF). Chi phí I&F quốc tế 2 USD/SP. Thuế suất thuế xuất khẩu là 5%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Biết doanh nghiệp XYZ là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thuế xuất khẩu phải nộp là:

  • A.
    100 triệu đ
  • B.
    110 triệu đ.
  • C.
    121 triệu đ.
  • D.
    Được miễn thuế xuất khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Doanh nghiệp XYZ trong nước xuất khẩu 10.000 SP A, giá bán tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 9,5 USD/SP (giá FOB). Chi phí I&F quốc tế là 10% tính trên giá FOB. Chi phí bốc dỡ, vận chuyển từ doanh nghiệp đến cảng xuất là 100 triệu đ. Thuế suất thuế xuất khẩu là 2%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế xuất khẩu phải nộp là:

  • A.
    40 triệu đ.
  • B.
    43,8 triệu đ.
  • C.
    41,8 triệu đ.
  • D.
    38 triệu đ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Quản Lý Thuế – Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình quản lý thuế, kiểm tra thuế và các biện pháp xử lý hành vi trốn thuế, phù hợp với sinh viên ngành Tài chính – Thuế, đặc biệt là các bạn sinh viên năm ba.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)