Trắc Nghiệm Luật Dân Sự – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Lỗi cố ý trong nhiệm vụ trách nhiệm là?

  • A.
    Trường hợp một người nhận thức rõ hành vi của mình sẽ gây tổn hại cho người khác mà vẫn thực hiện và mong muốn hoặc tuy không mong muốn nhưng để mặc định thiệt hại nguy hiểm ra.
  • B.
    Trường hợp một người nhận thức rõ hành vi của mình có thể gây tổn hại hoặc không gây tổn hại cho người khác mà vẫn thực hiện và mong muốn hoặc tuy không mong muốn nhưng để mặc định tổn thương nguy hiểm ra.
  • C.
    Trường hợp một người nhận thức rõ hành vi của mình sẽ gây tổn hại cho người khác mà vẫn thực hiện nhưng không mong muốn tổn hại nguy hiểm ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đâu là một loại đồng hợp nhất?

  • A.
    Di chúc
  • B.
    Hợp đồng song vụ
  • C.
    Phụ lục hợp đồng
  • D.
    B & C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Quy định nào sau đây là luật đúng?

  • A.
    Khi hợp nhất có điều khoản hoặc ngôn từ khó hiểu thì phải giải quyết thích hợp ở nơi có bất động sản.
  • B.
    Trường hợp hợp nhất có tính nhất quán giữa ý chung của các bên với ngôn ngữ được sử dụng trong hợp nhất thì ý chung của các bên được sử dụng để giải thích hợp nhất.
  • C.
    Trường hợp hợp nhất có tính nhất quán giữa ý chung của các ngôn ngữ chung với ngôn ngữ được sử dụng trong đồng bộ thì ý kiến ​​của các bên được sử dụng để giải thích hợp lý.
  • D.
    Trường hợp có tính không nhất quán giữa các ngôn ngữ chung của các ngôn ngữ được sử dụng trong hợp nhất thì ý chí của một bên được sử dụng để giải thích hợp lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Hợp đồng nào sau đây là đồng mẫu?

  • A.
    Hợp đồng mua bán điện nước
  • B.
    Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
  • C.
    Hợp đồng mua bán xe ô tô
  • D.
    Hợp đồng ủy quyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nhận được sai sót nào sau đây?

  • A.
    Khi đã bị phạt vi phạm thì không phải bồi thường thiệt hại.
  • B.
    Người phải bồi thường thiệt hại thì không phải phạt vi phạm.
  • C.
    Mức phạt vi phạm tối đa là 20% giá trị nghĩa vụ phải thực hiện.
  • D.
    Cả ba câu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Một trong hai quyền có quyền hủy bỏ đồng ý khi…

  • A.
    Bên kia vi phạm hợp đồng
  • B.
    Bên kia vi phạm béo nghĩa vụ hợp đồng
  • C.
    Bên kia không thực hiện công việc giao tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Định nghĩa nào sau đây là chính xác nhất?

  • A.
    Trong thời hạn bảo hành, dù bên mua có thể phát hiện được tật xấu của vật mua bán thì quyền yêu cầu bên bán vật mới có giá trị bằng hoặc cao hơn vật đã mua.
  • B.
    Trong thời hạn bảo hành, nếu bên mua phát hiện được tật xấu của vật mua bán thì quyền yêu cầu bên bán sửa chữa không phải trả tiền, giảm giá, thay đổi vật có khỏe mạnh lấy vật khác hoặc trả lại vật và lấy lại tiền.
  • C.
    Trong thời hạn bảo hành, nếu bên mua làm hỏng vật mua bán thì có quyền yêu cầu bên bán sửa chữa không phải trả tiền, giảm giá, đổi vật có khả năng lấy vật khác hoặc trả lại vật và lấy lại tiền.
  • D.
    Trong thời hạn bảo hành, nếu bên mua phát hiện được tật xấu của vật mua bán thì có quyền yêu cầu bên bán trả lại tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khi sửa chữa vật phẩm trong thời hạn bảo trì:

  • A.
    Bên bán phải sửa chữa vật liệu và đảm bảo có đủ chất lượng tiêu chuẩn hoặc có đủ các đặc tính đã cam kết.
  • B.
    Bên bán chịu chi phí về sửa chữa. Bên mua phải trả phí vận chuyển vật chất đến nơi sửa chữa và từ nơi sửa chữa đến nơi cư trú hoặc trụ sở của bên trong mua.
  • C.
    Chịu bán chi phí về sửa chữa và vận chuyển vật đến nơi sửa chữa và từ nơi sửa chữa đến nơi cư trú hoặc trụ sở của bên mua.
  • D.
    Cả A & C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Quà tặng cho B một chiếc xe máy. Mặc dù biết rõ xe bị mất phanh nhưng A không thông báo cho B biết vì cho rằng khi đi xe B sẽ biết và tự sửa. B sau khi nhận xe thì bị tai nạn do không thể thắng khi xuống dốc:

  • A.
    A phải bồi thường tổn hại cho B
  • B.
    A không phải bồi thường thiệt hại cho B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Lãi suất vay…

  • A.
    Các bên có thể thoải mái hưởng lãi suất vay miễn phí là tự nguyện.
  • B.
    Lợi ích theo sự đồng ý không được vượt quá 30%/năm của tài khoản tiền vay, trừ khi có luật pháp khác có liên quan quy định khác.
  • C.
    Lợi ích theo sự đồng ý không được vượt quá 20%/năm của các khoản tiền vay, trừ khi có luật pháp khác có liên quan quy định khác.
  • D.
    Lợi ích theo sự đồng ý không được vượt quá 10%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp luật khác có liên quan quy định khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nhận được bất kỳ định nghĩa nào dưới đây là chính xác?

  • A.
    Pháp nhân có quyền để lại lời chúc.
  • B.
    Pháp nhân có quyền di sản theo ý muốn.
  • C.
    Pháp nhân vừa có quyền để lại di sản vừa có quyền di sản.
  • D.
    Pháp nhân không có quyền để lại di sản, không có quyền di sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Kế hoạch mở rộng thời gian là:

  • A.
    Là thời điểm người có tài sản vừa chết
  • B.
    Là thời điểm những người được thừa kế được thừa kế
  • C.
    Là thời điểm người có tài sản đã chết (không bao gồm trường hợp tòa án tuyên bố một người đã chết)
  • D.
    Là thời điểm khai báo thừa kế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nhận được bất kỳ định nghĩa nào sau đây là đúng?

  • A.
    Kể từ thời điểm mở rộng kế hoạch, những người kế hoạch có các quyền, nghĩa vụ tài sản làm người chết để lại.
  • B.
    Kể từ thời điểm mở rộng kế hoạch, những người kế thừa có quyền sử dụng, định đoạt tài sản của người chết để lại.
  • C.
    Kể từ thời điểm mở kế hoạch, phát sinh quyền của những người kế thừa. Trường hợp những người này đồng ý nhận nghĩa vụ thì phát sinh nghĩa vụ tài sản làm người chết để lại.
  • D.
    Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thiết kế có quyền lựa chọn, trao đổi các tài sản nghĩa vụ làm người chết để lại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Người quản lý sản phẩm được chỉ định trong lời chúc hoặc những người thừa kế đồng ý cử cử không có quyền nào dưới đây?

  • A.
    Người quản lý di sản có quyền được hưởng một phần di sản.
  • B.
    Được sử dụng di sản hoặc bán đi sau 10 năm nếu các đồng thừa kế không chia di sản
  • C.
    A và B đều đúng
  • D.
    A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Việc từ chối nhận sản phẩm phải được hiện…

  • A.
    Ngay tại thời điểm mở thừa kế hoạch
  • B.
    Sau 01 năm kể từ ngày mở thừa kế hoạch
  • C.
    Sau 06 tháng kể từ thời điểm mở thừa kế hoạch
  • D.
    Trước thời điểm phân chia di sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Những người sau đây không bị ảnh hưởng bởi chia theo pháp luật?

  • A.
    Người có hành vi đánh cha mẹ
  • B.
    Người có hành vi xúc phạm danh dự nhân sản phẩm người để lại di sản
  • C.
    Người vi phạm béo có nghĩa vụ nuôi dưỡng người để lại di sản
  • D.
    Tất cả các trường hợp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thời trang để thiết kế yêu cầu chia sản phẩm là…

  • A.
    10 năm kể từ thời điểm mở kế thừa
  • B.
    30 năm kể từ thời điểm mở kế thừa
  • C.
    30 năm đối với bất kỳ sản phẩm nào, 10 năm đối với sản phẩm kể từ thời điểm khai báo nhận di sản
  • D.
    30 năm đối với bất kỳ sản phẩm nào, 10 năm đối với sản phẩm kể từ thời điểm mở rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Người thiết lập quyền nào dưới đây?

  • A.
    Giao tiếp nghĩa vụ cho người kế tiếp.
  • B.
    Chỉ kế thừa người dùng.
  • C.
    C. A và B đều đúng.
  • D.
    A và B đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Có mấy loại văn bản chúc mừng?

  • A.
    3 loại
  • B.
    4 loại
  • C.
    Chỉ có 1 loại duy nhất
  • D.
    2 loại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Những người nào sau

  • A.
    Những người kế hoạch theo di chúc của người sáng lập.
  • B.
    Những người kế thừa luật pháp của người lập di chúc.
  • C.
    A và B đều đúng.
  • D.
    A và B đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khi người thiết lập chúc bổ sung ý tốt thì:

  • A.
    Di chúc lập và phần bổ sung có hiệu lực pháp luật.
  • B.
    Nếu một phần của các lời chúc đã thiết lập và các phần bổ sung có tính nhất quán với nhau thì chỉ có phần bổ sung có hiệu lực pháp luật.
  • C.
    A và B đều đúng.
  • D.
    A và B đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Những người sau đây là người kế thừa không phụ thuộc vào nội dung của di chúc?

  • A.
    Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng của người lập di chúc
  • B.
    Con thành niên mà không có khả năng lao động
  • C.
    A và B đều đúng.
  • D.
    A và B đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Những trường hợp lý sau đây sẽ kế thừa luật pháp:

  • A.
    Không có chúc hoặc có chúc nhưng có chúc không hợp lý.
  • B.
    Những người kế hoạch theo di chúc chết ngay sau ngày người lập di chúc chết.
  • C.
    Người để lại di chúc nhiệm vụ cho người kế thừa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hàng kế hoạch luật pháp nào dưới đây có đúng không?

  • A.
    Hàng kế thứ hai gồm: ông nội, bà nội, anh ruột, chị cọ, em lòng của người chết; cháu nhung của người chết mà người chết là ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại;
  • B.
    Hàng thừa kế thứ nhất bao gồm: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con sinh, con nuôi của người chết;
  • C.
    Hàng thừa kế thứ nhất bao gồm: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha vợ, mẹ vợ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết;
  • D.
    Hàng kế thứ hai gồm: ông nội, bà nội, anh ruột, chị cọ, em lòng của người chết; cháu hào của người chết mà người chết là ông nội, bà nội;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Các tài sản nghĩa vụ và các khoản chi phí liên quan đến kế hoạch được thanh toán theo thứ tự sau đây là đúng (tính ưu tiên từ trái qua phải).

  • A.
    Chi phí cho việc bảo quản di sản; Còn thiếu tiền cấp dưỡng; Tiền hỗ trợ cho người sống nhờ; Tiền công lao động; Tiền bồi thường thiệt hại; Chi phí hợp lý theo tập quán cho mai táng; Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân sách nhà nước; Các khoản nợ khác đối với cá nhân, pháp nhân; Tiền phạt; Các chi phí khác.
  • B.
    Chi phí hợp lý theo tập quán cho mai táng; Còn thiếu tiền cấp dưỡng; Chi phí cho việc bảo quản di sản; Tiền hỗ trợ cho người sống nhờ; Tiền công lao động; Tiền bồi thường thiệt hại; Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân sách nhà nước; Các khoản nợ khác đối với cá nhân, pháp nhân; Tiền phạt; Các chi phí khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Luật Dân Sự – Đề 3
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: quyền sở hữu, nghĩa vụ hợp đồng, thừa kế, và các điều khoản pháp lý liên quan đến trách nhiệm dân sự
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)