Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 1
Câu 1
Nhận biết
Phương pháp nào là phổ biến nhất để làm tăng tính hòa tan của thuốc dạng viên?
- A. Sử dụng chất tạo màu
- B. Sử dụng chất kết dính
- C. Sử dụng chất làm tan rã
- D. Sử dụng chất tạo mùi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Quy trình nào thường được sử dụng để loại bỏ tạp chất trong thuốc dạng lỏng?
- A. Đun sôi
- B. Lọc
- C. Chiết xuất
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Trong sản xuất dược phẩm, phương pháp nào dùng để giảm kích thước hạt của bột?
- A. Nghiền
- B. Đun sôi
- C. Pha chế
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Phương pháp nào giúp kiểm tra độ đồng đều của thuốc dạng viên?
- A. Đun sôi
- B. Kiểm tra độ đồng đều và độ cứng
- C. Chiết xuất
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp làm giảm độ nhớt của thuốc dạng lỏng?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất làm loãng
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Quy trình nào được sử dụng để kiểm soát độ hòa tan của viên nén?
- A. Đun sôi
- B. Kiểm tra độ tan rã
- C. Chiết xuất
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Chất nào giúp cải thiện tính trơn chảy của bột trong sản xuất dược phẩm?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất trơn
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Quy trình nào giúp kiểm soát độ đồng đều của thuốc dạng bột?
- A. Trộn đều
- B. Đun sôi
- C. Chiết xuất
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp duy trì tính đồng đều của thuốc dạng viên?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất kết dính
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Phương pháp nào giúp tạo hình cho thuốc dạng viên?
- A. Đun sôi
- B. Nén
- C. Chiết xuất
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp duy trì tính ổn định của thuốc dạng bột?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất kết dính
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Quy trình nào giúp loại bỏ nước trong thuốc dạng bột?
- A. Nén
- B. Pha chế
- C. Sấy
- D. Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp kiểm soát độ hòa tan của viên nén?
- A. Chất tạo màu
- B. Thành phần và kích thước hạt
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Phương pháp nào giúp kiểm tra độ đồng đều của thuốc dạng viên?
- A. Đun sôi
- B. Kiểm tra độ đồng đều
- C. Chiết xuất
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp cải thiện tính trơn chảy của bột?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất trơn
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Quy trình nào giúp kiểm soát độ ẩm trong thuốc dạng bột?
- A. Đun sôi
- B. Sấy
- C. Chiết xuất
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp duy trì tính đồng đều của thuốc dạng lỏng?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất bảo quản
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Phương pháp nào giúp phân tách các thành phần trong thuốc dạng viên?
- A. Đun sôi
- B. Nghiền và sàng lọc
- C. Chiết xuất
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp giảm độ nhớt của thuốc dạng lỏng?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất làm loãng
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Quy trình nào giúp kiểm soát độ ẩm trong thuốc dạng bột?
- A. Đun sôi
- B. Sấy
- C. Chiết xuất
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì giúp kiểm soát độ hòa tan của viên nén?
- A. Chất tạo màu
- B. Thành phần và kích thước hạt
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Phương pháp nào giúp kiểm tra độ cứng của viên nén?
- A. Chiết xuất
- B. Kiểm tra độ cứng
- C. Đun sôi
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp tăng cường tính hòa tan của thuốc dạng viên?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất làm tan rã
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Quy trình nào giúp loại bỏ tạp chất trong thuốc dạng viên?
- A. Đun sôi
- B. Lọc và sàng lọc
- C. Chiết xuất
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp làm giảm độ nhớt của thuốc dạng lỏng?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất làm loãng
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Phương pháp nào giúp kiểm soát độ đồng đều của thuốc dạng bột?
- A. Trộn đều
- B. Đun sôi
- C. Chiết xuất
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp duy trì tính ổn định của thuốc dạng bột?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất kết dính
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Quy trình nào giúp loại bỏ nước trong thuốc dạng bột?
- A. Nén
- B. Pha chế
- C. Sấy
- D. Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì giúp kiểm soát độ hòa tan của viên nén?
- A. Chất tạo màu
- B. Thành phần và kích thước hạt
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Phương pháp nào giúp kiểm tra độ cứng của viên nén?
- A. Chiết xuất
- B. Kiểm tra độ cứng
- C. Đun sôi
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 1
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình sản xuất thuốc, công nghệ bào chế, tiêu chuẩn GMP (Good Manufacturing Practices), và an toàn trong sản xuất dược phẩm
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×