Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 4
Câu 1
Nhận biết
Trong sản xuất dược phẩm, phương pháp nào được sử dụng để kết dính các thành phần bột thuốc?
- A. Lọc
- B. Chiết xuất
- C. Đun sôi
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Để kiểm soát kích thước hạt trong thuốc dạng viên, phương pháp nào là phù hợp?
- A. Sấy
- B. Nghiền
- C. Pha chế
- D. Đun sôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Chất nào thường được sử dụng để làm tăng độ hòa tan của thuốc dạng lỏng?
- A. Chất làm tan rã
- B. Chất tạo màu
- C. Chất kết dính
- D. Chất tạo mùi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Quy trình nào giúp kiểm tra sự đồng đều của thuốc dạng viên?
- A. Pha chế
- B. Đun sôi
- C. Kiểm tra độ đồng đều
- D. Chiết xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào được dùng để bảo quản thuốc dạng viên?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất tạo mùi
- C. Chất bảo quản
- D. Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Phương pháp nào giúp giảm độ nhớt của thuốc dạng lỏng?
- A. Thêm chất làm loãng
- B. Chiết xuất
- C. Nén
- D. Đun sôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Để kiểm soát độ đồng đều của thuốc dạng bột, phương pháp nào là hiệu quả?
- A. Pha chế
- B. Đun sôi
- C. Trộn đều
- D. Chiết xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chất nào giúp duy trì tính ổn định của thuốc dạng bột?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất kết dính
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Quy trình nào giúp loại bỏ nước trong thuốc dạng bột?
- A. Pha chế
- B. Sấy
- C. Chiết xuất
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì giúp kiểm soát độ hòa tan của viên nén?
- A. Chất tạo màu
- B. Thành phần và kích thước hạt
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Phương pháp nào thường được sử dụng để kiểm tra độ cứng của viên nén?
- A. Chiết xuất
- B. Đun sôi
- C. Kiểm tra độ cứng
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp tăng cường tính trơn chảy của bột dược phẩm?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất trơn
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Để kiểm soát độ đồng đều của thuốc dạng lỏng, chất nào là quan trọng?
- A. Chất bảo quản
- B. Chất tạo màu
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Quy trình nào giúp kiểm soát độ hòa tan của viên nén?
- A. Đun sôi
- B. Kiểm tra độ tan rã
- C. Chiết xuất
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Chất nào giúp duy trì tính ổn định của thuốc dạng viên?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất bảo quản
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Phương pháp nào giúp làm giảm độ nhớt của thuốc dạng lỏng?
- A. Đun sôi
- B. Thêm chất làm loãng
- C. Chiết xuất
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Để kiểm soát độ đồng đều của thuốc dạng viên, phương pháp nào là phù hợp?
- A. Đun sôi
- B. Kiểm tra độ đồng đều
- C. Chiết xuất
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì giúp kiểm soát kích thước hạt trong thuốc dạng viên?
- A. Chiết xuất
- B. Đun sôi
- C. Nghiền và sàng lọc
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Quy trình nào giúp tăng cường tính hòa tan của thuốc dạng viên?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất làm tan rã
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp giảm độ nhớt của thuốc dạng lỏng?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất làm loãng
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Phương pháp nào giúp kiểm soát độ hòa tan của viên nén?
- A. Kiểm tra độ tan rã
- B. Chiết xuất
- C. Đun sôi
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Để duy trì tính ổn định của thuốc dạng bột, chất nào là quan trọng?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất kết dính
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Quy trình nào giúp loại bỏ nước trong thuốc dạng bột?
- A. Chiết xuất
- B. Pha chế
- C. Sấy
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp tăng cường tính trơn chảy của bột dược phẩm?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất trơn
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Phương pháp nào giúp kiểm tra độ cứng của viên nén?
- A. Kiểm tra độ cứng
- B. Chiết xuất
- C. Đun sôi
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Để kiểm soát độ đồng đều của thuốc dạng bột, phương pháp nào là phù hợp?
- A. Chiết xuất
- B. Pha chế
- C. Trộn đều
- D. Đun sôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp duy trì tính ổn định của thuốc dạng viên?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất bảo quản
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Quy trình nào giúp làm giảm độ nhớt của thuốc dạng lỏng?
- A. Thêm chất làm loãng
- B. Chiết xuất
- C. Nén
- D. Đun sôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Để kiểm soát độ hòa tan của viên nén, phương pháp nào là hiệu quả?
- A. Chiết xuất
- B. Kiểm tra độ tan rã
- C. Nén
- D. Đun sôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp làm tăng độ hòa tan của thuốc dạng lỏng?
- A. Chất làm tan rã
- B. Chất tạo màu
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình sản xuất dược phẩm, từ khâu nghiên cứu phát triển đến sản xuất hàng loạt.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×