Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 3
Câu 1
Nhận biết
Bệnh nào dưới đây là bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp?
- A. Viêm gan B
- B. Tiêu chảy cấp
- C. Giang mai
- D. Lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đặc điểm chính của bệnh lao phổi là:
- A. Tiêu chảy và đau bụng
- B. Đau đầu và sốt cao
- C. Ho kéo dài và sốt nhẹ
- D. Vàng da và mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis?
- A. Lao
- B. Sốt thương hàn
- C. Viêm gan B
- D. Bệnh tả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh lao, biện pháp nào là quan trọng nhất?
- A. Tiêm vaccine BCG
- B. Sử dụng thuốc kháng sinh
- C. Cung cấp nước sạch
- D. Thực hành quan hệ tình dục an toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh sởi là:
- A. Tiêu chảy và đau bụng
- B. Đau đầu và phát ban
- C. Phát ban toàn thân và sốt cao
- D. Đau khớp và mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Virus nào gây ra bệnh sởi?
- A. Measles virus
- B. Influenza virus
- C. Hepatitis B virus
- D. HIV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Bệnh nào được gây ra bởi vi khuẩn Treponema pallidum?
- A. Viêm gan B
- B. Giang mai
- C. Bệnh tả
- D. Lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh giang mai ở giai đoạn thứ cấp là:
- A. Tiêu chảy và nôn mửa
- B. Phát ban và vết loét sinh dục
- C. Đau đầu và sốt cao
- D. Vàng da và mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh giang mai, biện pháp nào là quan trọng nhất?
- A. Tiêm vaccine
- B. Sử dụng thuốc kháng sinh
- C. Thực hành quan hệ tình dục an toàn
- D. Cung cấp nước sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Bệnh nào không phải là bệnh truyền nhiễm qua đường máu?
- A. HIV/AIDS
- B. Viêm gan C
- C. Tiêu chảy cấp
- D. Bệnh lỵ amip
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh viêm gan C là:
- A. Vàng da và mệt mỏi
- B. Tiêu chảy và đau bụng
- C. Sốt và phát ban
- D. Đau đầu và đau khớp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Virus nào gây ra bệnh HIV/AIDS?
- A. Hepatitis C virus
- B. HIV
- C. Influenza virus
- D. Measles virus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Bệnh nào do vi khuẩn Vibrio cholerae gây ra?
- A. Sốt thương hàn
- B. Lỵ amip
- C. Bệnh tả
- D. Tiêu chảy cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh tả là:
- A. Sốt và phát ban
- B. Tiêu chảy nặng và mất nước
- C. Đau đầu và sốt nhẹ
- D. Đau bụng và nôn mửa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh tả, biện pháp nào là quan trọng nhất?
- A. Sử dụng thuốc kháng sinh
- B. Cải thiện vệ sinh và cung cấp nước sạch
- C. Tiêm vaccine
- D. Sử dụng màn chống muỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Bệnh nào do vi khuẩn Salmonella gây ra?
- A. Bệnh salmonella
- B. Bệnh tả
- C. Viêm gan B
- D. Sốt thương hàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh salmonella là:
- A. Đau đầu và mệt mỏi
- B. Sốt và phát ban
- C. Tiêu chảy và đau bụng
- D. Đau khớp và mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Virus nào gây ra bệnh cúm?
- A. HIV
- B. Hepatitis B
- C. Influenza
- D. Measles virus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Bệnh nào dưới đây không phải do virus gây ra?
- A. Cúm
- B. Bệnh giun đũa
- C. Sởi
- D. Viêm gan B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh giun đũa là:
- A. Đau bụng và rối loạn tiêu hóa
- B. Tiêu chảy và nôn mửa
- C. Sốt và phát ban
- D. Đau đầu và mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Bệnh nào do vi khuẩn Shigella gây ra?
- A. Tiêu chảy cấp
- B. Bệnh tả
- C. Lỵ amip
- D. Sốt thương hàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh lỵ amip là:
- A. Tiêu chảy có máu và đau bụng
- B. Tiêu chảy không có máu
- C. Đau đầu và sốt nhẹ
- D. Ho và khó thở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh lỵ amip, biện pháp nào là quan trọng nhất?
- A. Cải thiện vệ sinh và cung cấp nước sạch
- B. Sử dụng thuốc kháng sinh
- C. Tiêm vaccine
- D. Sử dụng màn chống muỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Bệnh nào không phải là bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục?
- A. Tiêu chảy cấp
- B. HIV/AIDS
- C. Lậu
- D. Giang mai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh lậu là:
- A. Tiêu chảy và đau bụng
- B. Đau rát khi đi tiểu và dịch tiết mủ
- C. Đau đầu và sốt cao
- D. Vàng da và mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Bệnh nào được gây ra bởi vi khuẩn Neisseria gonorrhoeae?
- A. Lậu
- B. Sốt thương hàn
- C. Viêm gan B
- D. Bệnh tả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh lậu, biện pháp nào là quan trọng nhất?
- A. Tiêm vaccine
- B. Sử dụng thuốc kháng sinh
- C. Thực hành quan hệ tình dục an toàn
- D. Cung cấp nước sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Rickettsia?
- A. Viêm gan C
- B. Sốt thương hàn
- C. Sốt phát ban
- D. Bệnh tả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh sốt phát ban là:
- A. Tiêu chảy và đau bụng
- B. Đau đầu và sốt cao
- C. Phát ban và sốt cao
- D. Đau khớp và mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh sốt phát ban, biện pháp nào là quan trọng nhất?
- A. Tiêm vaccine
- B. Sử dụng thuốc kháng sinh
- C. Cung cấp nước sạch
- D. Sử dụng màn chống muỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh truyền nhiễm thường gặp, từ nguyên nhân gây bệnh, cơ chế lây truyền cho đến phương pháp phòng ngừa và điều trị.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×