Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 5
Câu 1
Nhận biết
Bệnh nào dưới đây gây ra bởi vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis?
- A. Bệnh dịch hạch
- B. Bệnh lao
- C. Bệnh tả
- D. Bệnh sởi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh lao phổi là:
- A. Đau bụng và tiêu chảy
- B. Phát ban và sốt nhẹ
- C. Ho kéo dài và ra máu
- D. Đau đầu và mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh lao, biện pháp nào là quan trọng nhất?
- A. Tiêm vaccine BCG
- B. Sử dụng thuốc kháng sinh
- C. Cải thiện vệ sinh và cung cấp nước sạch
- D. Tiêm vaccine BCG
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Neisseria gonorrhoeae?
- A. Bệnh tả
- B. Bệnh lậu
- C. Viêm gan B
- D. Chlamydia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh lậu là:
- A. Đau rát khi đi tiểu và dịch tiết bất thường
- B. Đau đầu và sốt cao
- C. Tiêu chảy và đau bụng
- D. Vàng da và mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Bệnh nào do vi khuẩn Treponema pallidum gây ra?
- A. Giang mai
- B. Bệnh tả
- C. Bệnh dịch hạch
- D. Bệnh lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh giang mai là:
- A. Tiêu chảy và nôn mửa
- B. Đau đầu và sốt cao
- C. Sưng hạch bạch huyết và phát ban
- D. Đau bụng và mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh giang mai, biện pháp nào là quan trọng nhất?
- A. Tiêm vaccine
- B. Thực hành quan hệ tình dục an toàn
- C. Sử dụng thuốc kháng sinh
- D. Cải thiện vệ sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Virus nào gây ra bệnh thủy đậu?
- A. Influenza virus
- B. Varicella-zoster virus
- C. Hepatitis B virus
- D. Measles virus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh thủy đậu là:
- A. Phát ban ngứa và sốt nhẹ
- B. Đau đầu và mệt mỏi
- C. Tiêu chảy và đau bụng
- D. Đau khớp và sốt cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Haemophilus influenzae type b (Hib)?
- A. Bệnh lao
- B. Bệnh giang mai
- C. Viêm màng não
- D. Bệnh tả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh viêm màng não do Hib là:
- A. Sốt cao và cứng cổ
- B. Tiêu chảy và đau bụng
- C. Đau đầu và mệt mỏi
- D. Phát ban và sốt nhẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh viêm màng não do Hib, biện pháp nào là quan trọng nhất?
- A. Tiêm vaccine
- B. Sử dụng thuốc kháng sinh
- C. Tiêm vaccine Hib
- D. Cải thiện vệ sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Bordetella pertussis?
- A. Ho gà
- B. Bệnh dịch hạch
- C. Viêm gan B
- D. Bệnh tả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh ho gà là:
- A. Phát ban và sốt nhẹ
- B. Ho dữ dội và khó thở
- C. Tiêu chảy và đau bụng
- D. Đau đầu và mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh ho gà, biện pháp nào là quan trọng nhất?
- A. Tiêm vaccine
- B. Tiêm vaccine ho gà
- C. Sử dụng thuốc kháng sinh
- D. Cung cấp nước sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Listeria monocytogenes?
- A. Bệnh Listeriosis
- B. Viêm gan B
- C. Bệnh giang mai
- D. Bệnh dịch hạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh Listeriosis là:
- A. Sốt cao và viêm màng não
- B. Tiêu chảy và đau bụng
- C. Đau đầu và sốt nhẹ
- D. Phát ban và mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh Listeriosis, biện pháp nào là quan trọng nhất?
- A. Tiêm vaccine
- B. Cải thiện vệ sinh thực phẩm
- C. Sử dụng thuốc kháng sinh
- D. Cung cấp nước sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Vibrio cholerae?
- A. Bệnh giang mai
- B. Bệnh tả
- C. Bệnh lao
- D. Bệnh dịch hạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh tả là:
- A. Phát ban và sốt cao
- B. Tiêu chảy nặng và mất nước
- C. Đau đầu và mệt mỏi
- D. Đau bụng và sốt nhẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh tả, biện pháp nào là quan trọng nhất?
- A. Tiêm vaccine
- B. Sử dụng thuốc kháng sinh
- C. Cải thiện vệ sinh thực phẩm và cung cấp nước sạch
- D. Cung cấp nước sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Rickettsia rickettsii?
- A. Bệnh tả
- B. Sốt đốm Rocky Mountain
- C. Viêm gan B
- D. Bệnh giang mai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh sốt đốm Rocky Mountain là:
- A. Sốt cao và phát ban đốm
- B. Tiêu chảy và đau bụng
- C. Đau đầu và mệt mỏi
- D. Đau khớp và sốt nhẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh sốt đốm Rocky Mountain, biện pháp nào là quan trọng nhất?
- A. Tiêm vaccine
- B. Sử dụng thuốc kháng sinh
- C. Phòng chống bọ chét và côn trùng
- D. Cung cấp nước sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Brucella spp.?
- A. Bệnh Brucellosis
- B. Bệnh giang mai
- C. Viêm gan B
- D. Bệnh dịch hạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh Brucellosis là:
- A. Sốt rét và đau cơ
- B. Tiêu chảy và đau bụng
- C. Đau đầu và mệt mỏi
- D. Đau khớp và sốt nhẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh Brucellosis, biện pháp nào là quan trọng nhất?
- A. Tiêm vaccine
- B. Tránh tiếp xúc với động vật nhiễm bệnh và thực phẩm không sạch
- C. Sử dụng thuốc kháng sinh
- D. Cung cấp nước sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Mycoplasma pneumoniae?
- A. Viêm phổi Mycoplasma
- B. Bệnh dịch hạch
- C. Bệnh giang mai
- D. Viêm gan B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh viêm phổi Mycoplasma là:
- A. Ho khan và sốt nhẹ
- B. Tiêu chảy và đau bụng
- C. Đau đầu và mệt mỏi
- D. Phát ban và sốt cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh truyền nhiễm như cúm, sởi, viêm màng não, và các biện pháp kiểm soát lây nhiễm trong cộng đồng.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×