Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Quản trị tài chính Chương 8
Câu 1
Nhận biết
Chi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa là tỷ suất mà công ty phải trả cho
- A. Nợ
- B. Cổ phần ưu đãi
- C. Cổ phần thường
- D. Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Cho bảng số liệu sau: Kết cấu các nguồn vốn (%) Chi phí sử dụng vốn Vốn vay Vốn tự có Vốn vay (sau thuế) Vốn tự có 0,3 0,7 10% 8%. Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân.
- A. 8,6%
- B. 9%
- C. 9,4%
- D. 7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Cho Q = 2.000sp, giá bán P=150.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 100.000đ/sp, chi phí cố định chưa có lãi vay FC’= 60.000.000đ, lãi vay = 15.000.000đ. Tính đòn bẩy tài chính DFL?
- A. 1,6
- B. 0,3
- C. 0,625
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Một công ty có vốn chủ đầu tư bình quân 10.000$ trong năm. Trong cùng khoảng thời gian này công ty có thu nhập sau thuế là 1600$. Nếu chi phí sử dụng vốn chủ là 14%, hãy tính lợi nhuận kinh tế?
- A. + 200$
- B. + 1400$
- C. + 1600$
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Công ty A bán một tài sản cố định có giá trị còn lại trên sổ sách 25.000$ với giá bán 10.000$. Nếu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của A là 28%, thì tác động của thuế suất đến công ty như thế nào?
- A. Tiết kiệm thuế 4.200$
- B. Đóng thêm thuế 2.000$
- C. Đóng thêm thuế 4.200$
- D. Tiết kiệm thuế 2.000$
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Một công ty có 100 triệu $ nợ ngắn hạn, 200 triệu $ nợ dài hạn và 300 triệu $ vốn cổ phần, tổng tài sản sẽ là 600 triệu $. Tính tỷ số nợ của công ty?
- A. 40%
- B. 20%
- C. 50%
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
________ của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định
- A. DFL
- B. DTL
- C. DOL
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Mức độ ảnh hưởng của __________ phản ánh mức độ thay đổi của lợi nhuận trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc sản lượng hàng hóa tiêu thụ)
- A. Đòn bẩy kinh doanh
- B. Đòn bẩy tài chính
- C. Đòn bẩy chung
- D. Đòn bẩy tổng hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Cho biết trường hợp nào sau đây là đúng :
- A. P = 10, AVC = 5, FC = 500, Qmax = 200, thv = 6 tháng
- B. P = 10 , AVC = 10, FC = 500, Qmax = 200, thv = 6 tháng
- C. P = 10, AVC = 5 , FC = 450, Qmax = 200, thv = 9 tháng
- D. P = 20, AVC = 10 , FC = 1000, Qmax = 200, thv = 14 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa là tỷ suất mà công ty phải trả cho
- A. Nợ
- B. Cổ phần thường và (hoặc) lợi nhuận giữ lại
- C. Cổ phần ưu đãi
- D. Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Nếu tỷ số nợ là 0,2; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:
- A. 0,2
- B. 0,8
- C. 0,25
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _____khi _____ thay đổi:
- A. EBIT; EPS
- B. Doanh số, EBIT
- C. EPS; EBIT
- D. EBIT, doanh số
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đến việc xác định:
- A. Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty
- B. Chỉ số khả năng thanh toán
- C. Độ lớn đòn bẩy tài chính
- D. Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Cho Q = 3.000 sp, giá bán một đơn vị sản phẩm P = 200.000 đ /sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 100.000 đ /sp, chi phí cố định FC = 180.000.000 đ , lãi vay bằng 30.000.000 đ , tính đòn bẩy kinh doanh DOL?
- A. 4
- B. 1,1
- C. 0,95
- D. 0,75
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Doanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng vốn khi:
- A. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất vay
- B. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn nhỏ hơn lãi suất vay
- C. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn bằng lãi suất vay
- D. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) lớn hơn thuế thu nhập doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Một công ty có hệ số nợ 0,4, vốn chủ bằng 60 vốn vay nợ bằng?
- A. 100
- B. 60
- C. 40
- D. Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Đòn bẩy kinh doanh có tác dụng với doanh nghiệp khi:
- A. Sản lượng vượt quá sản lượng hoà vốn
- B. Định phí bằng biến phí
- C. Cả 2 ý trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Cho bảng số liệu sau: Kết cấu các nguồn vốn % Chi phí sử dụng vốn. Vốn vay Vốn tự có Vốn vay (sau thuế) Vốn tự có 0,4 0,6 10% 8%. Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân.
- A. 8,8%
- B. 9,2%
- C. 9,0%
- D. 7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Mức độ đòn bẩy kinh doanh phản ánh
- A. Khi LNTT và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH thay đổi bao nhiêu %
- B. Khi doanh thu thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
- C. Khi doanh thu hay số lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNTT và lãi vay sẽ thay đổi bao nhiêu %
- D. Khi doanh thu thay đổi 1% thì tài sản thay đổi bao nhiêu %
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chủ ?
- A. Nhận góp vốn liên doanh
- B. Phát hành cổ phiếu
- C. Lợi nhuận giữ lại
- D. Phát hành trái phiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tính đòn bẩy tổng hợp DTL nếu biết Q = 3000 sản phẩm, P = 500.000 đồng/sản phẩm, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000đ:
- A. 0,5
- B. 1,5
- C. 1,67
- D. Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn năm 2004 là 12%. Lãi suất vay phải trả của doanh nghiệp là 8,5%. Dựa vào 2 số liệu trên, doanh nghiệp có thể quyết định năm 2005:
- A. Tiếp tục vay vốn để sản xuất
- B. Không nên cho vay thêm
- C. Chưa thể kết luận được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Để xác định được độ lớn đòn bẩy tài chính cần biết:
- A. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm
- B. Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay
- C. Cả a & b
- D. Chi phí biến đổi, lãi vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Cho tổng số vốn chủ sở hữu C = 600; tổng số vốn kinh doanh T = 1000, thì hệ số nợ Hv bằng:
- A. 0,6
- B. 0,4
- C. 1,6
- D. 0,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần.
- A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng
- B. Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn
- C. Khi EBIT tăng, EPS giảm
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Đòn bẩy ________ phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi:
- A. Chung
- B. Tổng hợp
- C. Tài chính
- D. Kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Cho Q = 3.000sp, giá bán P = 400.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC= 300.000đ/sp, chi phí cố định có lãi vay FC= 200.000.000đ, lãi vay = 20.000.000đ. Tính đòn bẩy tổng hợp DTL?
- A. 3,0
- B. 2,5
- C. 0,3
- D. 0,6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Chi phí sử dụng vốn của một công ty được định nghĩa là:
- A. Chi phí của các nguồn vốn của công ty
- B. Ngân sách vốn
- C. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi
- D. Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình:
- A. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi
- B. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi
- C. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi
- D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Tính đòn bẩy tài chính DFL nếu biết Q = 1.000, P = 200.000 đồng/sản phẩm; FC = 100.000.000 đồng, lãi vay R = 10.000.000 đồng, AVC = 50.000 đồng/sản phẩm:
- A. 1,5
- B. 1,2
- C. 0,83
- D. 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Hệ số vốn chủ là:
- A. Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
- B. Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
- C. Nguồn vốn CSH/tổng vốn
- D. Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Quản trị tài chính Chương 8
Số câu: 31 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: tài chính, vai trò và mục tiêu của quản trị tài chính, cùng các công cụ quản lý tài chính
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×