Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Quản trị tài chính Chương 9
Câu 1
Nhận biết
Điểm hoà vốn tiền mặt ở mức thấp hơn điểm hoà vốn kinh doanh vì:
- A. có chi phí khấu hao TSCĐ
- B. có chi phí bán hàng
- C. có chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. có lãi tiền vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Công ty Hương Lý có tổng chi phí cố định FC = 1000 tr.đ, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 200 tr.đ, giá bán hàng hoá P = 8 tr.đ/sp, chi phí biến đổi bình quân là 4 tr.đ, lãi vay R = 40 tr.đ. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?
- A. Qhvtm = 200 tr.đ
- B. Qhvtm = 190 tr.đ
- C. Qhvtm = 310 tr.đ
- D. Qhvtm = 210 tr.đ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Công ty TNHH Trung Thành có tổng chi phí cố định FC = 3000 tr.đ, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 500 tr.đ, lãi vay R = 10 tr.đ, giá bán hàng hoá P = 7 tr.đ/sp, chi phí biến đổi bình quân là 2 tr.đ. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?
- A. Qhvtm = 498 tr.đ
- B. Qhvtm = 702 tr.đ
- C. Qhvtm = 400 tr.đ
- D. Qhvtm = 500 tr.đ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Công ty Thuận Yến có tổng chi phí cố định FC = 2000 tr.đ, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 400 tr.đ, lãi vay R = 20 tr.đ, giá bán hàng hoá P = 10 tr.đ/sp, chi phí biến đổi bình quân là 8 tr.đ. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?
- A. Qhvtm = 750 tr.đ
- B. Qhvtm = 1250 tr.đ
- C. Qhvtm = 800 tr.đ
- D. Qhvtm = 600 tr.đ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Ứng dụng của phân tích hoà vốn:
- A. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
- B. Lựa chọn phương án sản xuất
- C. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ:
- A. Dòng tiền dự án
- B. Dòng tiền hoạt động
- C. Dòng tiền tài chính
- D. Dòng tiền đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Qhv=2000 , Qmax =6000, thời gian hoàn vốn là:
- A. 6 tháng
- B. 1 năm
- C. 4 tháng
- D. 2 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Câu nào sau đây đúng:
- A. Mô hình tài chính công ty thường dựa vào các khái niệm kế toán
- B. Mô hình tài chính công ty thường tính NPV của kế hoạch đầu tư của công ty
- C. Mô hình tài chính công ty thường tính tỷ số nợ tối ưu của công ty
- D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Cho EBIT = 500, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay?
- A. 10
- B. 8,6
- C. 11,4
- D. 12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Trong một kế hoạch tài chính điển hình bao gồm:
- A. Tóm lược tài trợ
- B. Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập
- C. Chi tiêu vốn dự kiến
- D. Mô tả chiến lược kinh doanh để đạt được mục tiêu tài chính của công ty
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Cho tổng tài sản T = 5000; nợ ngắn hạn và nợ dài hạn V = 2000, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?
- A. 0,4
- B. 1,2
- C. 2,5
- D. 0,7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng:
- A. Báo cáo kết quả kinh doanh
- B. Bảng cân đối kế toán
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- D. Cả 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc :
- A. EBIT
- B. Lãi vay phải trả
- C. Cả a và b
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 82 trđ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?
- A. 410 trđ
- B. 300 trđ
- C. 82 trđ
- D. 100 trđ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Doanh nghiệp A có: FC = 1000, P = 1,5, AVC = 1, thì có Qhv :
- A. 1000
- B. 2000
- C. 500
- D. 5000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng:
- A. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần × vốn kinh doanh bình quân × vốn chủ sở hữu bình quân
- B. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu × vòng quay toàn bộ vốn × vốn kinh doanh bình quân trên vốn CSH
- C. Vòng quay toàn bộ vốn × lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy tính tổng nợ ngắn hạn?
- A. 2500
- B. 24000
- C. 1500
- D. 30000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính DN :
- A. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày.
- B. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất
- C. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất
- D. Không phải các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Cho EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:
- A. 5,0
- B. 7,5
- C. 7,0
- D. 14,0
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:
- A. Lãi ròng
- B. Tín dụng thuế
- C. Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế
- D. Chi tiêu vốn sau thuế
- D. Yêu cầu vốn luân chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
- A. 3,6%
- B. 1,2%
- C. 6%
- D. 15%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Cho tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn = 6.000; hàng hóa tồn kho = 2.000, nợ ngắn hạn = 5.000, khả năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?
- A. 0,8
- B. 1,4
- C. 0,5
- D. 0,6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:
- A. 600.000.000 đồng
- B. 120.000.000 đồng
- C. 125.000.000 đồng
- D. 650.000.000 đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Cho biết LNST = 504; thuế suất thuế TNDN = 28%; Lãi vay R = 100. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) bằng bao nhiêu?
- A. 900
- B. 604
- C. 241,12
- D. 800
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Cho Tổng tài sản T = 4000, nợ ngắn hạn 1500, nợ dài hạn = 500, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?
- A. 2,0
- B. 4,0
- C. 0,2
- D. 0,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
EBIT = 400, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức =20, tính khả năng thanh toán lãi vay:
- A. 5,0
- B. 8,0
- C. 4,7
- D. 14,0
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Cho biết tổng vốn T=1000, vốn vay V = 400, lãi suất vay R = 5%/năm, tỷ suất lợi nhuận trước thuế t l,T = 9,5%, thuế suất thuế TNDN = 32%. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu?
- A. 7,6%
- B. 8,5%
- C. 10%
- D. 12%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Doanh nghiệp A có FC = 1000, P = 1,5, AVC =1, thì có TRhv:
- A. 2000
- B. 3000
- C. 4000
- D. 5000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ:
- A. Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tức
- B. Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương lai.
- C. Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyển
- D. Đo lường thành quả đạt được sau này so với các mục tiêu đề ra trong kế hoạch tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
EBIT = 300, khấu hao = 60, lãi vay = 10, cổ tức =50, tính khả năng thanh toán lãi vay:
- A. 40
- B. 30
- C. 10
- D. 50
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:
- A. 600.000.000
- B. 120.000.000
- C. 125.000.000
- D. 650.000.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Quản trị tài chính Chương 9
Số câu: 31 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: tài chính, vai trò và mục tiêu của quản trị tài chính, cùng các công cụ quản lý tài chính
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×