Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm làm nhiệm vụ:

  • A.
    Nghiên cứu cải tiến sản phẩm cũ.
  • B.
    Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới
  • C.
    Nghiên cứu công nghệ mới và đưa vào ứng dụng.
  • D.
    Cả 3 câu a,b và c đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Sản xuất theo dây chuyền đem lại tính hiệu quả kinh tế cao là vì:

  • A.
    Giảm thời gian phụ.
  • B.
    Không phụ thuộc tay nghề công nhân.
  • C.
    Dễ đạt độ chính xác.
  • D.
    Cả 3 đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Hành động điều khiển máy của công nhân được gọi là:

  • A.
    Động tác
  • B.
    Nguyên công.
  • C.
    Quá trình công nghệ
  • D.
    Bước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đường chuyển dao là một phần của bước dùng để hớt đi một phần vật liệu bằng cùng một dụng cụ cắt và:

  • A.
    Cùng một máy gia công.
  • B.
    Cùng một chiều sâu cắt.
  • C.
    Cùng một chế độ cắt
  • D.
    Cùng một bước tiến dao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chi tiết trên hình vẽ được gia công theo trình tự: “Gia công mặt A trên máy tiện sau đó đảo đầu gia công mặt B”. Hỏi chi tiết trên được gia công bằng:công nghệ chế tạo máyA. 1 nguyên công 2 lần gá

  • A.
    2 nguyên công 2 lần gá
  • B.
    1 nguyên công 1 lần gá
  • C.
    2 nguyên công 1 lần gá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chi tiết trên hình vẽ được gia công theo trình tự: “Gia công mặt A trên máy tiện sau đó chuyển sang máy tiện khác gia công mặt B”. Hỏi chi tiết trên được gia công bằng:công nghệ chế tạo máyA. 1 nguyên công 2 lần gá.

  • A.
    2 nguyên công 2 lần gá
  • B.
    1 nguyên công 1 lần gá
  • C.
    2 nguyên công 1 lần gá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chi tiết trên hình vẽ được gia công theo trình tự: “Gia công mặt A trên máy tiện sau đó đảo đầu gia công mặt B, cuối cùng là mài tinh mặt A”. Hỏi chi tiết trên được gia công bằng:công nghệ chế tạo máyA. 1 nguyên công.

  • A.
    2 nguyên công
  • B.
    3 nguyên công
  • C.
    4 nguyên công
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bước là một phần của nguyên công dùng để tiến hành gia công một bề mặt sử dụng 1 dụng cụ cắt và:

  • A.
    Cùng một máy gia công.
  • B.
    Cùng một chiều sâu cắt.
  • C.
    Cùng một chế độ cắt
  • D.
    Cùng một bước tiến dao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
………. là một phần của nguyên công được hoàn thành trong một lần gá đặt.

  • A.
    Bước.
  • B.
    Gá.
  • C.
    Vị trí
  • D.
    Động tác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tìm đáp án sai trong câu “Vị trí được xác định bởi một vị trí tương quan giữa chi tiết máy với…..”

  • A.
    Máy.
  • B.
    Công nhân
  • C.
    Chuẩn so
  • D.
    Dụng cụ cắt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Quá trình công nghệ được hoàn thiện rồi ghi lại thành văn kiện công nghệ thì được gọi là:

  • A.
    Quy trình sản xuất.
  • B.
    Quá trình sản xuất
  • C.
    Quy trình công nghệ.
  • D.
    Quy trình nguyên công
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 250 thì dạng sản xuất của sản phẩm là:

  • A.
    Đơn chiếc
  • B.
    Loạt lớn.
  • C.
    Hàng khối.
  • D.
    Loạt nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 2 thì dạng sản xuất của sản phẩm là:

  • A.
    Đơn chiếc.
  • B.
    Loạt lớn.
  • C.
    Hàng khối.
  • D.
    Loạt nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 5 thì dạng sản xuất của sản phẩm là:

  • A.
    Đơn chiếc.
  • B.
    Loạt lớn.
  • C.
    Hàng khối.
  • D.
    Loạt nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 112 thì dạng sản xuất của sản phẩm là:

  • A.
    Đơn chiếc.
  • B.
    Loạt lớn.
  • C.
    Hàng khối
  • D.
    Loạt nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trực tiếp làm thay đổi hình dáng, kích thước, vị trí tương quan và tính chất cơ lý của chi tiết máy là:

  • A.
    Nguyên công
  • B.
    Bước.
  • C.
    Quá trình công nghệ.
  • D.
    Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
………. Là một phần của quá trình công nghệ được hoàn thành liên tục tại một chỗ làm việc và do một hoặc một nhóm công nhân thực hiện.

  • A.
    Nguyên công.
  • B.
    Bước.
  • C.
    Gá.
  • D.
    Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các thành phần nào thuộc quá trình công nghệ:

  • A.
    Nguyên công, gá
  • B.
    Bước, đường chuyển dao.
  • C.
    Động tác, vị trí.
  • D.
    Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tiện trụ A rồi sau đó phay rãnh thì hỏi chi tiết gia công theo:Công nghệ chế tạo máy

  • A.
    1 Nguyên công vì tính chất liên tục
  • B.
    1 Nguyên công vì gia công tại 1 địa điểm.
  • C.
    2 nguyên công vì không đảm bảo tính liên tục.
  • D.
    Cả 3 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tính chất hình học của bề mặt gia công chi tiết máy được đánh giá thông qua tiêu chí:

  • A.
    Độ nhấp nhô tế vi.
  • B.
    Độ mòn bề mặt
  • C.
    Độ sóng bề mặt.
  • D.
    Đáp án a và c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Trạng thái và tính chất cơ lý của lớp bề mặt gia công chi tiết máy không được đánh giá thông qua tiêu chí nào sau đây:

  • A.
    Độ cứng.
  • B.
    Ứng suất dư.
  • C.
    Chiều sâu lớp biến cứng.
  • D.
    Độ bền mỏi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khả năng thích ứng với môi trường làm việc của bề mặt chi tiết máy không được đánh giá thông qua tiêu chí nào sau đây:

  • A.
    Độ bền mòn.
  • B.
    Khả năng chống xâm thực hóa học
  • C.
    Ứng suất dư.
  • D.
    Độ bền mỏi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Ký hiệu chiều cao nhấp nhô của bề mặt chi tiết máy được gia công:

  • A.
    Ra
  • B.
    σ -1
  • C.
    Rz
  • D.
    [σ -1]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Ký hiệu sai lệch profin trung bình cộng của bề mặt chi tiết máy được gia công:

  • A.
    Ra
  • B.
    σ
  • C.
    Rz
  • D.
    [σ]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Ký hiệu độ bền mỏi cho phép của bề mặt chi tiết máy được gia công:

  • A.
    Ra
  • B.
    σ -1
  • C.
    Rz
  • D.
    [σ -1]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 2
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên lý kỹ thuật cơ bản, quy trình chế tạo chi tiết máy, và hiểu biết về các phương pháp gia công tiên tiến.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)