Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Cho A=(100−310213)A = \begin{pmatrix} 1 & 0 & 0 \\ -3 & 1 & 0 \\ 2 & 1 & 3 \end{pmatrix}, B=(2−13014001)B = \begin{pmatrix} 2 & -1 & 3 \\ 0 & 1 & 4 \\ 0 & 0 & 1 \end{pmatrix}. Tính det(3AB)\text{det}(3AB):

  • A.
    162
  • B.
    18
  • C.
    6
  • D.
    20
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Cho AABB là hai ma trận vuông cấp 5. Giả sử dòng 2 của AA bằng 0 và cột 3 của BB bằng 0. Đặt C=ABC = AB, khi đó ta có:

  • A.
    dòng 2 và cột 2 của CC bằng 0
  • B.
    dòng 3 và cột 3 của CC bằng 0
  • C.
    dòng 2 và cột 3 của CC bằng 0
  • D.
    dòng 3 và cột 2 của CC bằng 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Gọi VV là không gian nghiệm của hệ {x1+x2+x3+x4+x5=02x1+3x2+4x3+5x4+6x5=0(m+1)x1+5x2+6x3+7x4+2(m+1)x5=0\begin{cases} x_1 + x_2 + x_3 + x_4 + x_5 = 0 \\ 2x_1 + 3x_2 + 4x_3 + 5x_4 + 6x_5 = 0 \\ (m + 1)x_1 + 5x_2 + 6x_3 + 7x_4 + 2(m + 1)x_5 = 0 \end{cases}Tìm mm để dim V\text{dim} \, V lớn nhất:

  • A.
    m = 1
  • B.
    m = 11
  • C.
    m = 7
  • D.
    m = 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cho hai hệ phương trình AX=0AX = 0 (1) và AX=BAX = B (2) với AA là ma trận m×nm \times n. Cho phát biểu sai?

  • A.
    Nếu m=nm = n và (1) có duy nhất nghiệm thì (2) có duy nhất nghiệm.
  • B.
    Nếu (1) có duy nhất nghiệm thì (2) có nghiệm.
  • C.
    Nếu (1) có vô số nghiệm thì chưa chắc (2) có nghiệm.
  • D.
    Nếu (2) có vô số nghiệm thì (1) có vô số nghiệm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Hệ vectơ nào sau đây không phải là không gian con của R3\mathbb{R}^3:

  • A.
    V={(x−y,y,0)∣x,y∈R}V = \{ (x - y, y, 0) \mid x, y \in \mathbb{R} \}
  • B.
    V={(x−y+z,z−y,x)∣x,y,z∈R}V = \{ (x - y + z, z - y, x) \mid x, y, z \in \mathbb{R} \}
  • C.
    VV gồm tất cả các vectơ được sinh ra bởi hệ {(1,2,1),(−2,0,1),(1,2,−3),(3,−2,1)}\{(1, 2, 1), (-2, 0, 1), (1, 2, -3), (3, -2, 1)\}
  • D.
    V={(x,y,xy)∣x,y∈R}V = \{ (x, y, xy) \mid x, y \in \mathbb{R} \}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cho AABB là các ma trận vuông cùng cấp và khả nghịch, đặt C=(35AT)(74B)C = \begin{pmatrix} 3 & 5 \\ A^T & \end{pmatrix} \begin{pmatrix} 7 & 4 \\ B \end{pmatrix}Khi đó:

  • A.
    C−1=2120(AT)−1C^{-1} = \frac{21}{20} (A^T)^{-1}
  • B.
    C−1=2120B−1(A−1)TC^{-1} = \frac{21}{20} B^{-1} (A^{-1})^T
  • C.
    C−1=2120(BT)−1C^{-1} = \frac{21}{20} (B^T)^{-1}
  • D.
    C−1=2021B−1(A−1)TC^{-1} = \frac{20}{21} B^{-1} (A^{-1})^T
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cho hệ phương trình tuyến tính AX=BAX = B với R(A)=mR(A) = m. Khi đó:

  • A.
    Hệ có nghiệm
  • B.
    Hệ vô nghiệm
  • C.
    Hệ có vô số nghiệm
  • D.
    Hệ có nghiệm duy nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Cho hệ phương trình tuyến tính {x1+x2+2x3+3x4=0x1+x2+3x3+5x4=0\begin{cases} x_1 + x_2 + 2x_3 + 3x_4 = 0 \\ x_1 + x_2 + 3x_3 + 5x_4 = 0 \end{cases}Hệ vectơ nào sau đây là hệ nghiệm cơ bản của hệ:

  • A.
    V1=(1,0,−2,1)V_1 = (1, 0, -2, 1)
  • B.
    V1=(1,0,−2,1),V2=(−2,2,0,0),V3=(0,1,−2,1)V_1 = (1, 0, -2, 1), V_2 = (-2, 2, 0, 0), V_3 = (0, 1, -2, 1)
  • C.
    V1=(1,0,−2,1),V2=(1,1,1,0)V_1 = (1, 0, -2, 1), V_2 = (1, 1, 1, 0)
  • D.
    V1=(1,0,−2,1),V2=(0,1,−2,1)V_1 = (1, 0, -2, 1), V_2 = (0, 1, -2, 1)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hệ {4x+3y=−65x+8y=1a2x+3ay=−9\begin{cases} 4x + 3y = -6 \\ 5x + 8y = 1 \\ a2x + 3ay = -9 \end{cases}có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi:

  • A.
    a = -1
  • B.
    a = 3
  • C.
    a = -1 hoặc a = 3
  • D.
    a≠−1a \ne -1a≠3a \ne 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Cho A=(1239)A = \begin{pmatrix} 1 & 2 \\ 3 & 9 \end{pmatrix}, D1=(56)D_1 = \begin{pmatrix} 5 \\ 6 \end{pmatrix}, D2=(59)D_2 = \begin{pmatrix} 5 \\ 9 \end{pmatrix}. Gọi X1X_1, X2X_2 lần lượt là nghiệm của AX=D1AX = D_1, AX=D2AX = D_2. Khi đó, ta có X1−X2X_1 - X_2 là:

  • A.
    (03)\begin{pmatrix} 0 \\ 3 \end{pmatrix}
  • B.
    (2−1)\begin{pmatrix} 2 \\ -1 \end{pmatrix}
  • C.
    (−21)\begin{pmatrix} -2 \\ 1 \end{pmatrix}
  • D.
    (29)\begin{pmatrix} 2 \\ 9 \end{pmatrix}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong mô hình Input-Output mở cho ma trận hệ số đầu vào

  • A.
    A=(02010304)A = \begin{pmatrix} 0 & 2 \\ 0 & 1 \\ 0 & 3 \\ 0 & 4 \end{pmatrix}
  • B.
    Gọi x1x_1, x2x_2 lần lượt là giá trị sản lượng đầu ra của ngành 1 và 2, d1d_1, d2d_2 lần lượt là yêu cầu của ngành mở đối với ngành 1 và 2. Khi đó, nếu (x1x2)=(200300)\begin{pmatrix} x_1 \\ x_2 \end{pmatrix} = \begin{pmatrix} 200 \\ 300 \end{pmatrix}, thì:
  • C.
    (d1d2)=(130100)\begin{pmatrix} d_1 \\ d_2 \end{pmatrix} = \begin{pmatrix} 130 \\ 100 \end{pmatrix}
  • D.
    (d1d2)=(130220)\begin{pmatrix} d_1 \\ d_2 \end{pmatrix} = \begin{pmatrix} 130 \\ 220 \end{pmatrix}
  • D.
    (d1d2)=(130120)\begin{pmatrix} d_1 \\ d_2 \end{pmatrix} = \begin{pmatrix} 130 \\ 120 \end{pmatrix}
  • D.
    (d1d2)=(120130)\begin{pmatrix} d_1 \\ d_2 \end{pmatrix} = \begin{pmatrix} 120 \\ 130 \end{pmatrix}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cho AA là ma trận vuông cấp nn với n≥2n \ge 2:

  • A.
    ∣3A∣=3∣A∣|3A| = 3 |A|
  • B.
    −∣A∣=∣A∣-|A| = |A|
  • C.
    Nếu ∣A∣=0|A| = 0 thì có 1 vectơ cột của AA là tổ hợp tuyến tính của các vectơ cột còn lại
  • D.
    Nếu AA là ma trận khả nghịch thì ∣A−1∣=1∣A∣|A^{-1}| = \frac{1}{|A|}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cho A=(1214)A = \begin{pmatrix} 1 & 2 \\ 1 & 4 \end{pmatrix}, B=(2−110)B = \begin{pmatrix} 2 & -1 \\ 1 & 0 \end{pmatrix}. Tính tr(AB)\text{tr}(AB):

  • A.
    6
  • B.
    5
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Cho ma trận AA là ma trận vuông cấp nn và ma trận InI_n là ma trận đơn vị cấp nn. Khi đó, ta có:

  • A.
    tr(A)=tr(AT)\text{tr}(A) = \text{tr}(A^T)
  • B.
    tr(AT)=tr(In−A)\text{tr}(A^T) = \text{tr}(I_n - A)
  • C.
    tr(A+B)=tr(A)+tr(B)\text{tr}(A + B) = \text{tr}(A) + \text{tr}(B) với AABB là các ma trận vuông cùng cấp
  • D.
    tr(AB)=tr(BA)\text{tr}(AB) = \text{tr}(BA) với AABB là các ma trận vuông cùng cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Cho ma trận AA có kích thước 3×23 \times 2 và ma trận BB có kích thước 2×42 \times 4. Khi đó, ma trận ABAB có kích thước:

  • A.
    3×43 \times 4
  • B.
    2×22 \times 2
  • C.
    3×23 \times 2
  • D.
    Không xác định được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Cho ma trận A=(1314)A = \begin{pmatrix} 1 & 3 \\ 1 & 4 \end{pmatrix}. Tính định thức của AA:

  • B.
    -1
  • C.
    5
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cho ma trận A=(2314)A = \begin{pmatrix} 2 & 3 \\ 1 & 4 \end{pmatrix}. Tính A−1A^{-1}:

  • A.
    (4−3−12)\begin{pmatrix} 4 & -3 \\ -1 & 2 \end{pmatrix}
  • B.
    (2−3−11)\begin{pmatrix} 2 & -3 \\ -1 & 1 \end{pmatrix}
  • C.
    (4−3−22)\begin{pmatrix} 4 & -3 \\ -2 & 2 \end{pmatrix}
  • D.
    (4/5−3/5−1/52/5)\begin{pmatrix} 4/5 & -3/5 \\ -1/5 & 2/5 \end{pmatrix}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tìm số nguyên dương nn nhỏ nhất để

  • A.
    (−1+i3)n(−1+i3)n\left( -1 + i\sqrt{3} \right)^n \left( -1 + i3 \right)^n là một số thực.
  • B.
    n = 1
  • C.
    Không tồn tại nn
  • D.
    n = 3
  • D.
    n = 6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tập hợp tất cả các số phức ∣z+2i∣=∣z−2i∣|z + 2i| = |z - 2i| trong mặt phẳng phức là:

  • A.
    Trục OXOX
  • B.
    Đường tròn
  • C.
    Trục OYOY
  • D.
    Nửa mặt phẳng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tìm số nguyên dương nn nhỏ nhất để số z=(−3+i)nz = \left( -\sqrt{3} + i \right)^n là một số thực.

  • A.
    n = 12
  • B.
    n = 6
  • C.
    n = 3
  • D.
    n = 8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Giải phương trình z4+z3+3z2+z+2=0z^4 + z^3 + 3z^2 + z + 2 = 0 trong C\mathbb{C}, biết z=iz = i là một nghiệm:

  • A.
    z1,z2=±iz_1, z_2 = \pm i; z3,z4=−1±i3/2z_3, z_4 = -1 \pm i\sqrt{3}/2
  • B.
    z1,z2=±iz_1, z_2 = \pm i; z3,z4=−1±3i/2z_3, z_4 = -1 \pm 3i/2
  • C.
    z1,z2=±iz_1, z_2 = \pm i; z3,z4=−1±i7/2z_3, z_4 = -1 \pm i\sqrt{7}/2
  • D.
    z1,z2=±iz_1, z_2 = \pm i; z3,z4=−1±i7z_3, z_4 = -1 \pm i\sqrt{7}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tập hợp tất cả các số phức z=a(cos⁡2+isin⁡2)z = a (\cos 2 + i \sin 2) với a∈Ra \in \mathbb{R} trong mặt phẳng phức là:

  • A.
    Đường thẳng
  • B.
    Đường tròn
  • C.
    Nửa đường tròn
  • D.
    3 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tìm số nguyên dương nn nhỏ nhất để số

  • A.
    z=(−1+i31+i)nz = \left( \frac{-1 + i\sqrt{3}}{1 + i} \right)^n là một số thực.
  • B.
    n = 5
  • C.
    n = 6
  • D.
    n = 3
  • D.
    n = 12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tìm số nguyên dương nn nhỏ nhất để số

  • A.
    z=(−3+i)nz = \left( -\sqrt{3} + i \right)^n là một số thuần ảo.
  • B.
    n = 2
  • C.
    n = 3
  • D.
    n = 12
  • D.
    n = 6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tìm argument ϕ\phi của số phức z=1−i3−1+iz = \frac{1 - i\sqrt{3}}{-1 + i}

  • A.
    ϕ=−7π12\phi = -\frac{7\pi}{12}
  • B.
    ϕ=π4\phi = \frac{\pi}{4}
  • C.
    ϕ=−13π12\phi = -\frac{13\pi}{12}
  • D.
    ϕ=π12\phi = \frac{\pi}{12}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 1
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản như ma trận, định thức, không gian vector, và hệ phương trình tuyến tính
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)