Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Giải z3−i=0z^3 - i = 0 trong trường số phức:

  • A.
    z0=eiπ/6;z1=eiπ/3;z2=e5iπ/6z_0 = e^{i\pi/6} ; z_1 = e^{i\pi/3} ; z_2 = e^{5i\pi/6}
  • B.
    Các câu kia sai
  • C.
    z0=eiπ/6;z1=eiπ/2;z2=e7iπ/6z_0 = e^{i\pi/6} ; z_1 = e^{i\pi/2} ; z_2 = e^{7i\pi/6}
  • D.
    z0=eiπ/6;z1=e5iπ/6;z2=e9iπ/6z_0 = e^{i\pi/6} ; z_1 = e^{5i\pi/6} ; z_2 = e^{9i\pi/6}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tính z=(1−i)93+iz = \frac{(1 - i)^9}{3 + i}:

  • A.
    165−32i5\frac{16}{5} - \frac{32i}{5}
  • B.
    85−32i5\frac{8}{5} - \frac{32i}{5}
  • C.
    85+64i5\frac{8}{5} + \frac{64i}{5}
  • D.
    165+32i5\frac{16}{5} + \frac{32i}{5}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tìm i3\sqrt[3]{i} trong trường số phức:

  • A.
    z0=e−iπ/4;z1=e5iπ/4z_0 = e^{-i\pi/4} ; z_1 = e^{5i\pi/4}
  • B.
    z0=e3iπ/4;z1=e5iπ/4z_0 = e^{3i\pi/4} ; z_1 = e^{5i\pi/4}
  • C.
    z0=eiπ/4;z1=e5iπ/4z_0 = e^{i\pi/4} ; z_1 = e^{5i\pi/4}
  • D.
    Các câu kia đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Biểu diễn các số phức dạng z=e2+iyz = e^{2 + iy}, y∈Ry \in \mathbb{R} lên mặt phẳng phức là:

  • A.
    Đường tròn bán kính 2
  • B.
    Đường tròn bán kính e2e^2
  • C.
    Đường thẳng y=e2xy = e^2x
  • D.
    Đường thẳng x=2+yx = 2 + y
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Cho các số phức z=ea+2iz = e^{a + 2i}, a∈Ra \in \mathbb{R}. Biểu diễn những số đó lên mặt phẳng phức ta được:

  • A.
    Nửa đường thẳng
  • B.
    Đường thẳng
  • C.
    Đường tròn bán kính ee
  • D.
    Đường tròn bán kính e2e^2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cho số phức zz có module bằng 5. Tìm module của số phức w=z⋅i2006zˉw = \frac{z \cdot i^{2006}}{\bar{z}}:

  • A.
    1
  • B.
    10030
  • C.
    2010
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tính z=2+3i1+iz = \frac{2 + 3i}{1 + i}:

  • A.
    1+3i2\frac{1 + 3i}{2}
  • B.
    52+5i2\frac{5}{2} + \frac{5i}{2}
  • C.
    52−i2\frac{5}{2} - \frac{i}{2}
  • D.
    52+i2\frac{5}{2} + \frac{i}{2}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tìm argument ϕ\phi của số phức

  • A.
    z=(1+i3)10−1+iz = \frac{(1 + i\sqrt{3})^{10}}{-1 + i}
  • B.
    ϕ=−π12\phi = -\frac{\pi}{12}
  • C.
    ϕ=π3\phi = \frac{\pi}{3}
  • D.
    ϕ=7π12\phi = \frac{7\pi}{12}
  • D.
    ϕ=π12\phi = \frac{\pi}{12}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tìm argument ϕ\phi của số phức z=1+i31+iz = \frac{1 + i\sqrt{3}}{1 + i}

  • A.
    ϕ=−π12\phi = -\frac{\pi}{12}
  • B.
    ϕ=π3\phi = \frac{\pi}{3}
  • C.
    ϕ=−π4\phi = -\frac{\pi}{4}
  • D.
    ϕ=7π12\phi = \frac{7\pi}{12}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tập hợp tất cả các số phức ∣z+2−i∣+∣z−3+2i∣=1|z + 2 - i| + |z - 3 + 2i| = 1 trong mặt phẳng phức là:

  • A.
    Ellipse
  • B.
    Các câu kia sai
  • C.
    Đường thẳng
  • D.
    Đường tròn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tìm argument ϕ\phi của số phức z=(1+i3)(1−i)z = (1 + i\sqrt{3})(1 - i)

  • A.
    ϕ=π12\phi = \frac{\pi}{12}
  • B.
    ϕ=π3\phi = \frac{\pi}{3}
  • C.
    ϕ=7π12\phi = \frac{7\pi}{12}
  • D.
    ϕ=π4\phi = \frac{\pi}{4}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tập hợp tất cả các số phức e2(cos⁡ϕ+isin⁡ϕ);0≤ϕ≤πe^2 (\cos \phi + i \sin \phi) ; 0 \leq \phi \leq \pi trong mặt phẳng phức là:

  • A.
    Đường tròn
  • B.
    Đường thẳng
  • C.
    Nửa đường tròn
  • D.
    3 câu kia đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tìm argument ϕ\phi của số phức z=2+i121+iz = \frac{2 + i\sqrt{12}}{1 + i}

  • A.
    ϕ=π4\phi = \frac{\pi}{4}
  • B.
    ϕ=π3\phi = \frac{\pi}{3}
  • C.
    ϕ=7π12\phi = \frac{7\pi}{12}
  • D.
    ϕ=π12\phi = \frac{\pi}{12}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Giải phương trình trong trường số phức (1+2i)z=3+i(1 + 2i)z = 3 + i

  • A.
    z=12−i2z = \frac{1}{2} - \frac{i}{2}
  • B.
    z=−1+iz = -1 + i
  • C.
    z=1−iz = 1 - i
  • D.
    z=1+iz = 1 + i
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tính z=1+i20072+iz = \frac{1 + i^{2007}}{2 + i}

  • A.
    25−i5\frac{2}{5} - \frac{i}{5}
  • B.
    −25+i5-\frac{2}{5} + \frac{i}{5}
  • C.
    15−i5\frac{1}{5} - \frac{i}{5}
  • D.
    15−3i5\frac{1}{5} - \frac{3i}{5}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tập hợp tất cả các số phức

  • A.
    ∣z−5∣=∣z+5∣|z - 5| = |z + 5| trong mặt phẳng phức là:
  • B.
    Đường y=xy = x
  • C.
    Trục OYOY
  • D.
    Trục OXOX
  • D.
    Các câu kia sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tìm số nguyên dương nn nhỏ nhất để

  • A.
    (−1+i3)n(−1+i3)n\left( -1 + i\sqrt{3} \right)^n \left( -1 + i3 \right)^n là một số thực:
  • B.
    n=1n = 1
  • C.
    Không tồn tại nn
  • D.
    n=3n = 3
  • D.
    n=6n = 6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tìm argument ϕ\phi của số phức

  • A.
    z=−1+i3(1+i)15z = \frac{-1 + i\sqrt{3}}{(1 + i)^{15}}
  • B.
    ϕ=π3\phi = \frac{\pi}{3}
  • C.
    ϕ=7π12\phi = \frac{7\pi}{12}
  • D.
    ϕ=11π12\phi = \frac{11\pi}{12}
  • D.
    ϕ=3π4\phi = \frac{3\pi}{4}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tìm i\sqrt{i} trong trường số phức:

  • A.
    z1=e−iπ/4;z2=e5iπ/4z_1 = e^{-i\pi/4} ; z_2 = e^{5i\pi/4}
  • B.
    z1=e3iπ/4;z2=e5iπ/4z_1 = e^{3i\pi/4} ; z_2 = e^{5i\pi/4}
  • C.
    z1=eiπ/4;z2=e5iπ/4z_1 = e^{i\pi/4} ; z_2 = e^{5i\pi/4}
  • D.
    z1=eiπ/4;z2=e3iπ/4z_1 = e^{i\pi/4} ; z_2 = e^{3i\pi/4}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Giải phương trình (2+i)z=1−3i(2 + i)z = 1 - 3i trong C\mathbb{C}:

  • A.
    z=−15−7i5z = -\frac{1}{5} - \frac{7i}{5}
  • B.
    z=15+7i5z = \frac{1}{5} + \frac{7i}{5}
  • C.
    z=−15+7i5z = -\frac{1}{5} + \frac{7i}{5}
  • D.
    z=15−7i5z = \frac{1}{5} - \frac{7i}{5}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Giải phương trình (2+i)z=(1−i)2(2 + i)z = (1 - i)^2 trong C\mathbb{C}:

  • A.
    z=15−7i5z = \frac{1}{5} - \frac{7i}{5}
  • B.
    z=15+7i5z = \frac{1}{5} + \frac{7i}{5}
  • C.
    z=−25−4i5z = -\frac{2}{5} - \frac{4i}{5}
  • D.
    z=−25+4i5z = -\frac{2}{5} + \frac{4i}{5}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tính z=1+3i2−iz = \frac{1 + 3i}{2 - i}

  • A.
    z=−15+7i5z = -\frac{1}{5} + \frac{7i}{5}
  • B.
    z=1+iz = 1 + i
  • C.
    z=15−7i5z = \frac{1}{5} - \frac{7i}{5}
  • D.
    z=1−iz = 1 - i
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Cho z=(1+i3)54−3iz = \frac{(1 + i\sqrt{3})^5}{4 - 3i} Tìm module của zz:

  • A.
    165\frac{16}{5}
  • B.
    325\frac{32}{5}
  • C.
    3225\frac{32}{25}
  • D.
    Ba câu kia sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tìm −9\sqrt{-9} trong trường số phức:

  • A.
    z1=−3;z2=3iz_1 = -3 ; z_2 = 3i
  • B.
    z1=3iz_1 = 3i
  • C.
    z1=3i;z2=−3iz_1 = 3i ; z_2 = -3i
  • D.
    Các câu kia sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tập hợp tất cả các số phức ∣z+4i∣=∣z−4∣|z + 4i| = |z - 4| trong mặt phẳng phức là:

  • A.
    Trục OYOY
  • B.
    Đường thẳng y=4xy = 4x
  • C.
    Đường thẳng x+y=0x + y = 0
  • D.
    Đường tròn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 2
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản về ma trận, định thức, không gian vector, và ánh xạ tuyến tính
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)