Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Tính z=2+3i3−iz = \frac{2 + 3i}{3 - i}

  • A.
    35−i2\frac{3}{5} - \frac{i}{2}
  • B.
    12−3i2\frac{1}{2} - \frac{3i}{2}
  • C.
    110−5i2\frac{1}{10} - \frac{5i}{2}
  • D.
    310−11i10\frac{3}{10} - \frac{11i}{10}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tập hợp tất cả các số phức e4(cos⁡φ+isin⁡φ);π2≤φ≤3π2e^{4} \left(\cos \varphi + i \sin \varphi\right) ; \frac{\pi}{2} \leq \varphi \leq \frac{3\pi}{2}trong mặt phẳng phức là:

  • A.
    Nửa đường tròn
  • B.
    Nửa đường thẳng
  • C.
    Đường tròn
  • D.
    Đường thẳng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tìm argument φ\varphi của số phức

  • A.
    z=(3+i)(1−i)z = (\sqrt{3} + i)(1 - i)
  • B.
    φ=7π12\varphi = \frac{7\pi}{12}
  • C.
    φ=−π12\varphi = -\frac{\pi}{12}
  • D.
    φ=π4\varphi = \frac{\pi}{4}
  • D.
    φ=5π12\varphi = \frac{5\pi}{12}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tập hợp tất cả các số phức zz, thỏa ∣z+2i∣+∣z−2i∣=9|z + 2i| + |z - 2i| = 9trong mặt phẳng phức là:

  • A.
    Đường tròn
  • B.
    Các câu kia sai
  • C.
    Nửa mặt phẳng
  • D.
    Elipse
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tập hợp tất cả các số phức zz, thỏa ∣arg⁡(z)∣≤π2|\arg(z)| \leq \frac{\pi}{2}trong mặt phẳng phức là:

  • A.
    Các câu kia sai
  • B.
    Nửa mặt phẳng
  • C.
    Đường tròn
  • D.
    Đường thẳng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tính z=1+i20(3+i)z = \frac{1 + i}{20(3 + i)}

  • A.
    −35+i5-\frac{3}{5} + \frac{i}{5}
  • B.
    25−i5\frac{2}{5} - \frac{i}{5}
  • C.
    35+i5\frac{3}{5} + \frac{i}{5}
  • D.
    25+i5\frac{2}{5} + \frac{i}{5}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tìm −i\sqrt{-i}trong trường số phức:

  • A.
    z1=eiπ4;z2=ei3π4z_1 = e^{i \frac{\pi}{4}} ; z_2 = e^{i \frac{3\pi}{4}}
  • B.
    Các câu kia đều sai
  • C.
    z1=e−iπ4;z2=ei3π4z_1 = e^{-i \frac{\pi}{4}} ; z_2 = e^{i \frac{3\pi}{4}}
  • D.
    z1=e−iπ4;z2=ei5π4z_1 = e^{-i \frac{\pi}{4}} ; z_2 = e^{i \frac{5\pi}{4}}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Cho số phức z=1+2iz = 1 + 2i. Tính z5z^5.

  • A.
    41 - 38i
  • B.
    41 + 38i
  • C.
    22 + 35i
  • D.
    -41 - 38i
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nghiệm của phương trình z3=1z^3 = 1là:

  • A.
    Các câu kia sai
  • B.
    z=1;z=±12−32z = 1 ; z = \pm \frac{1}{2} - \frac{\sqrt{3}}{2}
  • C.
    z=1;z=12±32z = 1 ; z = \frac{1}{2} \pm \frac{\sqrt{3}}{2}
  • D.
    z=1;z=−12±32z = 1 ; z = -\frac{1}{2} \pm \frac{\sqrt{3}}{2}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tính modun của số phức: z=3+4ii2009z = \frac{3 + 4i}{i^{2009}}

  • A.
    5
  • B.
    52\frac{5}{2}
  • C.
    25
  • D.
    Các câu kia sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cho A∈M4[R]A \in M_{4}[R], B=(bij)∈M4[R]B = (b_{ij}) \in M_{4}[R]với bij=1b_{ij} = 1 nếu j=i+1j = i + 1, bij=0b_{ij} = 0 nếu j≠i+1j \neq i + 1. Thực hiện phép nhân AB, ta thấy:

  • A.
    Ba câu kia đều sai.
  • B.
    Các dòng của A dời lên trên 1 dòng, dòng đầu bằng 0.
  • C.
    Các cột của A dời qua phải 1 cột, cột đầu bằng 0.
  • D.
    Các cột của A dời qua trái 1 cột, cột cuối bằng 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Với giá trị nào của mm thì A=[3152325−17][121143m2−1]A = \left[ \begin{array}{ccc} 3 & 1 & 5 \\ 2 & 3 & 2 \\ 5 & -1 & 7 \end{array} \right] \left[ \begin{array}{ccc} 1 & 2 & 1 \\ 1 & 4 & 3 \\ m & 2 & -1 \end{array} \right]là khả nghịch?

  • A.
    ∀m\forall m
  • B.
    m≠2m \neq 2
  • C.
    m=−1m = -1
  • D.
    m≠3m \neq 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cho ma trận: A=[12−13235736−3942−18]A = \left[ \begin{array}{cccc} 1 & 2 & -1 & 3 \\ 2 & 3 & 5 & 7 \\ 3 & 6 & -3 & 9 \\ 4 & 2 & -1 & 8 \end{array} \right]Tìm hạng của ma trận phụ hợp PA?

  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Với giá trị nào của kk thì hạng của ma trận: A=[1000k+5230044−2506217−18−1k+142k+5]A = \left[ \begin{array}{ccccc} 1 & 0 & 0 & 0 & k+5 \\ 2 & 3 & 0 & 0 & 4 \\ 4 & -2 & 5 & 0 & 6 \\ 2 & 1 & 7 & -1 & 8 \\ -1 & k+1 & 4 & 2 & k+5 \end{array} \right]lớn hơn hoặc bằng 4:

  • A.
    ∀k\forall k
  • B.
    k=−1k = -1
  • C.
    ∀k\forall k
  • D.
    k=−5k = -5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Cho ma trận: A=[111231345][21m350−400]A = \left[ \begin{array}{ccc} 1 & 1 & 1 \\ 2 & 3 & 1 \\ 3 & 4 & 5 \end{array} \right] \left[ \begin{array}{ccc} 2 & 1 & m \\ 3 & 5 & 0 \\ -4 & 0 & 0 \end{array} \right]Tính mm để A khả nghịch.

  • A.
    ∀m\forall m
  • B.
    ∀m\forall m
  • C.
    m≠20m \neq 20
  • D.
    m≠0m \neq 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tính hạng của ma trận A=[112−1235347261017915]A = \left[ \begin{array}{cccc} 1 & 1 & 2 & -1 \\ 2 & 3 & 5 & 3 \\ 4 & 7 & 2 & 6 \\ 10 & 17 & 9 & 15 \end{array} \right]

  • A.
    r(A)=1r(A) = 1
  • B.
    r(A)=3r(A) = 3
  • C.
    r(A)=4r(A) = 4
  • D.
    r(A)=2r(A) = 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cho A=[cos⁡ số π3 số π3−tội lỗi⁡số π3cos⁡số π3],X∈i2×1[R]A = \left[ \begin{array}{cc} \cos \frac{\pi}{3} & \sin \frac{\pi}{3} \\ -\sin \frac{\pi}{3} & \cos \frac{\pi}{3} \end{array} \right], X \in M_{2 \times 1}[\mathbb{R}]. AX?

  • A.
    Vecto AXbến tàu số π3\frac{\pi}{3}
  • B.
    AXquay cùng số π3\frac{\pi}{3}
  • C.
    AXbến tàu số π6\frac{\pi}{6}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Cho nếu (x)=3x2−2xf(x) = 3x^2 - 2x;A=[123−1]A = \left[ \begin{mảng}{cc} 1 & 2 \\ 3 & -1 \end{mảng} \right]. Tính nếu(A)f(A).

  • A.
    [195−613]\left[ \begin{mảng}{cc} 19 & 5 \\ -6 & 13 \end{mảng} \right]
  • B.
    [19−4−623]\left[ \begin{mảng}{cc} 19 & -4 \\ -6 & 23 \end{mảng} \right]
  • C.
    [19−4821]\left[ \begin{mảng}{cc} 19 & -4 \\ 8 & 21 \end{mảng} \right]
  • D.
    Ba câu kia đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cho A ∈ 3×4 [R] A  \trong M_{3 \lần 4}[\mathbb{R}] . Sử dụng cấp phép biến đổi sơ đồ: Đổi chỗ cho cột 1 và cột 3. Biến đổi tương thích với nhân bên phải ma trận A cho bất kỳ trận đấu nào sau đây.

  • A.
    [001010100]\left[ \begin{mảng}{ccc} 0 & 0 & 1 \\ 0 & 1 & 0 \\ 1 & 0 & 0 \end{mảng} \right]
  • B.
    [001010000100]\left[ \begin{mảng}{cccc} 0 & 0 & 1 & 0 \\ 1 & 0 & 0 & 0 \\ 0 & 1 & 0 & 0 \end{mảng} \right]
  • C.
    [0010100001000001]\left[ \begin{mảng}{cccc} 0 & 0 & 1 & 0 \\ 1 & 0 & 0 & 0 \\ 0 & 1 & 0 & 0 \\ 0 & 0 & 0 & 1 \end{mảng} \right]
  • D.
    Cả 3 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cho ma trận A=[11112222333312−13]A = \left[ \begin{mảng}{cccc} 1 & 1 & 1 & 1 \\ 2 & 2 & 2 & 2 \\ 3 & 3 & 3 & 3 \\ 1 & 2 & -1 & 3 \end{mảng} \right]. Tìm lớp phụ của ma trận?

  • A.
    2
  • B.
    1
  • C.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Cho A=[1101][2003][1−101]A = \left[ \begin{mảng}{cc} 1 & 1 \\ 0 & 1 \end{mảng} \right] \left[ \begin{mảng}{cc} 2 & 0 \\ 0 & 3 \end{mảng} \right] \left[ \begin{mảng}{cc} 1 & -1 \\ 0 & 1 \end{mảng} \right]. Biết[A00b]N=[AN00bN](N∈N+)\left[ \begin{mảng}{cc} a & 0 \\ 0 & b \end{mảng} \right]^n = \left[ \begin{mảng}{cc} a^n & 0 \\ 0 & b^n \end{mảng} \right] (n \in \mathbb{N}^+). TínhA3A^3?.

  • A.
    [230033]\left[ \begin{mảng}{cc} 2^3 & 0 \\ 0 & 3^3 \end{mảng} \right]
  • B.
    [2333−230]\left[ \begin{mảng}{cc} 2^3 & 3^3 \\ -2^3 & 0 \end{mảng} \right]
  • C.
    [231033]\left[ \begin{mảng}{cc} 2^3 & 1 \\ 0 & 3^3 \end{mảng} \right]
  • D.
    [2333+33033]\left[ \begin{mảng}{cc} 2^3 & 3^3 + 3^3 \\ 0 & 3^3 \end{mảng} \right]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Cho hai ma trận A=[123204]A = \left[ \begin{mảng}{ccc} 1 & 2 & 3 \\ 2 & 0 & 4 \end{mảng} \right]B=[110200340]B = \left[ \begin{mảng}{ccc} 1 & 1 & 0 \\ 2 & 0 & 0 \\ 3 & 4 & 0 \end{mảng} \right]. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    A. TB=[14131418]AB = \left[ \begin{mảng}{cc} 14 & 13 \\ 14 & 18 \end{mảng} \right]
  • B.
    AB=[1413014181]AB = \left[ \begin{mảng}{cc} 14 & 13 \\ 0 & 14 \\ 18 & 1 \end{mảng} \right]
  • C.
    BA Cử nhân xác định nhưng AT BAkhông xác định
  • D.
    AB=[1413014180]AB = \left[ \begin{mảng}{cc} 14 & 13 \\ 0 & 14 \\ 18 & 0 \end{mảng} \right]A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Với giá trị nào của A=[4353−262−77][25134614]A = \left[ \begin{mảng}{ccc} 4 & 3 & 5 \\ 3 & -2 & 6 \\ 2 & -7 & 7 \end{mảng} \right] \left[ \begin{mảng}{ccc} 2 & 5 & 1 \\ 3 & 4 & 6 \\ m & 1 & 4 \end{mảng} \right]khả năng nghịch đảo?

  • A.
    ∄A\không\Atại m
  • B.
    A=3m = A3
  • C.
    ∀A\cho tất cả m
  • D.
    A≠4m \neq 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Cho nếu(x)=x2+2x−5;A=[11−12]f(x) = x^2 + 2x - 5; A = \left[ \begin{mảng}{cc} 1 & 1 \\ -1 & 2 \end{mảng} \right]. Tính nếu(A)?f(A)?

  • A.
    [−30−52]\left[ \begin{mảng}{cc} -3 & 0 \\ -5 & 2 \end{mảng} \right]
  • B.
    [25−57]\left[ \begin{mảng}{cc} 2 & 5 \\ -5 & 7 \end{mảng} \right]
  • C.
    [−35−57]\left[ \begin{mảng}{cc} -3 & 5 \\ -5 & 7 \end{mảng} \right]
  • D.
    [−35−52]\left[ \begin{mảng}{cc} -3 & 5 \\ -5 & 2 \end{mảng} \right]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cho ma trận A=[1121234234254578]A = \left[ \begin{mảng}{cccc} 1 & 1 & 2 & 1 \\ 2 & 3 & 4 & 2 \\ 3 & 4 & 2 & 5 \\ 4 & 5 & 7 & 8 \end{mảng} \right] . Tìm lớp phụ của ma trận PAPA?

  • A.
    3
  • B.
    1
  • C.
    4
  • D.
    2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 3
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: hệ phương trình tuyến tính, ma trận, không gian vector và ánh xạ tuyến tính.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)