Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Linux – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Câu 1: Lệnh whereisrất hữu ích trong việc tìm kiếm vị trí của một lệnh cũng như trang liên quan. Việc sử dụng nó có bất lợi gì không?

  • A.
    A. Bạn có thể cập nhật cơ sở dữ liệu whereisđể lưu giữ nó.
  • B.
    B. Vì nó tìm kiếm toàn bộ thư mục cây, lệnh whereiscó thể mất một số tiền và quá nhiều thời gian
  • C.
    C. Lệnh whereischỉ được biết đến tìm kiếm thư mục nhưng khó mã hóa thành lệnh.
  • D.
    D.Command whereissẽ không tìm thấy nguồn tệp trên hệ thống của bạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Câu 2: Những điều nào sau đây không thể được thực hiện bằng lệnh cat?

  • A.
    A. Tạo một tệp mới.
  • B.
    B. Hiển thị các nội dung của một tập tin.
  • C.
    C. Thay đổi nội dung của một tập tin.
  • D.
    D. Gắn thêm thông tin cho các tập tin khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Câu 3: Bạn phải chạy lệnh gì để cập nhật cơ sở dữ liệu được sử dụng bằng lệnh whatis?

  • A.
    A. makewhatis
  • B.
    B. updatedb
  • C.
    C. make whatisdb
  • D.
    D. Cơ sở dữ liệu được cập nhật tự động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Câu 4: Điều nào sau đây sẽ cải thiện khả năng của bạn để cung cấp hỗ trợ cho người sử dụng?

  • A.
    Tạo thư mục chứa các hướng dẫn để sử dụng tất cả các ứng dụng được cài đặt.
  • B.
    Bất cứ khi nào một người dùng có một vấn đề nên sửa chữa nó
  • C.
    Sử dụng nhiều kỹ thuật, ngôn ngữ càng tốt khi giải thích những gì đã đi sai.
  • D.
    Tất cả đều không đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một khách hàng cần một máy chủ Linux để hoạt động như một máy chủ Microsoft Windows NT. Điều gì sau đây phải được cài đặt cho máy chủ này?

  • A.
    Mạng, hệ thống tập daemon.
  • B.
    File transfer protocol daemon.
  • C.
    Server của khối tin daemon.
  • D.
    Syslog daemon.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống?

  • A.
    Chứa profile của người dùng
  • B.
    Chứa uid, gid, home directory, shell
  • C.
    Chứa password của người dùng
  • D.
    Chứa tập shadow của người dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Kiến trúc Kernel Linux là:

  • A.
    Static
  • B.
    Microkernel
  • C.
    Distributed
  • D.
    Monolithic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Run level nào là shutdown và halt hệ thống?

  • A.
    Level 6
  • B.
    Level 0
  • C.
    Level 3
  • D.
    Level 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong Linux:

  • A.
    vi
  • B.
    Word
  • C.
    Emacs
  • D.
    Pico
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụng làm lệnh nào:

  • A.
    Route add –net default gw16.8.2
  • B.
    Route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2
  • C.
    Route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw16.8.2
  • D.
    Câu A và B là đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir?

  • A.
    rm –f /dir
  • B.
    rm –r /dir
  • C.
    rmdir /dir
  • D.
    rmdir –p /dir
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Những username nào sau đây không đúng?

  • A.
    TheresaHadden
  • B.
    Thadden
  • C.
    TheresaH
  • D.
    H.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng. Mỗi đĩa cứng bạn chia thành hai partition. Các partition trên máy của bạn có tên là gì:

  • A.
    hda1, hda2, hda3, hda4
  • B.
    hda1, hda2, hdb1, hdb2
  • C.
    sda1, sda2, sdb1, sdb2
  • D.
    sda1, sda2, sda3, sda4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Để khóa tài khoản user ta dùng lệnh:

  • A.
    usermod -L user
  • B.
    passwd -L user
  • C.
    Cả hai đáp án đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tập tin nào chứa những thông tin cấu hình chính cho BIND (DNS)?

  • A.
    /etc/bind.conf
  • B.
    /etc/named.conf
  • C.
    /etc/dns.conf
  • D.
    /var/named.conf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Lệnh gì được sử dụng để loại bỏ một gói RPM từ Linux?

  • A.
    rm -rf
  • B.
    rpm -m
  • C.
    rpm -remove
  • D.
    rpm -e
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Linux dựa trên nền tảng của hệ điều hành…

  • A.
    MS DOS
  • B.
    WINDOW XP
  • C.
    UNIX
  • D.
    WINDOW SERVER 2003
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Dấu đợi lệnh… cho người dùng không phải là quản trị

  • A.
    #
  • B.
    $
  • C.
    %
  • D.
    &
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Lệnh nào sau đây dùng để chuyển sang người dùng khác

  • A.
    #man
  • B.
    #hostName
  • C.
    #su
  • D.
    #lilo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Mỗi thiết bị trong Linux là một tập tin lưu trong thư mục…

  • A.
    /etc
  • B.
    /mnt
  • C.
    /home
  • D.
    /dev
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Quota được dùng để…

  • A.
    Hiển thị việc sử dụng không gian lưu trữ
  • B.
    Giới hạn không gian lưu trữ
  • C.
    A và B đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khi áp dụng Quota cho thư mục nào thì thư mục đó phải là một …

  • A.
    Partition
  • B.
    Group
  • C.
    User
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Phương thức tạo nhiều địa chỉ IP trên card mạng được gọi là…

  • A.
    IP alias
  • B.
    IP config
  • C.
    IP add
  • D.
    IP address
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải thực hiện theo lệnh nào sau đây:

  • A.
    copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/
  • B.
    cp /tmp/hello.txt /tmp/hello
  • C.
    cp /tmp/hello /tmp/hello
  • D.
    cp /tep/hello.txt /hello
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Dấu đợi lệnh… cho người dùng quản trị

  • A.
    #
  • B.
    $
  • C.
    %
  • D.
    &
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong môi trường Linux, tập tin ... ghi nhận tất cả giao dịch giữa Web Server và Web client.

  • A.
    /var/log/httpd.log
  • B.
    /var/log/httpd/access_log
  • C.
    /var/log/messages
  • D.
    /var/log/httpd/transaction_log
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Apache hỗ trợ cấu hình VirtualHost để tạo Webhosting dựa vào những thông số nào?

  • A.
    Địa chỉ IP
  • B.
    Hostname
  • C.
    Địa chỉ vật lý
  • D.
    Câu A, B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
... là máy chủ Mail giữ vai trò trung gian để chuyển mail giữa các vị trí không kết nối trực tiếp được với nhau, nó phân giải địa chỉ người nhận để chuyển giữa các mail server hoặc chuyển đến mail gateway.

  • A.
    Mailbox
  • B.
    Mail Host
  • C.
    Mail Client
  • D.
    Mail POP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong môi trường Linux, lệnh ... dùng để tạo swap directory cho Squid proxy

  • A.
    Squid -a
  • B.
    Squid -z
  • C.
    Squid create
  • D.
    Squid -l
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
... là lệnh cho phép lưu trữ các luật (rules) trên Firewall vào file cấu hình /etc/sysconfig/iptables.

  • A.
    iptables-save
  • B.
    service iptables save
  • C.
    iptables save
  • D.
    service save iptables
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Trong môi trường Linux, tùy chọn ... của lệnh shutdown cho phép bỏ qua fsck khi khởi động lại hệ thống

  • A.
    -s
  • B.
    -r
  • C.
    -o
  • D.
    -f
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Tùy chọn nào để cấu hình cho phép user cục bộ truy cập VSFTP Server trên Linux?

  • A.
    Local_enable=YES
  • B.
    anon_local=yes
  • C.
    enable_local=YES
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Trong hệ thống Linux, Anh/Chị dùng lệnh ... để xem hạn ngạch đĩa đã cấp cho nhóm group1.

  • A.
    quota -group1
  • B.
    repquota -g group1
  • C.
    quotaon -group1
  • D.
    showquota -g group1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Trong hệ thống Linux, Anh/Chị dùng tùy chọn ... của lệnh edquota để cho phép chỉnh sửa quota của group

  • A.
    -p
  • B.
    -g
  • C.
    -u
  • D.
    -t
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Trong hệ thống Linux, Anh/Chị có thể dùng tiện ích ... để thực hiện cơ chế kết nối máy tính từ xa an toàn và hiệu quả nhất.

  • A.
    telnet
  • B.
    ssh
  • C.
    teminal
  • D.
    smb
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Cú pháp của lệnh ifconfig nào sau đây giúp Anh/Chị thay đổi địa chỉ IP của máy chủ Linux?

  • A.
    ifconfig eth0 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0
  • B.
    ifconfig eth0 10.10.10.10 255.0.0.0
  • C.
    ifconfig 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0
  • D.
    ifconfig 10.10.10.10 255.0.0.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trên Linux, tập tin ... là tập tin cấu hình của dịch vụ SAMBA.

  • A.
    /etc/samba/samba.conf
  • B.
    /etc/samba/smb.conf
  • C.
    /etc/smb/samba.conf
  • D.
    /etc/smb/smb.conf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Lệnh ... để kiểm tra lỗi về cú pháp trong tập tin cấu hình smb.conf của dịch vụ SAMBA

  • A.
    test
  • B.
    smbstatus
  • C.
    testparm
  • D.
    status
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Trong môi trường Linux, lệnh ... để liệt kê tất cả những tiến trình đang hoạt động trong hệ thống

  • A.
    show proc all
  • B.
    show process all
  • C.
    ps -ax
  • D.
    ps -i
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Anh/Chị hãy chọn phát biểu đúng nhất về chương trình lập lịch trong Linux.

  • A.
    Lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 30%
  • B.
    Lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 20%
  • C.
    Lệnh batch thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh at thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 20%
  • D.
    Lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 30%, lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.
    A. Máy chủ tên chính lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Máy chủ tên phụ sao chép dữ liệu từ Máy chủ tên chính
  • B.
    B. Máy chủ tên phụ lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Máy chủ tên chính sao chép dữ liệu từ Máy chủ tên phụ
  • C.
    C. Tên phụ Máy chủ và Máy chủ tên chính cùng lưu dữ liệu tại máy tính
  • D.
    D. Máy chủ tên phụ và Máy chủ tên chính cùng sao chép dữ liệu từ một máy tính khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Câu 42: Khi khởi động dịch vụ DNS, để xem cấu hình thông tin bị lỗi hay không Anh/Chị dùng lệnh gì?

  • A.
    A. đuôi /var/messages
  • B.
    B. đuôi /var/log/messages
  • C.
    C. đuôi /var/log/named/messages
  • D.
    D. đuôi /var/log/error.log
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Câu 43: Để kiểm tra dung lượng ổ cứng còn trống, hãy sử dụng lệnh:

  • A.
    A. du –a
  • B.
    B. df –a
  • C.
    C. df
  • D.
    D. du
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Câu 44: Để xem hướng dẫn sử dụng lệnh ls, thực hiện lệnh:

  • A.
    A. giúp đỡ ls
  • B.
    B. liệt kê ls
  • C.
    C. người đàn ông ls
  • D.
    D. doc ls
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Câu 45: Trong Linux, DNS server được phân ra bao nhiêu loại.

  • A.
    A. 1
  • B.
    B. 2
  • C.
    C. 3
  • D.
    D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Câu 46: Trong Hệ Linux, để người dùng có thể nhận và gửi thư, Anh/Chị phải cấu hình các dịch vụ nào?

  • A.
    A. SMTP.
  • B.
    B. POP3/IMAP.
  • C.
    C. Kmail
  • D.
    D. Câu A, B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Câu 47: Lệnh sử dụng danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng với tên là '?'

  • A.
    A. ls *?
  • B.
    B. ​phải không?
  • C.
    C. ls [?]
  • D.
    D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Câu 48: Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir?

  • A.
    A. rm -f /dir
  • B.
    B. rm -r /dir
  • C.
    C. rmdir /dir
  • D.
    D. rmdir -p /dir
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Câu 49: Để xem thông tin về trạng thái chia sẻ các thư mục, ta dùng lệnh?

  • A.
    A. smbclient -L
  • B.
    B. smbstatus -d
  • C.
    C. smbclient --list
  • D.
    D. Cả A và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Câu 50: Lệnh _________ trong trình soạn thảo chương trình vicho phép sao chép nội dung của dòng tại vị trí con trỏ.

  • A.
    A. bản sao
  • B.
    B. yy
  • C.
    C. y$
  • D.
    D. 3cw
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Linux – Đề 6
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý bộ nhớ, quản lý tiến trình và sử dụng các lệnh cơ bản trong môi trường Linux
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)