Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Tín dụng ngân hàng
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tín dụng ngân hàng
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng đề 8 là một trong những dạng đề thi quan trọng nằm trong bộ môn Tín dụng ngân hàng cho sinh viên ngành Tài chính – Ngân hàng. Môn học này không chỉ giúp sinh viên nắm vững các khái niệm về quy trình tín dụng, quản trị rủi ro tín dụng mà còn cung cấp kiến thức chuyên sâu về hoạt động của ngân hàng thương mại. Đề thi thường được giảng dạy bởi các giảng viên chuyên môn cao tại các trường đại học lớn như Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) hoặc Học viện Ngân hàng, nhằm kiểm tra khả năng phân tích và ứng dụng các lý thuyết trong thực tiễn tín dụng ngân hàng. Đề thi này dành cho sinh viên năm 3 hoặc 4 ngành Tài chính – Ngân hàng, với các kiến thức cần nắm vững bao gồm: nguyên tắc cấp tín dụng, các loại hình tín dụng, quy trình và rủi ro trong tín dụng. Được giảng dạy và ra đề bởi các giảng viên như PGS. TS. Nguyễn Văn Hòa, đề thi năm 2023 sẽ mang đến những thử thách và yêu cầu khả năng tư duy tài chính của sinh viên.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 8

Câu 1: Lợi ích của tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp là:
A. Cung cấp vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh.
B. Giảm chi phí lãi vay.
C. Tăng giá trị cổ phiếu.
D. Giảm tỷ lệ thất nghiệp.

Câu 2: Một trong những đặc điểm của tín dụng ngắn hạn là:
A. Thời gian vay từ 1 đến 5 năm.
B. Thời gian vay dưới 12 tháng.
C. Thời gian vay trên 5 năm.
D. Thời gian vay phụ thuộc vào lãi suất.

Câu 3: Rủi ro tín dụng thường phát sinh khi:
A. Lãi suất thị trường giảm.
B. Khách hàng không có khả năng trả nợ.
C. Ngân hàng tăng cường cho vay.
D. Khả năng trả nợ của khách hàng tăng lên.

Câu 4: Lãi suất cố định là lãi suất:
A. Thay đổi theo tình hình kinh tế.
B. Thay đổi hàng năm.
C. Không thay đổi trong suốt thời gian vay.
D. Thay đổi theo tỷ lệ lạm phát.

Câu 5: Ngân hàng thương mại thường cung cấp tín dụng cho:
A. Chỉ các doanh nghiệp lớn.
B. Chỉ cá nhân và hộ gia đình.
C. Các doanh nghiệp, cá nhân và tổ chức khác.
D. Chỉ các doanh nghiệp nhà nước.

Câu 6: Một trong những yếu tố quan trọng khi thẩm định tín dụng là:
A. Giá trị thị trường của tài sản đảm bảo.
B. Khả năng trả nợ của khách hàng.
C. Chính sách thuế của nhà nước.
D. Tình hình chính trị quốc tế.

Câu 7: Tín dụng trung hạn thường được cấp cho:
A. Các dự án dài hạn.
B. Các khoản chi tiêu cá nhân.
C. Mua sắm trang thiết bị hoặc mở rộng sản xuất.
D. Giao dịch ngoại hối.

Câu 8: Khi rủi ro tín dụng xảy ra, ngân hàng thường phải:
A. Giảm lãi suất cho vay.
B. Trích lập dự phòng rủi ro tín dụng.
C. Miễn giảm nợ cho khách hàng.
D. Tăng tỷ lệ cho vay.

Câu 9: Tín dụng tín chấp là loại tín dụng mà:
A. Người vay phải có tài sản đảm bảo.
B. Không cần tài sản đảm bảo.
C. Phải có bảo lãnh của bên thứ ba.
D. Chỉ dành cho các doanh nghiệp.

Câu 10: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến lãi suất tín dụng?
A. Giá dầu thế giới.
B. Tỷ lệ lạm phát và lãi suất thị trường.
C. Tỷ lệ thất nghiệp của quốc gia.
D. Tình hình chính trị khu vực.

Câu 11: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, ngân hàng có thể:
A. Giảm thời gian vay.
B. Tăng mức lãi suất.
C. Kiểm tra kỹ lưỡng hồ sơ tín dụng của khách hàng.
D. Miễn lãi cho các khoản vay lớn.

Câu 12: Một trong những nguyên tắc cấp tín dụng là:
A. Phải có tài sản thế chấp.
B. Khách hàng phải là doanh nghiệp lớn.
C. Khách hàng phải có phương án sử dụng vốn hiệu quả.
D. Khách hàng phải có bảo lãnh.

Câu 13: Tài sản đảm bảo trong tín dụng có thể là:
A. Tài sản vô hình như uy tín doanh nghiệp.
B. Vốn điều lệ của ngân hàng.
C. Bất động sản hoặc máy móc thiết bị.
D. Doanh thu tương lai của dự án.

Câu 14: Tín dụng dài hạn thường dùng để tài trợ cho:
A. Vốn lưu động.
B. Mua sắm hàng hóa ngắn hạn.
C. Dự án đầu tư lớn và dài hạn.
D. Các khoản chi tiêu cá nhân.

Câu 15: Một trong những yêu cầu khi vay tín dụng tiêu dùng là:
A. Khách hàng phải có bảo lãnh từ ngân hàng khác.
B. Khách hàng phải là doanh nghiệp.
C. Khách hàng phải chứng minh thu nhập cá nhân.
D. Khách hàng phải có tài sản thế chấp.

Câu 16: Tín dụng tiêu dùng thường áp dụng cho:
A. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
B. Các tổ chức phi chính phủ.
C. Cá nhân và hộ gia đình.
D. Doanh nghiệp nhà nước.

Câu 17: Một trong những lợi ích của tín dụng ngân hàng là:
A. Giảm tỷ lệ lạm phát.
B. Tăng cường khả năng tài chính cho doanh nghiệp và cá nhân.
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp.
D. Tăng thuế doanh nghiệp.

Câu 18: Tín dụng thương mại là loại tín dụng:
A. Được cấp giữa các doanh nghiệp với nhau.
B. Được cấp bởi ngân hàng trung ương.
C. Được cấp cho các cá nhân.
D. Chỉ dành cho doanh nghiệp lớn.

Câu 19: Khi lãi suất cho vay tăng, ngân hàng có thể đối mặt với rủi ro:
A. Tăng tỷ lệ nợ xấu.
B. Khách hàng không có khả năng trả nợ.
C. Tăng lợi nhuận.
D. Giảm chi phí vốn.

Câu 20: Tín dụng ngân hàng là hình thức:
A. Ngân hàng gửi tiền vào tài khoản của khách hàng.
B. Ngân hàng cấp vốn cho khách hàng vay.
C. Khách hàng cấp vốn cho ngân hàng.
D. Khách hàng đầu tư vào ngân hàng.

Câu 21: Lãi suất thực tế của khoản vay là:
A. Lãi suất danh nghĩa cộng với thuế.
B. Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát.
C. Lãi suất thị trường nhân với tỷ lệ lạm phát.
D. Lãi suất do ngân hàng nhà nước quy định.

Câu 22: Tỷ lệ nợ xấu cao có thể dẫn đến:
A. Ngân hàng tăng cường cho vay.
B. Khách hàng dễ dàng tiếp cận vốn.
C. Khả năng thanh khoản của ngân hàng giảm.
D. Ngân hàng giảm dự phòng rủi ro.

Câu 23: Tín dụng đầu tư thường tập trung vào:
A. Tài trợ các dự án sản xuất kinh doanh dài hạn.
B. Tài trợ cho vay ngắn hạn.
C. Cho vay tiêu dùng.
D. Cho vay không đảm bảo.

Câu 24: Tín dụng ngân hàng giúp cá nhân:
A. Đáp ứng nhu cầu chi tiêu và đầu tư.
B. Tăng thuế thu nhập cá nhân.
C. Giảm nhu cầu vay vốn.
D. Giảm chi tiêu cá nhân.

Câu 25: Khi lãi suất giảm, ngân hàng có thể:
A. Tăng tỷ lệ nợ xấu.
B. Giảm nhu cầu vay vốn.
C. Tăng số lượng khách hàng vay vốn.
D. Giảm lợi nhuận.

Câu 26: Ngân hàng sẽ từ chối cấp tín dụng khi:
A. Khách hàng không có khả năng trả nợ.
B. Khách hàng là doanh nghiệp vừa và nhỏ.
C. Khách hàng có tài sản đảm bảo.
D. Khách hàng có phương án sử dụng vốn hiệu quả.

Câu 27: Để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng, ngân hàng thường:
A. Xem xét lịch sử tín dụng của khách hàng.
B. Xem xét tình hình kinh tế vĩ mô.
C. Kiểm tra khả năng tài chính và dòng tiền của khách hàng.
D. Xem xét lãi suất trên thị trường.

Câu 28: Tỷ lệ nợ xấu trong hệ thống ngân hàng được coi là:
A. Chỉ số đánh giá khả năng sinh lời.
B. Chỉ số đánh giá lãi suất vay vốn.
C. Chỉ số đánh giá tỷ lệ thất nghiệp.
D. Chỉ số đánh giá mức độ rủi ro tín dụng.

Câu 29: Một trong những cách ngân hàng quản lý rủi ro tín dụng là:
A. Tăng lãi suất cho vay.
B. Giảm tỷ lệ cho vay.
C. Đa dạng hóa danh mục cho vay.
D. Kéo dài thời gian cho vay.

Câu 30: Việc kiểm tra và thẩm định khách hàng trước khi cấp tín dụng nhằm:
A. Giảm lãi suất cho vay.
B. Tăng khả năng sinh lời.
C. Giảm rủi ro tín dụng.
D. Tăng chi phí hoạt động của ngân hàng.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)