Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Tín dụng ngân hàng
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tín dụng ngân hàng
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng đề 10 là một trong những dạng đề thi quan trọng nằm trong bộ môn Tín dụng ngân hàng cho sinh viên ngành Tài chính – Ngân hàng. Môn học này không chỉ giúp sinh viên nắm vững các khái niệm về quy trình tín dụng, quản trị rủi ro tín dụng mà còn cung cấp kiến thức chuyên sâu về hoạt động của ngân hàng thương mại. Đề thi thường được giảng dạy bởi các giảng viên chuyên môn cao tại các trường đại học lớn như Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) hoặc Học viện Ngân hàng, nhằm kiểm tra khả năng phân tích và ứng dụng các lý thuyết trong thực tiễn tín dụng ngân hàng. Đề thi này dành cho sinh viên năm 3 hoặc 4 ngành Tài chính – Ngân hàng, với các kiến thức cần nắm vững bao gồm: nguyên tắc cấp tín dụng, các loại hình tín dụng, quy trình và rủi ro trong tín dụng. Được giảng dạy và ra đề bởi các giảng viên như PGS. TS. Nguyễn Văn Hòa, đề thi năm 2023 sẽ mang đến những thử thách và yêu cầu khả năng tư duy tài chính của sinh viên.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 10

Câu 1: Khi ngân hàng quyết định cho vay, một trong những yếu tố quan trọng là:
A. Quy mô ngân hàng.
B. Số lượng giao dịch của khách hàng.
C. Khả năng trả nợ của khách hàng.
D. Địa điểm của khách hàng.

Câu 2: Loại tín dụng nào thường yêu cầu khách hàng có tài sản đảm bảo?
A. Tín dụng tiêu dùng.
B. Tín dụng thế chấp.
C. Tín dụng tín chấp.
D. Tín dụng thương mại.

Câu 3: Tín dụng tiêu dùng có thể dùng để:
A. Mở rộng sản xuất kinh doanh.
B. Đầu tư vào bất động sản.
C. Chi tiêu cá nhân và gia đình.
D. Mua sắm trang thiết bị.

Câu 4: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, ngân hàng có thể:
A. Cung cấp khoản vay với lãi suất thấp.
B. Đánh giá khả năng trả nợ và tài sản đảm bảo của khách hàng.
C. Tăng thời gian vay.
D. Giảm yêu cầu về tài sản đảm bảo.

Câu 5: Tín dụng ngắn hạn thường được sử dụng cho:
A. Mở rộng dự án dài hạn.
B. Vốn lưu động và nhu cầu ngắn hạn.
C. Mua sắm thiết bị lớn.
D. Tài trợ cho các dự án đầu tư.

Câu 6: Lãi suất cho vay thường được ảnh hưởng bởi:
A. Lãi suất của ngân hàng quốc tế.
B. Tỷ lệ thất nghiệp.
C. Lãi suất trên thị trường tài chính và tỷ lệ lạm phát.
D. Tình hình chính trị trong nước.

Câu 7: Tín dụng trung hạn có thời gian vay từ:
A. Dưới 1 năm.
B. 1 đến 5 năm.
C. 5 đến 10 năm.
D. Trên 10 năm.

Câu 8: Khi ngân hàng cấp tín dụng cho khách hàng, yếu tố nào dưới đây không phải là điều kiện cần thiết?
A. Tài sản đảm bảo.
B. Phương án sử dụng vốn.
C. Số lượng giao dịch trước đó của khách hàng.
D. Khả năng tài chính của khách hàng.

Câu 9: Một trong những biện pháp giảm rủi ro tín dụng là:
A. Cung cấp khoản vay không có tài sản đảm bảo.
B. Giảm mức lãi suất cho vay.
C. Thẩm định kỹ lưỡng và kiểm tra khả năng tài chính của khách hàng.
D. Tăng cường quảng cáo vay vốn.

Câu 10: Tín dụng tín chấp không yêu cầu:
A. Khách hàng có tài sản đảm bảo.
B. Khách hàng phải có chứng minh thu nhập.
C. Khách hàng có lịch sử tín dụng tốt.
D. Khách hàng có uy tín tốt.

Câu 11: Trong trường hợp khách hàng không trả nợ đúng hạn, ngân hàng có thể:
A. Miễn lãi suất cho vay.
B. Xử lý tài sản đảm bảo nếu có.
C. Giảm số tiền vay.
D. Tăng lãi suất.

Câu 12: Tín dụng dài hạn thường áp dụng cho:
A. Các dự án đầu tư lớn và dài hạn.
B. Các khoản vay ngắn hạn.
C. Các khoản vay tiêu dùng.
D. Các dự án nghiên cứu.

Câu 13: Một yếu tố quan trọng trong việc đánh giá tín dụng là:
A. Tài sản của ngân hàng.
B. Quy mô thị trường.
C. Khả năng tài chính và lịch sử tín dụng của khách hàng.
D. Lãi suất cho vay.

Câu 14: Tín dụng ngân hàng giúp cá nhân có thể:
A. Mở rộng quy mô doanh nghiệp.
B. Đáp ứng nhu cầu chi tiêu và đầu tư.
C. Tăng lợi nhuận đầu tư.
D. Giảm chi phí sản xuất.

Câu 15: Tài sản đảm bảo trong tín dụng có vai trò là:
A. Giảm chi phí cho ngân hàng.
B. Đảm bảo ngân hàng thu hồi vốn trong trường hợp khách hàng không trả nợ.
C. Tăng lãi suất cho vay.
D. Giảm thời gian xét duyệt vay.

Câu 16: Khi tỷ lệ nợ xấu của ngân hàng cao, ngân hàng cần:
A. Tăng cường cho vay.
B. Giảm lãi suất cho vay.
C. Tăng cường trích lập dự phòng rủi ro.
D. Giảm vốn điều lệ.

Câu 17: Ngân hàng có thể kiểm soát rủi ro tín dụng bằng cách:
A. Tăng số lượng khách hàng.
B. Thẩm định và giám sát các khoản vay.
C. Giảm yêu cầu về tài sản đảm bảo.
D. Tăng lãi suất cho vay.

Câu 18: Tín dụng ngoại tệ chủ yếu phục vụ cho:
A. Mua sắm hàng hóa trong nước.
B. Đầu tư vào bất động sản trong nước.
C. Các giao dịch quốc tế và xuất nhập khẩu.
D. Tiêu dùng cá nhân.

Câu 19: Một khoản vay tiêu dùng thường có:
A. Thời gian vay dài hạn.
B. Yêu cầu tài sản đảm bảo lớn.
C. Thời gian vay ngắn hạn và yêu cầu chứng minh thu nhập.
D. Lãi suất thấp và không cần tài sản đảm bảo.

Câu 20: Trong quản lý rủi ro tín dụng, điều quan trọng là:
A. Thực hiện đánh giá và giám sát thường xuyên.
B. Tăng cường quảng cáo vay vốn.
C. Giảm số lượng khách hàng vay vốn.
D. Tăng cường bảo lãnh từ bên thứ ba.

Câu 21: Tín dụng thương mại chủ yếu phục vụ cho:
A. Các giao dịch giữa doanh nghiệp với nhau.
B. Tài trợ cho dự án bất động sản.
C. Đầu tư cá nhân.
D. Vay tiêu dùng.

Câu 22: Tín dụng tiêu dùng là hình thức tín dụng dành cho:
A. Doanh nghiệp sản xuất.
B. Các tổ chức phi lợi nhuận.
C. Cá nhân và hộ gia đình.
D. Các dự án lớn.

Câu 23: Lãi suất thực tế được xác định bằng cách:
A. Trừ tỷ lệ lạm phát khỏi lãi suất danh nghĩa.
B. Cộng tỷ lệ lạm phát vào lãi suất danh nghĩa.
C. Trừ chi phí dự phòng rủi ro khỏi lãi suất danh nghĩa.
D. Cộng chi phí xử lý vào lãi suất danh nghĩa.

Câu 24: Ngân hàng thường yêu cầu khách hàng cung cấp tài liệu gì khi vay tín dụng?
A. Giấy phép kinh doanh.
B. Chứng minh thư nhân dân.
C. Hồ sơ tài chính và tài sản đảm bảo.
D. Hợp đồng lao động.

Câu 25: Tín dụng có kỳ hạn là loại tín dụng có:
A. Thời gian vay không xác định.
B. Thời gian vay ngắn hạn.
C. Thời gian vay xác định.
D. Thời gian vay dài hạn.

Câu 26: Trong quản lý tín dụng, việc giám sát các khoản vay giúp:
A. Giảm chi phí vay vốn.
B. Tăng số lượng vay vốn.
C. Đảm bảo khách hàng trả nợ đúng hạn.
D. Giảm lãi suất cho vay.

Câu 27: Tín dụng ngân hàng giúp doanh nghiệp có thể:
A. Tài trợ cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.
B. Đầu tư vào chứng khoán.
C. Tiêu dùng cá nhân.
D. Tăng lương cho nhân viên.

Câu 28: Một trong những yếu tố cần thiết khi ngân hàng cấp tín dụng là:
A. Khả năng tài chính và khả năng trả nợ của khách hàng.
B. Lãi suất cho vay trên thị trường.
C. Số lượng tài sản của ngân hàng.
D. Tình hình chính trị trong nước.

Câu 29: Tín dụng dài hạn thường dùng để tài trợ cho:
A. Vốn lưu động.
B. Các nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
C. Các dự án đầu tư lớn và dài hạn.
D. Các khoản vay ngắn hạn.

Câu 30: Khi khách hàng vay tín dụng và không trả nợ đúng hạn, ngân hàng có thể:
A. Xử lý tài sản đảm bảo.
B. Miễn giảm khoản vay.
C. Giảm lãi suất cho vay.
D. Gia hạn thời gian vay.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)