Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
Những ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện sống lên cơ thể sinh vật thường tạo ra các biến dị:

  • A.
    đột biến
  • B.
    di truyền
  • C.
    không di truyền
  • D.
    tổ hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Mức phản ứng là

  • A.
    khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường
  • B.
    tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
  • C.
    khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường
  • D.
    mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng:

  • A.
    trội không hoàn toàn
  • B.
    chất lượng
  • C.
    số lượng
  • D.
    trội lặn hoàn toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Kiểu hình của cơ thể là kết quả của:

  • A.
    quá trình phát sinh đột biến
  • B.
    sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái
  • C.
    sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường
  • D.
    sự phát sinh các biến dị tổ hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thường biến là những biến đổi về:

  • A.
    cấu trúc di truyền
  • B.
    kiểu hình của cùng một kiểu gen
  • C.
    bộ nhiễm sắc thể
  • D.
    một số tính trạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nguyên nhân của thường biến là do:

  • A.
    tác động trực tiếp của các tác nhân lý, hoá học
  • B.
    rối loạn phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể
  • C.
    rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội bào
  • D.
    tác động trực tiếp của điều kiện môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nhận định nào dưới đây không đúng?

  • A.
    Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hạy hẹp tuỳ thuộc vào từng loại tính trạng
  • B.
    Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của mội trường là một thường biến
  • C.
    Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật thích nghi càng cao
  • D.
    Sự mềm dẽo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:

  • A.
    Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng
  • B.
    Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng
  • C.
    Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng
  • D.
    Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng?

  • A.
    Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân
  • B.
    Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng
  • C.
    Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp được mêlanin làm lông đen
  • D.
    Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào:

  • A.
    nhiệt độ môi trường
  • B.
    cường độ ánh sáng
  • C.
    hàm lượng phân bón
  • D.
    độ pH của đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nhiệt độ cao ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen tổng hợp mêlanin tạo màu lông ở giống thỏ Himalaya như thế nào theo cơ chế sinh hoá?

  • A.
    Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin ở phần thân bị đột biến nên không tạo được mêlanin, làm lông ở thân có màu trắng
  • B.
    Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng
  • C.
    Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin hoạt động, nên các tế bào ở phần thân tổng hợp được mêlanin làm lông có màu trắng
  • D.
    Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin không hoạt động, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bệnh phêninkêtô niệu ở người do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Người mắc bệnh có thể biểu hiện ở nhiều mức độ năng nhẹ khác nhau phụ thuộc trực tiếp vào:

  • A.
    hàm lượng phêninalanin có trong máu
  • B.
    hàm lượng phêninalanin có trong khẩu phần ăn
  • C.
    khả năng chuyển hoá phêninalanin thành tirôxin
  • D.
    khả năng thích ứng của tế bào thần kinh não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cho biết các bước của một quy trình như sau:1. Trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau. 2. Theo dõi ghi nhận sự biểu hiện của tính trạng ở những cây trồng này. 3. Tạo ra được các cá thể sinh vật có cùng một kiểu gen. 4. Xác định số kiểu hình tương ứng với những điều kiện môi trường cụ thể. Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen quy định một tính trạng nào đó ở cây trồng, người ta phải thực hiện quy trình theo trình tự các bước là:

  • A.
    1 → 2 → 3 → 4
  • B.
    3 → 1 → 2 → 4
  • C.
    1 → 3 → 2 → 4
  • D.
    3 → 2 → 1 → 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Mức phản ứng của một kiểu gen được xác định bằng:

  • A.
    số cá thể có cùng một kiểu gen đó
  • B.
    số alen có thể có trong kiểu gen đó
  • C.
    số kiểu gen có thể biến đổi từ kiểu gen đó
  • D.
    số kiểu hình có thể có của kiểu gen đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Sự mềm dẻo kiểu hình có ý nghĩa gì đối với bản thân sinh vật?

  • A.
    Sự mềm dẻo kiểu hình giúp quần thể sinh vật đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
  • B.
    Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật có sự mềm dẽo về kiểu gen để thích ứng
  • C.
    Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với những điều kiện môi trường khác nhau
  • D.
    Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật có tuổi thọ được kéo dài khi môi trường thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong thực tiễn sản xuất, vì sao các nhà khuyến nông khuyên “không nên trồng một giống lúa duy nhất trên diện rộng”?

  • A.
    Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống có cùng một kiểu gen nên có mức phản ứng giống nhau
  • B.
    Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị giảm
  • C.
    Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị sụt giảm
  • D.
    Vì qua nhiều vụ canh tác, đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng, từ đó làm năng suất bị sụt giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Đặc điểm nào dưới đây về quần thể là không đúng?

  • A.
    Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định
  • B.
    Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung
  • C.
    Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể
  • D.
    Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên:

  • A.
    vốn gen của quần thể
  • B.
    kiểu gen của quần thể
  • C.
    kiểu hình của quần thể
  • D.
    thành phần kiểu gen của quần thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tần số tương đối của một alen được tính bằng:

  • A.
    tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể
  • B.
    tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể
  • C.
    tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể
  • D.
    tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Các cá thể trong một quần thể có khả năng giao phối với nhau vì:

  • A.
    chúng có quan hệ họ hàng với nhau
  • B.
    cùng loài, sống trong cùng một khu vực địa lý
  • C.
    chúng có cùng tuổi đời
  • D.
    sống trong cùng một sinh cảnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng với định nghĩa về quần thể giao phối?

  • A.
    Là tập hợp các cá thể sống trong một khu vực xác định
  • B.
    Quần thể giao phối là đơn vị tiến hóa cơ sở
  • C.
    Là tập hợp các cá thể cùng loài, sống trong một sinh cảnh nhất định, có khả năng giao phối với nhau
  • D.
    Các cá thể trong quần thể giao phối có vốn gen chung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là của quần thể tự phối?

  • A.
    Quần thể có sự đa dạng về kiểu gen, kiểu hình cao
  • B.
    Thành phần kiểu gen của quần thể duy trì không đổi qua các thế hệ
  • C.
    Tần số thể dị hợp giảm dần qua các thế hệ
  • D.
    Quần thể tự phối có đặc điểm giống với quần thể ngẫu phối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Điều nào dưới đây là đúng về quần thể ngẫu phối?

  • A.
    Các cá thể có kiểu hình giống nhau
  • B.
    Các cá thể có kiểu gen đồng nhất
  • C.
    Các cá thể trong quần thể ngẫu phối không giao phối ngẫu nhiên
  • D.
    Quần thể có tính đa dạng di truyền cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Phát biểu nào dưới đây không đúng với định nghĩa của quần thể tự phối?

  • A.
    Là quần thể có sự đa dạng di truyền cao
  • B.
    Là quần thể có xu hướng tăng dần số lượng cá thể đồng hợp tử
  • C.
    Quần thể tự phối thường có xu hướng giảm tần số thể dị hợp qua các thế hệ
  • D.
    Là quần thể có xu hướng duy trì những kiểu gen đồng hợp tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nguyên nhân chính làm cho quần thể giao phối ngẫu nhiên có độ đa dạng di truyền cao là:

  • A.
    Giao phối ngẫu nhiên tạo ra các tổ hợp gen khác nhau
  • B.
    Đột biến xuất hiện nhiều trong quần thể
  • C.
    Quá trình sinh sản hữu tính là nguồn cung cấp biến dị tổ hợp
  • D.
    Cả A và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Một quần thể ngẫu phối có đặc điểm:

  • A.
    Cấu trúc di truyền của quần thể không thay đổi theo thời gian
  • B.
    Thành phần kiểu gen của quần thể có sự thay đổi theo thời gian
  • C.
    Quần thể có tính đa dạng di truyền cao
  • D.
    Các cá thể trong quần thể có sự đồng nhất về kiểu gen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Kết quả của quá trình giao phối ngẫu nhiên trong quần thể là:

  • A.
    Làm giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp
  • B.
    Tạo nên trạng thái cân bằng di truyền
  • C.
    Làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp
  • D.
    Duy trì tỉ lệ kiểu gen dị hợp qua các thế hệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?

  • A.
    Môi trường sống không thay đổi
  • B.
    Chọn lọc tự nhiên
  • C.
    Giao phối không ngẫu nhiên
  • D.
    Đột biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Cấu trúc di truyền của quần thể là:

  • A.
    Thành phần kiểu gen của các cá thể trong quần thể
  • B.
    Tần số các kiểu gen và tần số các alen trong quần thể
  • C.
    Tần số kiểu hình của các cá thể trong quần thể
  • D.
    Tỉ lệ % số cá thể trong quần thể có cùng một kiểu gen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lý thuyết, trong các quần thể có thành phần kiểu gen là 0,5 AA: 0,2 Aa: 0,3 aa, tần số kiểu hình của quần thể là:

  • A.
    0,7 hoa đỏ : 0,3 hoa trắng
  • B.
    0,5 hoa đỏ : 0,5 hoa trắng
  • C.
    0,75 hoa đỏ : 0,25 hoa trắng
  • D.
    0,8 hoa đỏ : 0,2 hoa trắng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Những ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện sống lên cơ thể sinh vật thường tạo ra các biến dị:

  • A.
    đột biến
  • B.
    di truyền
  • C.
    không di truyền
  • D.
    tổ hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Mức phản ứng là

  • A.
    khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường
  • B.
    tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
  • C.
    khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường
  • D.
    mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng:

  • A.
    trội không hoàn toàn
  • B.
    chất lượng
  • C.
    số lượng
  • D.
    trội lặn hoàn toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Kiểu hình của cơ thể là kết quả của:

  • A.
    quá trình phát sinh đột biến
  • B.
    sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái
  • C.
    sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường
  • D.
    sự phát sinh các biến dị tổ hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Thường biến là những biến đổi về:

  • A.
    cấu trúc di truyền
  • B.
    kiểu hình của cùng một kiểu gen
  • C.
    bộ nhiễm sắc thể
  • D.
    một số tính trạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Nguyên nhân của thường biến là do:

  • A.
    tác động trực tiếp của các tác nhân lý, hoá học
  • B.
    rối loạn phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể
  • C.
    rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội bào
  • D.
    tác động trực tiếp của điều kiện môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Nhận định nào dưới đây không đúng?

  • A.
    Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hạy hẹp tuỳ thuộc vào từng loại tính trạng
  • B.
    Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của mội trường là một thường biến
  • C.
    Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật thích nghi càng cao
  • D.
    Sự mềm dẽo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:

  • A.
    Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng
  • B.
    Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng
  • C.
    Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng
  • D.
    Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng?

  • A.
    Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân
  • B.
    Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng
  • C.
    Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp được mêlanin làm lông đen
  • D.
    Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào:

  • A.
    nhiệt độ môi trường
  • B.
    cường độ ánh sáng
  • C.
    hàm lượng phân bón
  • D.
    độ pH của đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Nhiệt độ cao ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen tổng hợp mêlanin tạo màu lông ở giống thỏ Himalaya như thế nào theo cơ chế sinh hoá?

  • A.
    Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin ở phần thân bị đột biến nên không tạo được mêlanin, làm lông ở thân có màu trắng
  • B.
    Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng
  • C.
    Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin hoạt động, nên các tế bào ở phần thân tổng hợp được mêlanin làm lông có màu trắng
  • D.
    Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin không hoạt động, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Bệnh phêninkêtô niệu ở người do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Người mắc bệnh có thể biểu hiện ở nhiều mức độ năng nhẹ khác nhau phụ thuộc trực tiếp vào:

  • A.
    hàm lượng phêninalanin có trong máu
  • B.
    hàm lượng phêninalanin có trong khẩu phần ăn
  • C.
    khả năng chuyển hoá phêninalanin thành tirôxin
  • D.
    khả năng thích ứng của tế bào thần kinh não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Cho biết các bước của một quy trình như sau:1. Trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau. 2. Theo dõi ghi nhận sự biểu hiện của tính trạng ở những cây trồng này. 3. Tạo ra được các cá thể sinh vật có cùng một kiểu gen. 4. Xác định số kiểu hình tương ứng với những điều kiện môi trường cụ thể. Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen quy định một tính trạng nào đó ở cây trồng, người ta phải thực hiện quy trình theo trình tự các bước là:

  • A.
    1 → 2 → 3 → 4
  • B.
    3 → 1 → 2 → 4
  • C.
    1 → 3 → 2 → 4
  • D.
    3 → 2 → 1 → 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Mức phản ứng của một kiểu gen được xác định bằng:

  • A.
    số cá thể có cùng một kiểu gen đó
  • B.
    số alen có thể có trong kiểu gen đó
  • C.
    số kiểu gen có thể biến đổi từ kiểu gen đó
  • D.
    số kiểu hình có thể có của kiểu gen đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Sự mềm dẻo kiểu hình có ý nghĩa gì đối với bản thân sinh vật?

  • A.
    Sự mềm dẻo kiểu hình giúp quần thể sinh vật đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
  • B.
    Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật có sự mềm dẽo về kiểu gen để thích ứng
  • C.
    Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với những điều kiện môi trường khác nhau
  • D.
    Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật có tuổi thọ được kéo dài khi môi trường thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Trong thực tiễn sản xuất, vì sao các nhà khuyến nông khuyên “không nên trồng một giống lúa duy nhất trên diện rộng”?

  • A.
    Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống có cùng một kiểu gen nên có mức phản ứng giống nhau
  • B.
    Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị giảm
  • C.
    Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị sụt giảm
  • D.
    Vì qua nhiều vụ canh tác, đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng, từ đó làm năng suất bị sụt giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Đặc điểm nào dưới đây về quần thể là không đúng?

  • A.
    Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định
  • B.
    Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung
  • C.
    Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể
  • D.
    Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên:

  • A.
    vốn gen của quần thể
  • B.
    kiểu gen của quần thể
  • C.
    kiểu hình của quần thể
  • D.
    thành phần kiểu gen của quần thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Tần số tương đối của một alen được tính bằng:

  • A.
    tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể
  • B.
    tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể
  • C.
    tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể
  • D.
    tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Các cá thể trong một quần thể có khả năng giao phối với nhau vì:

  • A.
    chúng có quan hệ họ hàng với nhau
  • B.
    cùng loài, sống trong cùng một khu vực địa lý
  • C.
    chúng có cùng tuổi đời
  • D.
    sống trong cùng một sinh cảnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng với định nghĩa về quần thể giao phối?

  • A.
    Là tập hợp các cá thể sống trong một khu vực xác định
  • B.
    Quần thể giao phối là đơn vị tiến hóa cơ sở
  • C.
    Là tập hợp các cá thể cùng loài, sống trong một sinh cảnh nhất định, có khả năng giao phối với nhau
  • D.
    Các cá thể trong quần thể giao phối có vốn gen chung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là của quần thể tự phối?

  • A.
    Quần thể có sự đa dạng về kiểu gen, kiểu hình cao
  • B.
    Thành phần kiểu gen của quần thể duy trì không đổi qua các thế hệ
  • C.
    Tần số thể dị hợp giảm dần qua các thế hệ
  • D.
    Quần thể tự phối có đặc điểm giống với quần thể ngẫu phối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Điều nào dưới đây là đúng về quần thể ngẫu phối?

  • A.
    Các cá thể có kiểu hình giống nhau
  • B.
    Các cá thể có kiểu gen đồng nhất
  • C.
    Các cá thể trong quần thể ngẫu phối không giao phối ngẫu nhiên
  • D.
    Quần thể có tính đa dạng di truyền cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Phát biểu nào dưới đây không đúng với định nghĩa của quần thể tự phối?

  • A.
    Là quần thể có sự đa dạng di truyền cao
  • B.
    Là quần thể có xu hướng tăng dần số lượng cá thể đồng hợp tử
  • C.
    Quần thể tự phối thường có xu hướng giảm tần số thể dị hợp qua các thế hệ
  • D.
    Là quần thể có xu hướng duy trì những kiểu gen đồng hợp tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Nguyên nhân chính làm cho quần thể giao phối ngẫu nhiên có độ đa dạng di truyền cao là:

  • A.
    Giao phối ngẫu nhiên tạo ra các tổ hợp gen khác nhau
  • B.
    Đột biến xuất hiện nhiều trong quần thể
  • C.
    Quá trình sinh sản hữu tính là nguồn cung cấp biến dị tổ hợp
  • D.
    Cả A và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Một quần thể ngẫu phối có đặc điểm:

  • A.
    Cấu trúc di truyền của quần thể không thay đổi theo thời gian
  • B.
    Thành phần kiểu gen của quần thể có sự thay đổi theo thời gian
  • C.
    Quần thể có tính đa dạng di truyền cao
  • D.
    Các cá thể trong quần thể có sự đồng nhất về kiểu gen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Kết quả của quá trình giao phối ngẫu nhiên trong quần thể là:

  • A.
    Làm giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp
  • B.
    Tạo nên trạng thái cân bằng di truyền
  • C.
    Làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp
  • D.
    Duy trì tỉ lệ kiểu gen dị hợp qua các thế hệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?

  • A.
    Môi trường sống không thay đổi
  • B.
    Chọn lọc tự nhiên
  • C.
    Giao phối không ngẫu nhiên
  • D.
    Đột biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Cấu trúc di truyền của quần thể là:

  • A.
    Thành phần kiểu gen của các cá thể trong quần thể
  • B.
    Tần số các kiểu gen và tần số các alen trong quần thể
  • C.
    Tần số kiểu hình của các cá thể trong quần thể
  • D.
    Tỉ lệ % số cá thể trong quần thể có cùng một kiểu gen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lý thuyết, trong các quần thể có thành phần kiểu gen là 0,5 AA: 0,2 Aa: 0,3 aa, tần số kiểu hình của quần thể là:

  • A.
    0,7 hoa đỏ : 0,3 hoa trắng
  • B.
    0,5 hoa đỏ : 0,5 hoa trắng
  • C.
    0,75 hoa đỏ : 0,25 hoa trắng
  • D.
    0,8 hoa đỏ : 0,2 hoa trắng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/60
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 10
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Tập trung vào những nguyên lý cơ bản của di truyền học, từ di truyền phân tử, di truyền quần thể, đến các ứng dụng lâm sàng trong y học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)