Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Để loại khỏi NST những gen không mong muốn người ta sử dụng phương pháp gây đột biến:

  • A.
    mất đoạn NST
  • B.
    lặp đoạn NST
  • C.
    đảo đoạn NST
  • D.
    cấu trúc NST
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hiện tượng nào sau đây gây ra đột biến lệch bội?

  • A.
    Trong quá trình phân bào, một hay vài cặp NST không phân li
  • B.
    Trong phân bào, tất cả các cặp NST không phân li
  • C.
    Sự sao chép sai các cặp nu trong quá trình nhân đôi ADN
  • D.
    Trong quá trình giảm phân, xảy ra sự trao đổi chéo không đều giữa các crômatit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Sự thụ tinh giữa 2 giao tử n + 1 sẽ tạo hợp tử có bộ NST thuộc:

  • A.
    thể ba
  • B.
    thể một kép hoặc thể không
  • C.
    thể ba kép
  • D.
    thể 3 kép hoặc thể bốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Sự thụ tinh giữa giao tử n + 1 với giao tử bình thường sẽ tạo hợp tử có bộ NST thuộc:

  • A.
    thể ba
  • B.
    thể một kép hoặc thể không
  • C.
    thể ba kép
  • D.
    thể 3 kép hoặc thể bốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Các thể lệch có số NST trong tế bào giống nhau là:

  • A.
    thể không với thể 1 kép và thể ba với thể 4 đơn
  • B.
    thể không kép với thể một đơn và thể ba kép với thể 4 đơn
  • C.
    thể không với thể 1 kép và thể ba đơn với thể 4 kép
  • D.
    thể không đơn với thể 1 kép và thể ba kép với thể 4 đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong giảm phân, một cặp NST nào đó không phân li sẽ tạo ra:

  • A.
    giao tử 2n
  • B.
    giao tử thừa hoặc thiếu 1 NST
  • C.
    thừa 1 hoặc một số NST
  • D.
    thiếu 1 hoặc một số NST
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thể lệch bội không sống được hoặc giảm sức sống hoặc giảm khả năng sinh sản là do:

  • A.
    thừa NST làm mất cân bằng hệ gen
  • B.
    số gen ít làm mất nhiều tính trạng
  • C.
    thừa hoặc thiếu NST làm mất cân bằng hệ gen
  • D.
    thiếu NST làm mất cân bằng hệ gen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Xét 1 cặp gen trên mỗi cặp NST tương đồng của loài có 2n = 8. Một cá thể có kiểu gen AAaBBDdEEe Bộ NST của cá thể này gọi là:

  • A.
    thể ba nhiễm
  • B.
    thể tam bội
  • C.
    thể tam bội kép
  • D.
    thể ba nhiễm kép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là thể đa bội?

  • A.
    Một hay vài cặp NST nào đó có số lượng tăng lên hay giảm xuống
  • B.
    Sự thay đổi số gen của một cặp NST nào đó
  • C.
    1 hay vài cặp NST nào đó có số gen tăng lên hay giảm xuống
  • D.
    Số NST trong tế bào tăng lên theo một hay một số nguyên lần bộ NST đơn bội, lớn hơn 2n
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Một cá thể có tế bào chứa số NST bằng tổng số NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau gọi là:

  • A.
    thể lệch bội
  • B.
    thể dị đa bội
  • C.
    thể tự đa bội
  • D.
    thể đột biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đột biến tự đa bội phát sinh khi có:

  • A.
    sự không phân li của tất cả các cặp NST trong phân bào
  • B.
    sự thay đổi trong bộ NST
  • C.
    hiện tượng các NST bị đứt đoạn hoặc nối các đoạn NST bị đứt
  • D.
    sự không phân li của một cặp NST trong phân bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong quá trình nguyên phân, bộ NST 2n không phân li đã tạo ra thể:

  • A.
    tự tứ bội
  • B.
    song nhị bội
  • C.
    bốn nhiễm
  • D.
    dị đa bội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Xét 1 cặp gen trên mỗi cặp NST tương đồng của loài có 2n = 8. Một cá thể có kiểu gen AAaaBBBBDDDdEEee Bộ NST của cá thể này gọi là:

  • A.
    thể bốn
  • B.
    thể tứ bội
  • C.
    thể tứ bội hoặc thể bốn
  • D.
    thể bốn kép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong giảm phân, toàn bộ các cặp NST đều không phân li sẽ tạo ra:

  • A.
    giao tử 2n
  • B.
    giao tử thừa hoặc thiếu 1 NST
  • C.
    thừa 1 hoặc một số NST
  • D.
    thiếu 1 hoặc một số NST
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thể tự tam bội có thể được tạo ra trong trường hợp nào sau đây?

  • A.
    Giao tử 2n thụ tinh với nhau
  • B.
    Giao tử n thụ tinh với nhau
  • C.
    Giao tử 2n thụ tinh với giao tử bình thường
  • D.
    Tế bào 2n không phân li trong nguyên phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Các thể tự đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng lớn, khả năng chống chịu tốt, tế bào to,…là do:

  • A.
    có số loại NST tăng lên gấp bội
  • B.
    số loại alen tăng lên gấp bội
  • C.
    hàm lượng ADN tăng gấp bội
  • D.
    số lượng tế bào tăng lên gấp bội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các thể đa bội lẻ thường không:

  • A.
    phân bào
  • B.
    sinh sản hữu tính
  • C.
    sinh sản vô tính
  • D.
    sinh sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các cây ăn quả không hạt thường là:

  • A.
    thể lệch bội lẻ
  • B.
    Đa bội lẻ
  • C.
    lệch bội chẵn
  • D.
    đa bội chẵn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hiện tượng bộ NST lưỡng bội của 2 loài cùng tồn tại trong một tế bào gọi là:

  • A.
    lệch bội thể
  • B.
    tự tứ bội thể
  • C.
    tự đa bội thể
  • D.
    dị đa bội thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thể tứ bội khác thể song nhị bội ở điểm nào sau đây?

  • A.
    Thể tứ bội bất thụ còn thể song nhị bội hữu thụ
  • B.
    Thể tứ bội có sức sống mạnh, năng suất cao còn thể dị bội thì không có các đặc điểm đó
  • C.
    Thể tứ bội hữu thụ còn thể song nhị bội bất thụ
  • D.
    Thể tứ bội chứa bộ NST của 1 loài còn thể song nhị bội thì chứa bộ NST của 2 loài khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là:

  • A.
    rARN
  • B.
    mARN
  • C.
    tARN
  • D.
    ADN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế:

  • A.
    tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã
  • B.
    tổng hợp ADN, dịch mã
  • C.
    tự sao, tổng hợp ARN
  • D.
    tổng hợp ADN, ARN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:

  • A.
    kết thúc bằng Met
  • B.
    bắt đầu bằng axit amin Met
  • C.
    bắt đầu bằng axit foocmin-Met
  • D.
    bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của:

  • A.
    rARN
  • B.
    mARN
  • C.
    tARN
  • D.
    ARN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của

  • A.
    mạch mã hoá
  • B.
    mARN
  • C.
    tARN
  • D.
    mạch mã gốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:

  • A.
    ADN và ARN
  • B.
    prôtêin
  • C.
    ARN
  • D.
    ADN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?

  • A.
    Vùng khởi động
  • B.
    Vùng mã hoá
  • C.
    Vùng kết thúc
  • D.
    Vùng vận hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?

  • A.
    3’ → 3’
  • B.
    3’ → 5’
  • C.
    5’ → 3’
  • D.
    5’ → 5’
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:

  • A.
    nhân con
  • B.
    tế bào chất
  • C.
    nhân
  • D.
    màng nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là:

  • A.
    axit amin hoạt hoá
  • B.
    axit amin tự do.
  • C.
    chuỗi polipeptit
  • D.
    phức hợp aa-tARN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Tập trung vào những nguyên lý cơ bản của di truyền học, từ di truyền phân tử, di truyền quần thể, đến các ứng dụng lâm sàng trong y học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)