Trắc Nghiệm Da Liễu Y5
Câu 1 Nhận biết
Cấu trúc da gồm có mấy tầng?

  • A.
    1 tầng
  • B.
    2 tầng
  • C.
    3 tầng
  • D.
    4 tầng
  • D.
    5 tầng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Các tầng của da bao gồm:

  • A.
    Thượng bì, trung bì và hạ bì
  • B.
    Thượng bì, bì và hạ bì
  • C.
    Trung bì, bì và hạ bì
  • D.
    Trung bì, hạ bì và biểu mô
  • D.
    Bì, hạ bì và màng đáy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Các tầng của da từ ngoài vào trong là:

  • A.
    Thượng bì, bì và hạ bì
  • B.
    Hạ bì, bì và thượng bì
  • C.
    Thượng bì, hạ bì và bì
  • D.
    Bì, thượng bì và hạ bì
  • D.
    Hạ bì, bì và thượng bì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các tầng của da từ trong ra ngoài là:

  • A.
    Hạ bì, bì và thượng bì
  • B.
    Thượng bì, bì và hạ bì
  • C.
    Thượng bì, hạ bì và bì
  • D.
    Bì, thượng bì và hạ bì
  • D.
    Hạ bì, bì và thượng bì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Lớp đáy còn gọi là:

  • A.
    Lớp sinh sản
  • B.
    Lớp gai
  • C.
    Lớp hạt
  • D.
    Lớp sáng
  • D.
    Lớp sừng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thượng bì bao gồm mấy lớp?

  • A.
    1 lớp
  • B.
    2 lớp
  • C.
    3 lớp
  • D.
    4 lớp
  • D.
    5 tầng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hắc tố bào có nhiệm vụ:

  • A.
    Sản xuất ra melanin
  • B.
    Sản xuất ra mastocyte (dưỡng bào)
  • C.
    Sản xuất ra mồ hôi
  • D.
    Sản xuất ra myelin
  • D.
    Sản xuất ra albumin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thượng bì gồm có:

  • A.
    Lớp đáy, lớp niêm mạc, lớp gai, lớp mỡ, lớp biểu mô
  • B.
    Lớp đáy, lớp gai, lớp hạt, lớp sáng, lớp sừng
  • C.
    Lớp gai, lớp đáy, lớp sừng, lớp biểu mô, lớp mỡ
  • D.
    Lớp sừng, lớp thanh mạc, lớp niêm mạc, lớp gai, lớp sinh sản
  • D.
    Lớp hạt, lớp sáng, lớp sừng, lớp biểu mô, lớp niêm mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hắc tố bào:

  • A.
    Nằm phía dưới các tế bào đáy là những tế bào tối có tua, đó là hắc tố bào
  • B.
    Nằm phía dưới các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào
  • C.
    Nằm phía trên các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào
  • D.
    Nằm xen kẽ giữa hàng tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào
  • D.
    Nằm phía trên các tế bào đáy là những tế bào tối có tua, đó là hắc tố bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đặc điểm của các tế bào thuộc lớp đáy (lớp sinh sản):

  • A.
    Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid
  • B.
    Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa kiềm
  • C.
    Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da. Tế bào hình tròn hay hình chữ nhật, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid
  • D.
    Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình tròn khá lớn, tế bào chất ưa acid
  • D.
    Gồm 1 hàng tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới rõ ràng, nhân hình bầu dục rất bé, tế bào chất ưa kiềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Lớp gai

  • A.
    Là lớp mỏng nhất của thượng bì
  • B.
    Là lớp nông nhất của thượng bì
  • C.
    Là lớp sâu nhất của thượng bì
  • D.
    Là lớp yếu nhất của thượng bì
  • D.
    Là lớp dày nhất của thượng bì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Lớp sáng

  • A.
    Nằm dưới lớp hạt
  • B.
    Nằm giữa lớp hạt
  • C.
    Nằm trên lớp hạt
  • D.
    Nằm ngoài lớp hạt
  • D.
    Nằm trong lớp hạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Lớp sáng

  • A.
    Có 1-2 hàng tế bào, các tế bào vuông chứa melanin tạo hắc tố
  • B.
    Có 2-5 hàng tế bào, các tế bào đa giác, chứa dưỡng bào (mastocyte)
  • C.
    Có 1-3 hàng tế bào, các tế bào lục giác, chứa hemoglobin để tạo hồng cầu
  • D.
    Có 3-5 hàng tế bào, các tế bào tròn, chứa nhân heme gắn kết với sắt (Fe)
  • D.
    Có 2-3 hàng tế bào, các tế bào dẹt kéo dài chứa albumin có chất éléidin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Lớp sừng

  • A.
    Nằm trong cùng của thượng bì
  • B.
    Nằm ngoài cùng của thượng bì
  • C.
    Nằm trong cùng của bì
  • D.
    Nằm ngoài cùng của bì
  • D.
    Nằm trong cùng của hạ bì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đặc điểm của các tế bào lớp sừng

  • A.
    Tế bào dẹt, không nhân ưa kiềm, xếp thành phiến dày chồng lên nhau
  • B.
    Tế bào tròn, có nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau
  • C.
    Tế bào trụ, không nhân, ưa kiềm, xếp thành tầng chồng lên nhau
  • D.
    Tế bào lát, có nhân, ưa toan (kiềm), xếp thành tầng chồng lên nhau
  • D.
    Tế bào dẹt không nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Lớp sừng

  • A.
    Luôn ở tình trạng sinh sản, những tế bào mới ở lớp cơ bản, già cỗi, hư biến rồi bong ra
  • B.
    Luôn ở tình trạng tăng trưởng, những tế bào mới ở lớp nền, già cỗi dần rồi bong tróc ra
  • C.
    Luôn ở tình trạng phát triển, những tế bào già cỗi ở lớp cơ bản, hư biến rồi bong ra
  • D.
    Luôn ở tình trạng tiêu hủy, những tế bào già cỗi ở lớp nền, bong tróc ra
  • D.
    Luôn ở tình trạng thoái hóa, những tế bào mới mau chóng trở nên già cỗi rồi thoái hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Lớp bì

  • A.
    Nằm giữa hạ bì và mô mỡ dưới da
  • B.
    Nằm giữa lớp bì và mô liên kết
  • C.
    Nằm giữa thượng bì và mô mỡ dưới da
  • D.
    Nằm giữa lớp hạ bì và mô liên kết
  • D.
    Nằm giữa lớp bì và mô mỡ dưới da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thượng bì và bì được ngăn cách bởi

  • A.
    1 màng đáy phẳng, kích thước khoảng 1 μm
  • B.
    1 màng đáy hình gợn sóng mỏng, kích thước khoảng 0,5 μm
  • C.
    1 màng đáy hình gợn sóng dày, kích thước khoảng 1 μm
  • D.
    1 màng đáy lõm, kích thước khoảng 0,5 μm
  • D.
    1 màng đáy lồi, kích thước khoảng 1 μm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nhú bì là:

  • A.
    Phần Thượng bì nhô lên
  • B.
    Phần bì lõm xuống
  • C.
    Phần hạ bì nhô lên
  • D.
    Phần thượng bì lõm xuống
  • D.
    Phần bì nhô lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Mào thượng bì là:

  • A.
    Phần hạ bì lõm xuống
  • B.
    Phần bì lồi lên
  • C.
    Phần thượng bì lõm xuống
  • D.
    Phần thượng lồi lên
  • D.
    Phần bì lõm xuống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Mô bì có thể chia thành

  • A.
    1 phần
  • B.
    2 phần
  • C.
    3 phần
  • D.
    4 phần
  • D.
    5 phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Mô bì gồm

  • A.
    Bì nhú và thượng bì
  • B.
    Bì lưới và bì
  • C.
    Bì nhú và hạ bì
  • D.
    Bì nhú và bì lưới
  • D.
    Bì lưới và thượng bì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Bì nhú còn gọi là

  • A.
    Bì nông
  • B.
    Bì sâu
  • C.
    Bì mỏng
  • D.
    Bì dày
  • D.
    Bì giữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Bì nhú gồm

  • A.
    Nhiều tế bào và nhiều collagen
  • B.
    Ít tế bào và ít mô sợi
  • C.
    Nhiều tế bào và nhiều mô sợi
  • D.
    Ít tế bào và nhiều mô sợi
  • D.
    Nhiều tế bào và ít mô sợi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bì lưới gồm có mấy lớp

  • A.
    1 lớp
  • B.
    2 lớp
  • C.
    3 lớp
  • D.
    4 lớp
  • D.
    5 lớp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Bì lưới gồm có

  • A.
    Bì nông (hay nhú bì) và bì giữa (hay lớp đệm)
  • B.
    Bì nông (hay nhú bì và bì sâu
  • C.
    Bì giữa (hay lớp đệm) và bì sâu
  • D.
    Bì giữa (hay lớp đệm) và thượng bì
  • D.
    Bì sâu và hạ bì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Bì lưới gồm

  • A.
    Chủ yếu là mô sợi, còn tế bào thì ít
  • B.
    Chủ yếu là tế bào, còn mô sợi thì ít
  • C.
    Chủ yếu là mô sợi, tế bào cũng rất nhiều
  • D.
    Ít cả mô sợi lẫn tế bào
  • D.
    Không có mô sợi lẫn tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Bì được cấu tạo bởi 3 thành phần

  • A.
    Chất cơ bản, tế bào và lưới
  • B.
    Tế bào, sợi và melanin
  • C.
    Sợi, chất cơ bản và melanin
  • D.
    Sợi, chất cơ bản và tế bào
  • D.
    Chất cơ bản, tế bào và melanin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Lớp sợi của lớp bì có đặc điểm

  • A.
    Gồm sợi keo, đàn hồi, chủ yếu là các sợi đàn hồi xếp thành hàng dài
  • B.
    Gồm sợi lưới, sợi đàn hồi, chủ yếu là các sợi keo xếp thành chuỗi
  • C.
    Gồm sợi keo, sợi lưới, chủ yếu các sợi lưới nằm song song với nhau
  • D.
    Gồm sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới, chủ yếu là những sợi keo xếp thành bó đan với nhau
  • D.
    Gồm sợi đàn hồi, sợi lưới, tế bào hạt, những sợi lưới xếp thành chuỗi xen kẽ sợi đàn hồi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chất cơ bản của lớp bì có đặc điểm

  • A.
    Vô hình, nằm giữa các tế bào sợi và những cấu trúc khác của lớp bì
  • B.
    Hữu hình, nằm trong các cấu trúc của lớp bì
  • C.
    Vô hình, nằm trong các tế bào sợi
  • D.
    Hữu hình, nằm giữa các tế bào sợi và collagen
  • D.
    Vô hình, nằm giữa các tế bào sợi và những cấu trúc khác của lớp bì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Đặc điểm tế bào của lớp bì

  • A.
    Tế bào sợi hình tròn, không có nhân, có tác dụng làm da mau lành khi bị tổn thương
  • B.
    Tế bào sợi hình bầu dục, có nhân nhỏ hình tròn, có tác dụng co cơ
  • C.
    Tế bào sợi hình thoi, có nhân to hình bầu dục, có tác dụng làm da lên xẹo
  • D.
    Tế bào sợi kéo dài, có nhân nhỏ hình bầu dục, có tác dụng làm da sạm màu
  • D.
    Tế bào sợi co nhỏ, không có nhân, có tác dụng hỗ trợ tạo mồ hôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Tế bào của lớp bì gồm có

  • A.
    Tế bào gai, mô bào và dưỡng bào
  • B.
    Tế bào sợi, mô bào và dưỡng bào
  • C.
    Tế bào lưới, tế bào sợi và dưỡng bào
  • D.
    Tế bào đáy, dưỡng bào và tế bào gai
  • D.
    Tế bào sợi, dưỡng bào và tế bào gai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Mô bào của lớp bì có đặc điểm

  • A.
    Đóng vai trò bảo vệ cơ thể
  • B.
    Hình bầu dục hoặc hình đa giác, nhân lớn và đặc
  • C.
    Hình thoi hoặc hình sao, nhân bé và đặc
  • D.
    A và C đúng
  • D.
    B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Mạch máu của lớp bì

  • A.
    Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống
  • B.
    Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống
  • C.
    Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch lớn và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống
  • D.
    Gồm động mạch lớn, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống
  • D.
    Gồm động mạch lớn, tĩnh mạch lớn và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
34 BIS. Mạch máu của lớp bì

  • A.
    Hệ thống nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này thông với nhau
  • B.
    Hệ thống nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này thông với nhau
  • C.
    Hệ thống nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này không thông với nhau
  • D.
    Hệ thống nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này không thông với nhau
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Glomus là cấu trúc đặc biệt

  • A.
    Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch
  • B.
    Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch
  • C.
    Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch
  • D.
    Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Mạch máu có nhiều ở

  • A.
    Vùng mặt, tai, cằm, trán và vùng quanh hậu môn
  • B.
    Vùng lưng, vùng vai và vùng thắt lưng
  • C.
    Vùng mặt, môi, gan bàn tay, gan bàn chân, da vùng sinh dục và quanh hậu môn
  • D.
    Vùng vai, môi, gan bàn chân và da vùng sinh dục
  • D.
    Vùng gan bàn tay, da vùng sinh dục, quanh hậu môn và da vùng quanh đùi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Mạch bạch huyết của da

  • A.
    Có 2 hệ thống: nông và sâu
  • B.
    Có 3 hệ thống: nông, trung gian và sâu
  • C.
    Có 4 hệ thống: nông, trung gian, sâu và rất sâu
  • D.
    Tất cả đều sai
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Thần kinh của da

  • A.
    Có 1 loại thần kinh duy nhất
  • B.
    Có 2 loại thần kinh
  • C.
    Có 3 loại thần kinh
  • D.
    Có 4 loại thần kinh
  • D.
    Có 5 loại thần kinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Thần kinh của da

  • A.
    Gồm thần kinh não tủy có vỏ myelin và thân kinh giao cảm có vỏ myelin
  • B.
    Gồm thần kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin
  • C.
    Gồm thần kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm có vỏ myelin
  • D.
    Gồm thần kinh não tủy có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Thần kinh não tủy lớp bì của da

  • A.
    Có vỏ myelin bao bọc
  • B.
    Không có vỏ myelin bao bọc
  • C.
    Có nơi có vỏ myelin có nơi không có vỏ myelin bao bọc
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Thần kinh não tủy lớp bì của da

  • A.
    Có vỏ myelin bao bọc
  • B.
    Có nhánh đi riêng biệt
  • C.
    Phụ trách chức năng cảm giác
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Thần kinh não tủy lớp bì của da

  • A.
    Phụ trách chức năng vận động
  • B.
    Phụ trách chức năng cảm giác
  • C.
    Phụ trách chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi
  • D.
    Phụ trách chức năng giao cảm
  • D.
    Phụ trách chức năng phó giao cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Thần kinh giao cảm lớp bì của da

  • A.
    Không có myelin
  • B.
    Chạy bên trong các bao mạch máu
  • C.
    Điều khiển mạch máu
  • D.
    Điều khiển cơ nang lông tuyến mồ hôi
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Thần kinh giao cảm lớp bì của da

  • A.
    Phụ trách chức năng vận động cơ bì
  • B.
    Phụ trách chức năng cảm giác nông
  • C.
    Phụ trách chức năng cảm giác sâu
  • D.
    Phụ trách chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi
  • D.
    Phụ trách chức năng phó giao cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Các phần phụ của lớp bì gồm có

  • A.
    Tuyến mồ hôi
  • B.
    Tuyến bã
  • C.
    Lông, tóc, móng
  • D.
    Tất cả đều sai
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Các phần phụ của lớp bì gồm có đặc điểm

  • A.
    Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu
  • B.
    Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu
  • C.
    Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng bì và không nằm ở lớp bì và bì sâu
  • D.
    Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng bì nhưng không nằm ở lớp bì và bì sâu
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Tuyến mồ hôi

  • A.
    Gồm 1 loại là tuyến mồ hôi nước
  • B.
    Gồm 2 loại là tuyến mồ hôi nước và tuyến mồ hôi nhờn
  • C.
    Gồm 3 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn và tuyến bã
  • D.
    Gồm 4 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã và lông tóc
  • D.
    Gồm 5 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã, lông tóc và móng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Tuyến mồ hôi nước được cấu tạo gồm

  • A.
    Chỉ có 1 phần : phần tiết mồ hôi nước
  • B.
    Có 2 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì
  • C.
    Có 3 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì và phần ống qua thượng bì
  • D.
    Có 4 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì, phần ống qua thượng bì và phần ống qua hạ bì
  • D.
    Có 5 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì, qua thượng bì, qua hạ bì và qua lớp bì sâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Tuyến mồ hôi nước

  • A.
    Phần tiết hình tròn, khu trú ở lớp bì giữa hay bì sâu
  • B.
    Phần ống đi qua trung bì có cấu trúc như phần tiết nhưng ít bài tiết
  • C.
    Phần ống đi qua thượng bì có hình xoắn ốc và tế bào có nhiễm hạt sừng
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Tuyến mồ hôi nước có nhiều ở

  • A.
    Mu bàn tay, mu bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
  • B.
    Lòng bàn tay, lòng bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
  • C.
    Mu bàn tay, mu bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
  • D.
    Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật, môi nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Cấu trúc da gồm có mấy tầng?

  • A.
    1 tầng
  • B.
    2 tầng
  • C.
    3 tầng
  • D.
    4 tầng
  • D.
    5 tầng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Các tầng của da bao gồm:

  • A.
    Thượng bì, trung bì và hạ bì
  • B.
    Thượng bì, bì và hạ bì
  • C.
    Trung bì, bì và hạ bì
  • D.
    Trung bì, hạ bì và biểu mô
  • D.
    Bì, hạ bì và màng đáy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Các tầng của da từ ngoài vào trong là:

  • A.
    Thượng bì, bì và hạ bì
  • B.
    Hạ bì, bì và thượng bì
  • C.
    Thượng bì, hạ bì và bì
  • D.
    Bì, thượng bì và hạ bì
  • D.
    Hạ bì, bì và thượng bì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Các tầng của da từ trong ra ngoài là:

  • A.
    Hạ bì, bì và thượng bì
  • B.
    Thượng bì, bì và hạ bì
  • C.
    Thượng bì, hạ bì và bì
  • D.
    Bì, thượng bì và hạ bì
  • D.
    Hạ bì, bì và thượng bì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Lớp đáy còn gọi là:

  • A.
    Lớp sinh sản
  • B.
    Lớp gai
  • C.
    Lớp hạt
  • D.
    Lớp sáng
  • D.
    Lớp sừng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Thượng bì bao gồm mấy lớp?

  • A.
    1 lớp
  • B.
    2 lớp
  • C.
    3 lớp
  • D.
    4 lớp
  • D.
    5 tầng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Hắc tố bào có nhiệm vụ:

  • A.
    Sản xuất ra melanin
  • B.
    Sản xuất ra mastocyte (dưỡng bào)
  • C.
    Sản xuất ra mồ hôi
  • D.
    Sản xuất ra myelin
  • D.
    Sản xuất ra albumin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Thượng bì gồm có:

  • A.
    Lớp đáy, lớp niêm mạc, lớp gai, lớp mỡ, lớp biểu mô
  • B.
    Lớp đáy, lớp gai, lớp hạt, lớp sáng, lớp sừng
  • C.
    Lớp gai, lớp đáy, lớp sừng, lớp biểu mô, lớp mỡ
  • D.
    Lớp sừng, lớp thanh mạc, lớp niêm mạc, lớp gai, lớp sinh sản
  • D.
    Lớp hạt, lớp sáng, lớp sừng, lớp biểu mô, lớp niêm mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Hắc tố bào:

  • A.
    Nằm phía dưới các tế bào đáy là những tế bào tối có tua, đó là hắc tố bào
  • B.
    Nằm phía dưới các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào
  • C.
    Nằm phía trên các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào
  • D.
    Nằm xen kẽ giữa hàng tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào
  • D.
    Nằm phía trên các tế bào đáy là những tế bào tối có tua, đó là hắc tố bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Đặc điểm của các tế bào thuộc lớp đáy (lớp sinh sản):

  • A.
    Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid
  • B.
    Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa kiềm
  • C.
    Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da. Tế bào hình tròn hay hình chữ nhật, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid
  • D.
    Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình tròn khá lớn, tế bào chất ưa acid
  • D.
    Gồm 1 hàng tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới rõ ràng, nhân hình bầu dục rất bé, tế bào chất ưa kiềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Lớp gai

  • A.
    Là lớp mỏng nhất của thượng bì
  • B.
    Là lớp nông nhất của thượng bì
  • C.
    Là lớp sâu nhất của thượng bì
  • D.
    Là lớp yếu nhất của thượng bì
  • D.
    Là lớp dày nhất của thượng bì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Lớp sáng

  • A.
    Nằm dưới lớp hạt
  • B.
    Nằm giữa lớp hạt
  • C.
    Nằm trên lớp hạt
  • D.
    Nằm ngoài lớp hạt
  • D.
    Nằm trong lớp hạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Lớp sáng

  • A.
    Có 1-2 hàng tế bào, các tế bào vuông chứa melanin tạo hắc tố
  • B.
    Có 2-5 hàng tế bào, các tế bào đa giác, chứa dưỡng bào (mastocyte)
  • C.
    Có 1-3 hàng tế bào, các tế bào lục giác, chứa hemoglobin để tạo hồng cầu
  • D.
    Có 3-5 hàng tế bào, các tế bào tròn, chứa nhân heme gắn kết với sắt (Fe)
  • D.
    Có 2-3 hàng tế bào, các tế bào dẹt kéo dài chứa albumin có chất éléidin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Lớp sừng

  • A.
    Nằm trong cùng của thượng bì
  • B.
    Nằm ngoài cùng của thượng bì
  • C.
    Nằm trong cùng của bì
  • D.
    Nằm ngoài cùng của bì
  • D.
    Nằm trong cùng của hạ bì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Đặc điểm của các tế bào lớp sừng

  • A.
    Tế bào dẹt, không nhân ưa kiềm, xếp thành phiến dày chồng lên nhau
  • B.
    Tế bào tròn, có nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau
  • C.
    Tế bào trụ, không nhân, ưa kiềm, xếp thành tầng chồng lên nhau
  • D.
    Tế bào lát, có nhân, ưa toan (kiềm), xếp thành tầng chồng lên nhau
  • D.
    Tế bào dẹt không nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Lớp sừng

  • A.
    Luôn ở tình trạng sinh sản, những tế bào mới ở lớp cơ bản, già cỗi, hư biến rồi bong ra
  • B.
    Luôn ở tình trạng tăng trưởng, những tế bào mới ở lớp nền, già cỗi dần rồi bong tróc ra
  • C.
    Luôn ở tình trạng phát triển, những tế bào già cỗi ở lớp cơ bản, hư biến rồi bong ra
  • D.
    Luôn ở tình trạng tiêu hủy, những tế bào già cỗi ở lớp nền, bong tróc ra
  • D.
    Luôn ở tình trạng thoái hóa, những tế bào mới mau chóng trở nên già cỗi rồi thoái hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Lớp bì

  • A.
    Nằm giữa hạ bì và mô mỡ dưới da
  • B.
    Nằm giữa lớp bì và mô liên kết
  • C.
    Nằm giữa thượng bì và mô mỡ dưới da
  • D.
    Nằm giữa lớp hạ bì và mô liên kết
  • D.
    Nằm giữa lớp bì và mô mỡ dưới da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Thượng bì và bì được ngăn cách bởi

  • A.
    1 màng đáy phẳng, kích thước khoảng 1 μm
  • B.
    1 màng đáy hình gợn sóng mỏng, kích thước khoảng 0,5 μm
  • C.
    1 màng đáy hình gợn sóng dày, kích thước khoảng 1 μm
  • D.
    1 màng đáy lõm, kích thước khoảng 0,5 μm
  • D.
    1 màng đáy lồi, kích thước khoảng 1 μm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Nhú bì là:

  • A.
    Phần Thượng bì nhô lên
  • B.
    Phần bì lõm xuống
  • C.
    Phần hạ bì nhô lên
  • D.
    Phần thượng bì lõm xuống
  • D.
    Phần bì nhô lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Mào thượng bì là:

  • A.
    Phần hạ bì lõm xuống
  • B.
    Phần bì lồi lên
  • C.
    Phần thượng bì lõm xuống
  • D.
    Phần thượng lồi lên
  • D.
    Phần bì lõm xuống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Mô bì có thể chia thành

  • A.
    1 phần
  • B.
    2 phần
  • C.
    3 phần
  • D.
    4 phần
  • D.
    5 phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Mô bì gồm

  • A.
    Bì nhú và thượng bì
  • B.
    Bì lưới và bì
  • C.
    Bì nhú và hạ bì
  • D.
    Bì nhú và bì lưới
  • D.
    Bì lưới và thượng bì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Bì nhú còn gọi là

  • A.
    Bì nông
  • B.
    Bì sâu
  • C.
    Bì mỏng
  • D.
    Bì dày
  • D.
    Bì giữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Bì nhú gồm

  • A.
    Nhiều tế bào và nhiều collagen
  • B.
    Ít tế bào và ít mô sợi
  • C.
    Nhiều tế bào và nhiều mô sợi
  • D.
    Ít tế bào và nhiều mô sợi
  • D.
    Nhiều tế bào và ít mô sợi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Bì lưới gồm có mấy lớp

  • A.
    1 lớp
  • B.
    2 lớp
  • C.
    3 lớp
  • D.
    4 lớp
  • D.
    5 lớp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Bì lưới gồm có

  • A.
    Bì nông (hay nhú bì) và bì giữa (hay lớp đệm)
  • B.
    Bì nông (hay nhú bì và bì sâu
  • C.
    Bì giữa (hay lớp đệm) và bì sâu
  • D.
    Bì giữa (hay lớp đệm) và thượng bì
  • D.
    Bì sâu và hạ bì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Bì lưới gồm

  • A.
    Chủ yếu là mô sợi, còn tế bào thì ít
  • B.
    Chủ yếu là tế bào, còn mô sợi thì ít
  • C.
    Chủ yếu là mô sợi, tế bào cũng rất nhiều
  • D.
    Ít cả mô sợi lẫn tế bào
  • D.
    Không có mô sợi lẫn tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Bì được cấu tạo bởi 3 thành phần

  • A.
    Chất cơ bản, tế bào và lưới
  • B.
    Tế bào, sợi và melanin
  • C.
    Sợi, chất cơ bản và melanin
  • D.
    Sợi, chất cơ bản và tế bào
  • D.
    Chất cơ bản, tế bào và melanin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Lớp sợi của lớp bì có đặc điểm

  • A.
    Gồm sợi keo, đàn hồi, chủ yếu là các sợi đàn hồi xếp thành hàng dài
  • B.
    Gồm sợi lưới, sợi đàn hồi, chủ yếu là các sợi keo xếp thành chuỗi
  • C.
    Gồm sợi keo, sợi lưới, chủ yếu các sợi lưới nằm song song với nhau
  • D.
    Gồm sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới, chủ yếu là những sợi keo xếp thành bó đan với nhau
  • D.
    Gồm sợi đàn hồi, sợi lưới, tế bào hạt, những sợi lưới xếp thành chuỗi xen kẽ sợi đàn hồi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Chất cơ bản của lớp bì có đặc điểm

  • A.
    Vô hình, nằm giữa các tế bào sợi và những cấu trúc khác của lớp bì
  • B.
    Hữu hình, nằm trong các cấu trúc của lớp bì
  • C.
    Vô hình, nằm trong các tế bào sợi
  • D.
    Hữu hình, nằm giữa các tế bào sợi và collagen
  • D.
    Vô hình, nằm giữa các tế bào sợi và những cấu trúc khác của lớp bì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Đặc điểm tế bào của lớp bì

  • A.
    Tế bào sợi hình tròn, không có nhân, có tác dụng làm da mau lành khi bị tổn thương
  • B.
    Tế bào sợi hình bầu dục, có nhân nhỏ hình tròn, có tác dụng co cơ
  • C.
    Tế bào sợi hình thoi, có nhân to hình bầu dục, có tác dụng làm da lên xẹo
  • D.
    Tế bào sợi kéo dài, có nhân nhỏ hình bầu dục, có tác dụng làm da sạm màu
  • D.
    Tế bào sợi co nhỏ, không có nhân, có tác dụng hỗ trợ tạo mồ hôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Tế bào của lớp bì gồm có

  • A.
    Tế bào gai, mô bào và dưỡng bào
  • B.
    Tế bào sợi, mô bào và dưỡng bào
  • C.
    Tế bào lưới, tế bào sợi và dưỡng bào
  • D.
    Tế bào đáy, dưỡng bào và tế bào gai
  • D.
    Tế bào sợi, dưỡng bào và tế bào gai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Mô bào của lớp bì có đặc điểm

  • A.
    Đóng vai trò bảo vệ cơ thể
  • B.
    Hình bầu dục hoặc hình đa giác, nhân lớn và đặc
  • C.
    Hình thoi hoặc hình sao, nhân bé và đặc
  • D.
    A và C đúng
  • D.
    B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Mạch máu của lớp bì

  • A.
    Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống
  • B.
    Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống
  • C.
    Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch lớn và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống
  • D.
    Gồm động mạch lớn, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống
  • D.
    Gồm động mạch lớn, tĩnh mạch lớn và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
34 BIS. Mạch máu của lớp bì

  • A.
    Hệ thống nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này thông với nhau
  • B.
    Hệ thống nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này thông với nhau
  • C.
    Hệ thống nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này không thông với nhau
  • D.
    Hệ thống nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này không thông với nhau
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Glomus là cấu trúc đặc biệt

  • A.
    Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch
  • B.
    Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch
  • C.
    Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch
  • D.
    Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Mạch máu có nhiều ở

  • A.
    Vùng mặt, tai, cằm, trán và vùng quanh hậu môn
  • B.
    Vùng lưng, vùng vai và vùng thắt lưng
  • C.
    Vùng mặt, môi, gan bàn tay, gan bàn chân, da vùng sinh dục và quanh hậu môn
  • D.
    Vùng vai, môi, gan bàn chân và da vùng sinh dục
  • D.
    Vùng gan bàn tay, da vùng sinh dục, quanh hậu môn và da vùng quanh đùi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Mạch bạch huyết của da

  • A.
    Có 2 hệ thống: nông và sâu
  • B.
    Có 3 hệ thống: nông, trung gian và sâu
  • C.
    Có 4 hệ thống: nông, trung gian, sâu và rất sâu
  • D.
    Tất cả đều sai
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Thần kinh của da

  • A.
    Có 1 loại thần kinh duy nhất
  • B.
    Có 2 loại thần kinh
  • C.
    Có 3 loại thần kinh
  • D.
    Có 4 loại thần kinh
  • D.
    Có 5 loại thần kinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Thần kinh của da

  • A.
    Gồm thần kinh não tủy có vỏ myelin và thân kinh giao cảm có vỏ myelin
  • B.
    Gồm thần kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin
  • C.
    Gồm thần kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm có vỏ myelin
  • D.
    Gồm thần kinh não tủy có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Thần kinh não tủy lớp bì của da

  • A.
    Có vỏ myelin bao bọc
  • B.
    Không có vỏ myelin bao bọc
  • C.
    Có nơi có vỏ myelin có nơi không có vỏ myelin bao bọc
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Thần kinh não tủy lớp bì của da

  • A.
    Có vỏ myelin bao bọc
  • B.
    Có nhánh đi riêng biệt
  • C.
    Phụ trách chức năng cảm giác
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Thần kinh não tủy lớp bì của da

  • A.
    Phụ trách chức năng vận động
  • B.
    Phụ trách chức năng cảm giác
  • C.
    Phụ trách chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi
  • D.
    Phụ trách chức năng giao cảm
  • D.
    Phụ trách chức năng phó giao cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Thần kinh giao cảm lớp bì của da

  • A.
    Không có myelin
  • B.
    Chạy bên trong các bao mạch máu
  • C.
    Điều khiển mạch máu
  • D.
    Điều khiển cơ nang lông tuyến mồ hôi
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Thần kinh giao cảm lớp bì của da

  • A.
    Phụ trách chức năng vận động cơ bì
  • B.
    Phụ trách chức năng cảm giác nông
  • C.
    Phụ trách chức năng cảm giác sâu
  • D.
    Phụ trách chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi
  • D.
    Phụ trách chức năng phó giao cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Các phần phụ của lớp bì gồm có

  • A.
    Tuyến mồ hôi
  • B.
    Tuyến bã
  • C.
    Lông, tóc, móng
  • D.
    Tất cả đều sai
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Các phần phụ của lớp bì gồm có đặc điểm

  • A.
    Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu
  • B.
    Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu
  • C.
    Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng bì và không nằm ở lớp bì và bì sâu
  • D.
    Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng bì nhưng không nằm ở lớp bì và bì sâu
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Tuyến mồ hôi

  • A.
    Gồm 1 loại là tuyến mồ hôi nước
  • B.
    Gồm 2 loại là tuyến mồ hôi nước và tuyến mồ hôi nhờn
  • C.
    Gồm 3 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn và tuyến bã
  • D.
    Gồm 4 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã và lông tóc
  • D.
    Gồm 5 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã, lông tóc và móng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Tuyến mồ hôi nước được cấu tạo gồm

  • A.
    Chỉ có 1 phần : phần tiết mồ hôi nước
  • B.
    Có 2 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì
  • C.
    Có 3 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì và phần ống qua thượng bì
  • D.
    Có 4 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì, phần ống qua thượng bì và phần ống qua hạ bì
  • D.
    Có 5 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì, qua thượng bì, qua hạ bì và qua lớp bì sâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
Tuyến mồ hôi nước

  • A.
    Phần tiết hình tròn, khu trú ở lớp bì giữa hay bì sâu
  • B.
    Phần ống đi qua trung bì có cấu trúc như phần tiết nhưng ít bài tiết
  • C.
    Phần ống đi qua thượng bì có hình xoắn ốc và tế bào có nhiễm hạt sừng
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102 Nhận biết
Tuyến mồ hôi nước có nhiều ở

  • A.
    Mu bàn tay, mu bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
  • B.
    Lòng bàn tay, lòng bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
  • C.
    Mu bàn tay, mu bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
  • D.
    Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật, môi nhỏ
  • D.
    Vùng nách, mi mắt, ống tai ngoài, vú, quanh hậu môn, gần xương mu, âm hộ, bìu, quanh rốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/102
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Da Liễu Y5
Số câu: 102 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức chuyên sâu của sinh viên về các bệnh lý da liễu, phương pháp chẩn đoán và điều trị.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)