Câu Hỏi Trắc Nghiệm Da Liễu Tổn Thương Căn Bản
Câu 1 Nhận biết
Tổn thương nào sau đây là tổn thương căn bản nguyên phát?

  • A.
    Rám má, tàn nhang
  • B.
    Bệnh chàm mạn
  • C.
    Sẹo phỏng
  • D.
    Xơ cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thương tổn hồng ban, mụn nước nhỏ, giới hạn không rõ, không tẩm nhuận kèm theo ngứa là đặc trưng của bệnh nào:

  • A.
    Bệnh chàm
  • B.
    Vẩy nến mù
  • C.
    Mụn trứng cá
  • D.
    Thủy đậu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thương tổn thể đặc nằm sâu trong lớp bì và hạ bì, phát hiện được khi sờ nắn là đặc trưng của:

  • A.
    Nang
  • B.
    Cục
  • C.
    Sẹo
  • D.
    Vết trợt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thương tổn CỤC thường gặp trong bệnh nào sau đây:

  • A.
    Vi nấm cạn
  • B.
    Hồng ban nút
  • C.
    Nhọt
  • D.
    Săn giang mai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đặc điểm của thương tổn LOÉT:

  • A.
    Là thương tổn nông của thượng bì
  • B.
    Vừa là thương tổn nguyên phát vừa là thương tổn thứ phát
  • C.
    Gặp trong bệnh Pemphigus
  • D.
    Khi lành không để lại sẹo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thương tổn của bệnh nào sau đây là thương tổn nguyên phát:

  • A.
    Sẹo mụn
  • B.
    Sùi mào gà
  • C.
    Loét lỗ đáo
  • D.
    Chàm mạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nhóm bệnh nào sau đây có thương tổn căn bản là mụn nước:

  • A.
    Chàm, herpes
  • B.
    Pemphigus, Duhring
  • C.
    Thuỷ đậu, Pemphigoid
  • D.
    Pemphigus, chàm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thương tổn da hình tròn hoặc đa cung, giới hạn rõ, có mụn nước tiến triển lí tâm là đặc trưng của bệnh nào sau đây:

  • A.
    Hồng ban đa dạng
  • B.
    Hồng ban sắc tố có định tái phát
  • C.
    Nám da
  • D.
    Bệnh chàm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thương tổn sắp xếp theo hình bản đồ là đặc trưng của bệnh nào sau đây:

  • A.
    Vẩy nến
  • B.
    Lang ben
  • C.
    Herpes
  • D.
    Nấm da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thương tổn sắp xếp theo dây thần kinh đặc trưng của bệnh nào sau đây:

  • A.
    Vẫy nến
  • B.
    Lang ben
  • C.
    Herpes
  • D.
    Zona
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Vị trí đặc hiệu của bệnh vảy nến là:

  • A.
    Vùng tỳ đè
  • B.
    Vùng phơi bày ánh sáng
  • C.
    Bất kì vùng nào của cơ thể
  • D.
    Vùng tiết bã
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Dấu hiệu Nikosky (+) gặp trong bệnh nào sau đây:

  • A.
    Vẩy nến
  • B.
    Pemphigus
  • C.
    Pemphigoid
  • D.
    Lichen phẳng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hiện tượng Kobner gặp trong nhóm bệnh nào sau đây:

  • A.
    Vẩy nến và lichen phẳng
  • B.
    Chàm và lupus đỏ
  • C.
    Pemphigus và Duhring
  • D.
    Zona và chốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Sang thương da hình tròn và nhiều vòng đồng tâm, trung tâm có mụn nước lớn, vùng rìa có mụn nước nhỏ là đặc trưng của thương tổn nào sau đây:

  • A.
    Hồng ban đa dạng
  • B.
    Hồng ban sắc tố cố định tái phát
  • C.
    Nấm da
  • D.
    Hồng ban dát sẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Bệnh Chàm tiến triển qua ....... giai đoạn:

  • A.
    4 giai đoạn
  • B.
    6 giai đoạn
  • C.
    5 giai đoạn
  • D.
    7 giai đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Triệu chứng nào xuyên suốt, xuất hiện sớm nhất, tồn tại dai dẳng nhất trong diễn tiến của bệnh chàm:

  • A.
    Ngứa
  • B.
    Mụn nước
  • C.
    Hồng ban
  • D.
    Vẩy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chàm bán cấp tương ứng với giai đoạn nào trên lâm sàng:

  • A.
    Hồng ban-mụn nước
  • B.
    Mụn nước-rịn nước
  • C.
    Rịn nước đóng mài
  • D.
    Thượng bì láng nhẵn-tróc vảy dày da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Vị trí bệnh chàm:

  • A.
    Vùng da non
  • B.
    Bất kỳ vùng nào của cơ thể
  • C.
    Vùng tỳ đè
  • D.
    Vùng niêm mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong bệnh chàm, giai đoạn tróc vảy và giai đoạn dày da thuộc giai đoạn thứ mấy?

  • A.
    Giai đoạn 1,2
  • B.
    Giai đoạn 2,3
  • C.
    Giai đoạn 3,4
  • D.
    Giai đoạn 5,6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT về bệnh chàm:

  • A.
    Bệnh chàm dễ điều trị và khỏi hoàn toàn
  • B.
    Bệnh chàm không ngứa và không lây
  • C.
    Bệnh chàm khó điều trị và dễ tái phát
  • D.
    Bệnh chàm rất ngứa và rất lây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nguyên tắc điều trị chàm là:

  • A.
    Thường xuyên tắm rửa bằng xà bông và phơi nắng
  • B.
    Giữ ẩm cho da, tránh các chất gây kích ứng da
  • C.
    Tắm nước nóng, giữ da khô ráo
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Sarcoptes scabiei có đặc điểm:

  • A.
    Con cái giao phối sau đó chết đi
  • B.
    Con đực đào hầm
  • C.
    Con cái ghẻ đào hầm tạo rãnh ghẻ
  • D.
    Con đực chết khi rời khỏi ký chủ 3-4 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Xét nghiệm cận lâm sàng thấy hình ảnh “thịt trong nui" là biểu hiện của bệnh lý nào sau đây:

  • A.
    Bệnh phong
  • B.
    Nấm thân
  • C.
    Lang ben
  • D.
    Bạch biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Mô bệnh học có hiện tượng xốp bào hay phù gian bào thường gặp trong bệnh nào sau đây:

  • A.
    Mề đay
  • B.
    Chàm
  • C.
    Vẩy nến
  • D.
    Lupus ban đỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cận lâm sàng có hiện tượng tiêu gai gặp trong bệnh nào sau đây:

  • A.
    Pemphigus
  • B.
    Vẩy nến
  • C.
    Lupus ban đỏ
  • D.
    Trúng độc da do thuốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tác nhân gây bệnh lậu có tên là:

  • A.
    Neisseria gonorrhoeae
  • B.
    Treponema Pallidum
  • C.
    Varicella zoster
  • D.
    Mycobacterium leprae
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Xét nghiệm nào sau đây thường dùng để chẩn đoán bệnh lậu cấp:

  • A.
    Nuôi cấy
  • B.
    Soi trực tiếp (Nhuộm Gram)
  • C.
    Miễn dịch huỳnh quang
  • D.
    Phản ứng cố định bổ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Bệnh lậu KHÔNG lây truyền qua đường nào:

  • A.
    Lây truyền qua đường tình dục
  • B.
    Tiếp xúc trực tiếp với vật dụng cá nhân có chứa vi trùng lậu
  • C.
    Da, niêm mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hình ảnh lậu cầu trên phết nhuộm Gram là:

  • A.
    Song cầu trùng Gram âm hình hạt cà phê nằm ngoài bạch cầu đa nhân trung tính
  • B.
    Song cầu trùng Gram âm hình hạt cà phê nằm trong bạch cầu đa nhân trung tính
  • C.
    Song cầu trùng Gram dương hình hạt cà phê nằm trong bạch cầu đa trung tính
  • D.
    Song cầu trùng Gram dương hình hạt cà phê nằm trong bạch cầu đa nhân trung tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Viêm da tiếp xúc thuộc dạng:

  • A.
    Nhạy cảm type I
  • B.
    Nhạy cảm type II
  • C.
    Nhạy cảm type III
  • D.
    Nhạy cảm type IV
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Da Liễu Tổn Thương Căn Bản
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức chuyên sâu về các loại tổn thương da thường gặp.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)