Trắc Nghiệm Da Liễu Y Huế
Câu 1
Nhận biết
Viêm da nhờn chiếm tỷ lệ:
- A. 0,5 – 1%
- B. 2 – 5 %
- C. 6 -7 %
- D. 8 – 10%
- D. 10 – 12%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Viêm da nhờn ở người lớn thường xuất hiện ở vị trí:
- A. Da đầu, mí tóc – mặt
- B. Rãnh mũi má
- C. Nách, bẹn, nếp dưới vú
- D. Vùng râu, lông mày
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Triệu chứng nào thuộc viêm da nhờn ở người lớn:
- A. Đau rát
- B. Giới hạn rõ
- C. Vảy tiết màu mật ong
- D. Vảy mịn, nhờn, màu trắng ngã vàng
- D. Vảy trắng dày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Một bệnh nhân 50 tuổi, đến khám ở mặt vùng rãnh mũi má là đám tổn thương da đỏ, vảy mịn, nhờn, màu trắng ngả vàng, 1 vài đám ở lông mày, quanh chân tóc, ngứa nhẹ, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất.
- A. Vảy nến
- B. Viêm da tiếp xúc
- C. Viêm da nhờn
- D. Luput đỏ
- D. Nấm da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Viêm da nhờn xuất hiện ở bất kỳ lứa tuổi nào nhưng đỉnh cao ở tuổi:
- A. 10 – 15 tuổi
- B. 15 – 20
- C. 18 – 40
- D. 40- 50
- D. 50 – 60
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Điều trị viêm da giai đoạn bán cấp nên dùng:
- A. Kem corticoide
- B. Mỡ corticoide
- C. Mỡ Salycylé
- D. Dung dịch Eosin 2%
- D. Nitrat bạc 0,25%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Trong bệnh chốc, người ta có thể quan sát tổn thương nào sau đây:
- A. Mảng đỏ da có vảy
- B. Các cục
- C. Mụn mủ, bọng nước hoá mủ nhanh
- D. Dày da
- D. Liken hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Một bệnh nhân 5 tuổi đến khám, vì những bọng nước nhỏ, mềm, dịch trong ở quanh mũi xen lẫn vảy tiết vàng nâu, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất:
- A. Viêm da bội nhiễm
- B. Ghẻ
- C. Chốc
- D. Nấm
- D. Éc pét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Vị trí nào dưới đây hay gặp trong bệnh chốc ở trẻ em:
- A. Các kẽ ngón tay
- B. Các hốc tự nhiên
- C. Bẹn
- D. Dương vật
- D. Mông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chốc là một bệnh do:
- A. Suy giảm miễn dịch
- B. Di truyền
- C. Vi khuẩn
- D. Vi rút
- D. Nấm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Một trong những biến chứng toàn thân thường gặp nhất của bệnh chốc ở trẻ em:
- A. Viêm phế quản
- B. Các tổn thương khớp ngoại vi
- C. Tổn thương nội tâm mạc
- D. Viêm cầu thận cấp
- D. Viêm đại tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Triệu chứng nào thuộc bệnh chốc?
- A. Đau nhức nhiều
- B. Chảy nước
- C. Toàn trạng suy sụp nhanh
- D. Vảy tiết màu vàng nâu
- D. Ngứa nhiều về đêm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc:
- A. Giảm độ toan của da
- B. Tổn hại cấu trúc da do sang chấn
- C. Điều kiện vệ sinh kém
- D. Trẻ suy dinh dưỡng
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Chốc loét:
- A. Gặp ở trẻ suy dinh dưỡng
- B. Gặp ở những vùng tuần hoàn kém
- C. Tổn thương sâu xuống
- D. Có thể kèm viêm hạch cục bộ
- D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Thuốc nào sau đây có tác dụng điều trị tại chỗ bệnh chốc?
- A. Flucin
- B. Dep
- C. Acyclovir kem
- D. Fusidic acid kem
- D. Mỡ gricin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Trong chốc loét, các tác nhân gây bệnh là:
- A. Tụ cầu
- B. Liên cầu
- C. Trực khuẩn mủ xanh
- D. Vi khuẩn yếm khí
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Thương tổn bệnh chốc loét là:
- A. Bọng nước nhỏ
- B. Mụn mủ
- C. Dễ vỡ
- D. Đóng vảy tiết dày màu nâu/đen
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Một bệnh nhân bị mọc một đám mụn nước, dính chùm, dạng thẳng, ở liên sườn:
- A. Viêm da
- B. Chốc
- C. Dô na
- D. Éc pét
- D. Duhring – Brocq
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Thuốc toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị chốc:
- A. Griseofulvin
- B. Prednisolon
- C. Cephalosporin thế hệ I
- D. Amphotericin B
- D. Metronidazol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Chốc liên cầu kéo dài và tái phát từng đợt dễ đưa đến biến chứng toàn thân:
- A. Nhiễm trùng huyết
- B. Viêm tai giữa
- C. Viêm cầu thận cấp
- D. Phế quản phế viêm
- D. Viêm nội tâm mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Chẩn đoán bệnh chốc dựa vào:
- A. Tổn thương là bọng nước nông, hoá mủ nhanh
- B. Vảy tiết màu vàng nâu
- C. Khu trú gần các hốc tự nhiên
- D. Sự hiện diện của vi khuẩn
- D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Một trong những đặc tính của chốc loét:
- A. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng
- B. Tiên lượng tốt
- C. Tự khỏi
- D. Triệu chứng toàn thân rầm rộ
- D. Đôi khi có biến chứng hoại thư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Biến chứng toàn thân của bệnh chốc:
- A. Nhiễm trùng huyết
- B. Viêm cầu thận cấp
- C. Viêm tai giữa
- D. Phế quản phế viêm
- D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Thuốc làm bong vảy trong bệnh chốc:
- A. Đắp nước muối sinh lý
- B. Đắp thuốc tím pha loãng 1/5.000
- C. Tắm bằng xà phòng sát trùng
- D. Đắp dung dịch Jarisch
- D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Thuốc sau đây được dùng điều trị chốc ở trẻ em, ngoại trừ một:
- A. b lactamine kết hợp axit clarulanic
- B. Cephalosporine thế hệ I
- C. Fluro – quinolone
- D. Aminoside
- D. Sulfamide kết hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Tổn thương bọng nước lớn chậm, không căng, nông, rất dễ vỡ, dịch trong và hoá mũ nhanh, được chẩn đoán:
- A. Chốc bọng nước lớn
- B. Chốc hạt kê
- C. Chốc hoá
- D. Chốc ở trẻ sơ sinh
- D. Chốc loét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Nguyên nhân gây bệnh chốc:
- A. Pseudomonas alruginosa
- B. Streptococcus agalactiae
- C. Streptococcus equisimilis
- D. Streptococcus pyogenes
- D. Erysipelothrix insidiosa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Trong chốc loét, người ta đã tìm thấy tụ cầu chiếm khoảng:
- A. 50%
- B. 60%
- C. 70%
- D. 80%
- D. 90%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Thương tổn của chốc hạt kê là:
- A. Sẩn đỏ
- B. Mụn nước, mụn mủ
- C. Bọng nước
- D. Dát đỏ
- D. Mảng dày da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Chốc liên cầu tổn thương là:
- A. Bọng nước
- B. Mụn mủ
- C. Sẩn
- D. Liken
- D. Dát trắng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Da Liễu Y Huế
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Các bệnh lý da liễu, phương pháp chẩn đoán và điều trị các bệnh da thường gặp trong môi trường nhiệt đới gió mùa ở Việt Nam.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×