Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Dịch tễ học là gì?

  • A.
    Là khoa học nghiên cứu về sinh lý bệnh của một bệnh cụ thể nào đó
  • B.
    Là khoa học nghiên cứu sự phân bố tần số mắc hoặc chết và các yếu tố quy định các vấn đề sức khỏe trong quần thể đó
  • C.
    Là khoa học nghiên cứu về con người, môi trường và các mối quan hệ xã hội của người đó
  • D.
    Là khoa học nghiên cứu về tỷ lệ bệnh của một người cụ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tỷ lệ chết của trẻ em dưới 1 tuổi được đo bằng số trẻ chết :

  • A.
    Từ 24 giờ đến 1 năm tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống
  • B.
    Dưới 6 tháng tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống
  • C.
    Dưới 1 năm tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống
  • D.
    Dưới 1 năm tuổi trên 1000 cuộc đẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong một cộng đồng gồm 1.000.000 người có 1.000 trường hợp mắc một bệnh cấp tính, trong đó có 300 trường hợp chết vì bệnh này trong năm. Tỷ lệ chết/mắc về bệnh này trong năm là:

  • A.
    3%
  • B.
    1%
  • C.
    10%
  • D.
    30%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tỷ lệ chết/mắc của một bệnh là:

  • A.
    Tỷ lệ chết thô/100.000 dân
  • B.
    Tỷ lệ chết theo nguyên nhân (case specific death rate) do bệnh đó
  • C.
    Tỷ lệ phần trăm chết ở các bệnh nhân
  • D.
    Tỷ lệ chết do bệnh đó trong tất cả những người chết vì tất cả nguyên nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tỷ suất mới mắc bệnh được định nghĩa là :

  • A.
    Số ca hiện có của một bệnh trong một thời gian chia cho số dân lúc bắt đầu thời gian này
  • B.
    Số ca hiện có của một bệnh trong một thời gian chia cho số dân ở thời điểm giữa thời gian này
  • C.
    Số ca mới mắc của một bệnh trong một thời gian chia cho số dân có nguy cơ lúc bắt đầu nghiên cứu
  • D.
    Số ca mới mắc của một bệnh trong một thời gian chia cho số dân ở thời điểm giữa thời gian này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nguy cơ mắc bệnh có thể được đo lường bằng

  • A.
    Tỷ suất mới mắc
  • B.
    Tỷ suất mới mắc nhân với thời gian trung bình của bệnh
  • C.
    Tỷ suất hiện mắc
  • D.
    Tỷ suất hiện mắc nhân với thời gian trung bình của bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Những chỉ số dịch tễ học có ích lợi nhất trong việc xác định các yếu tố nguy cơ trên cơ sở đó đề ra những biện pháp can thiệp có hiệu quả là:

  • A.
    Tỷ suất mới mắc bệnh ở những người có phơi nhiễm
  • B.
    Nguy cơ quy thuộc
  • C.
    Tỷ suất hiện mắc bệnh ở những người có phơi nhiễm
  • D.
    Nguy cơ tương đối của bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Ví dụ về tỷ suất hiện mắc là:

  • A.
    Số lần bị viêm họng ở trẻ em dưới 3 tuổi hàng năm
  • B.
    Tổng số các trường hợp mới bị ung thư tuyến tiền liệt hàng năm trên 100.000 đàn ông
  • C.
    Số bệnh nhân đái đường ở một trường đại học
  • D.
    Tổng số bệnh nhân bị xơ cứng lan tỏa trên 100.000 dân hàng năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Ở một cuộc điều tra cơ bản, 17 người trong số 1000 người đã có dấu hiệu của bệnh mạch vành tim. Chỉ số đo lường bệnh xảy ra là:

  • A.
    Tỷ suất hiện mắc
  • B.
    Tỷ suất mới mắc
  • C.
    Tỷ suất mới mắc tích lũy
  • D.
    Tỷ suất mật độ mới mắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Mức độ kết hợp giữa yếu tố nguy cơ và bệnh được đo lường tốt nhất bằng

  • A.
    Thời kỳ ủ bệnh
  • B.
    Tỷ suất mới mắc của một bệnh trong toàn bộ dân chúng
  • C.
    Nguy cơ quy thuộc
  • D.
    Nguy cơ tương đối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Một nghiên cứu thuần tập trong thời gian 12 năm nhằm đánh giá nguy cơ hút thuốc lá đối với bệnh tim mạch người ta thấy tỉ lệ xảy ra cơn đau thắt ngực ở những người nghiện thuốc lá cao gấp 1,6 lần so với những người không nghiện thuốc lá. Chỉ số dùng để đo lường tỷ lệ mắc bệnh xảy ra là:

  • A.
    Tỉ suất hiện mắc
  • B.
    Tỉ suất mắc bệnh được chuẩn hóa
  • C.
    Tỉ lệ chết xác định theo tuổi
  • D.
    Tỉ suất mới mắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi:

  • A.
    Kéo dài sự sống
  • B.
    Rút ngắn thời gian bị bệnh
  • C.
    Tỷ lệ tử vong cao
  • D.
    Giảm số mới mắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi:

  • A.
    Tăng số mới mắc
  • B.
    Tỷ lệ tử vong cao
  • C.
    Giảm số mới mắc
  • D.
    Sự tới của người khỏe
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tỷ lệ mắc bệnh quan sát tăng lên khi:

  • A.
    Tăng số mắc mới
  • B.
    Tỷ lệ tử vong cao
  • C.
    Giảm số mới mắc
  • D.
    Sự tới của những người khỏe
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc quan sát giảm xuống khi:

  • A.
    Rút ngắn thời gian bị bệnh
  • B.
    Kéo dài thời gian bị bệnh
  • C.
    Tăng số mới mắc
  • D.
    Sự tới của người nhậy cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc quan sát giảm xuống khi:

  • A.
    Sự tới của người khỏe
  • B.
    Kéo dài thời gian bị bệnh
  • C.
    Kéo dài sự sống
  • D.
    Tăng số mới mắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Với một bệnh có thời gian phát triển trung bình tương đối ổn định thì:

  • A.
    P = I /
  • B.
    I = P /
  • C.
    = P × I
  • D.
    I = P ×
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Gọi là dịch khi hiện tượng đó xảy ra:

  • A.
    Bị giới hạn bởi thời gian, và bị giới hạn bởi không gian
  • B.
    Bị giới hạn bởi thời gian, nhưng không bị giới hạn bởi không gian
  • C.
    Không bị giới hạn bởi thời gian, nhưng bị giới hạn bởi không gian
  • D.
    Không bị giới hạn bởi thời gian, không bị giới hạn bởi không gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Một hiện tượng sức khỏe xảy ra bị giới hạn bởi thời gian, và bị giới hạn bởi không gian là:

  • A.
    Dịch
  • B.
    Đại dịch
  • C.
    Dịch địa phương
  • D.
    Dịch nhiễm trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một hiện tượng sức khỏe xảy ra bị giới hạn bởi thời gian, nhưng không bị giới hạn bởi không gian là:

  • A.
    Dịch nhiễm trùng
  • B.
    Dịch
  • C.
    Đại dịch
  • D.
    Dịch địa phương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Hình ảnh "tảng băng trôi" trong cộng đồng nói lên điều gì

  • A.
    Chỉ 1 số ít cá thể của bệnh được phát hiện trong cộng đồng
  • B.
    Là bệnh phổ biến trong cộng đồng
  • C.
    Là hình ảnh nổi trôi cần quan tâm trong cộng đồng
  • D.
    Là bệnh dễ phát hiện trong cộng đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Người có sức khỏe là người

  • A.
    Không có bệnh gì nặng trong năm
  • B.
    Làm ra nhiều sản phẩm cho xã hội
  • C.
    Thoải mái hoàn toàn cả thể chất, tinh thần và xã hội
  • D.
    Hoàn toàn không cần sự giúp đỡ của bác sĩ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Để chẩn đoán cộng đồng người ta dùng những phương pháp nào

  • A.
    Chỉ cần những hội chứng bệnh qua thăm khám lâm sàng
  • B.
    Các cuộc điều tra và kỹ thuật sàng tuyển
  • C.
    Những kỹ thuật khám lâm sàng và những xét nghiệm cls
  • D.
    Chỉ dùng 1 trong những kỹ thuật xét nghiệm cls có giá trị nhất trong chẩn đoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong năm 1997 một dân số có 100000 trẻ, có 120 trẻ bị viêm màng não và 24 trẻ bị chết do bệnh này, tỉ lệ chết/mắc của viêm màng não là:

  • A.
    24/120
  • B.
    120/100000
  • C.
    24/100000
  • D.
    tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Phần trăm nguy cơ quy trách dân số là

  • A.
    Tỉ lệ bệnh trong dân số nếu toàn bộ dân số không còn tiếp xúc với yếu tố nguy cơ
  • B.
    Tỉ lệ dân số có nguy cơ mắc bệnh
  • C.
    Tỉ lệ giảm bớt bệnh trong dân số nếu toàn bộ dân số không còn tiếp xúc với yếu tố nguy cơ
  • D.
    Nguy cơ của dân số nếu toàn bộ dân số không còn tiếp xúc với yếu tố nguy cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Điều tra ngang được tiến hành với cách chọn mẫu sau trừ 1 cách:

  • A.
    Ngẫu nghiên cứu đơn hoặc hệ thống
  • B.
    Mẫu tầng hoặc chùm
  • C.
    Mẫu ghép cặp
  • D.
    Mẫu 30 cụm ngẫu nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Đặc trưng không được đề cập đến trong nghiên cứu dịch tễ học mô tả

  • A.
    Con người
  • B.
    Không gian
  • C.
    Thời gian
  • D.
    Căn nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nghiên cứu dịch tễ học mô tả nhằm:

  • A.
    Xác định mối liên quan giữa phơi nhiễm và bệnh
  • B.
    Kiểm định giả thuyết
  • C.
    Chứng minh giả thuyết
  • D.
    Hình thành giả thuyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Các phương pháp nghiên cứu mô tả

  • A.
    Nghiên cứu tương quan
  • B.
    Báo cáo trường hợp bệnh
  • C.
    Điều tra cắt ngang
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nhận xét nào dưới đây không đúng với nghiên cứu bệnh chứng và nghiên cứu thuần tập

  • A.
    Nghiên cứu thuần tập tương lai ít nhạy cảm với các sai lệch
  • B.
    Nghiên cứu thuần tập tương lai cho phép tính toán trực tiếp tỷ suất mới mắc
  • C.
    Nghiên cứu bệnh chứng có ưu điểm là đã sẵn có các số liệu cho việc phân tích nhóm
  • D.
    Nghiên cứu thuần tập tương lai thường được áp dụng để làm sáng tỏ các yếu tố liên quan với các bệnh hiếm gặp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 1
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Sự phân bố bệnh tật và các biện pháp kiểm soát dịch bệnh.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)