Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Một trong những đặc trưng cần mô tả đầy đủ /Dịch tễ học mô tả là:

  • A.
    Không gian:
  • B.
    Dân tộc
  • C.
    Môi trường;
  • D.
    Vật chất;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Phương pháp mô tả hiện tượng sức khỏe và các yếu tố nguy cơ là mô tả đầy đủ các đặc trưng về:

  • A.
    Con người, số hiện mắc, tỷ lệ hiện mắc;
  • B.
    Không gian, số mới mắc, tỷ lệ mới mắc;
  • C.
    Thời gian, dịch theo mùa;
  • D.
    Con người, không gian, thời gian;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Một trong các đặc trưng về Dân số học cần mô tả là:

  • A.
    Số người trong gia đình;
  • B.
    Tuổi đời
  • C.
    Tình trạng hôn nhân;
  • D.
    Tuổi của cha mẹ;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một trong các đặc trưng về Dân số học cần mô tả là:

  • A.
    Số người trong gia đình;
  • B.
    Giới tính;
  • C.
    Tình trạng hôn nhân;
  • D.
    Tuổi của cha mẹ;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một trong các nghiên cứu mô tả là:

  • A.
    Nghiên cứu trường hợp;
  • B.
    Nghiên cứu bệnh chứng;
  • C.
    Nghiên cứu theo dõi;
  • D.
    Nghiên cứu thuần tập;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Một trong các nghiên cứu mô tả là:

  • A.
    Nghiên cứu bệnh chứng;
  • B.
    Nghiên cứu theo dõi;
  • C.
    Nghiên cứu thuần tập;
  • D.
    Nghiên cứu ngang;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nghiên cứu tương quan thuộc về:

  • A.
    Nghiên cứu mô tả;
  • B.
    Nghiên cứu phân tích;
  • C.
    Nghiên cứu bệnh chứng;
  • D.
    Nghiên cứu tìm tỷ lệ mới mắc;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phương pháp phòng chống có hiệu quả nhất đối với bệnh viêm não Nhật Bản là:

  • A.
    Tiêm vaccine cho lợn
  • B.
    Diệt muỗi bằng hóa chất
  • C.
    Tiêm vaccine viêm não Nhật Bản cho lứa tuổi cảm nhiễm ở vùng có lưu hành bệnh
  • D.
    Phát hiện sớm và điều trị triệt để bệnh nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Vaccine tiêm cho phụ nữ có thai và phụ nữ tuổi sinh đẻ:

  • A.
    Uốn ván
  • B.
    Sởi
  • C.
    Sabin
  • D.
    BCG
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Gamma globulin phòng bệnh có hiệu quả cho những người đã tiếp xúc với bệnh nhân trong những bệnh sau:

  • A.
    Sởi
  • B.
    Quai bị
  • C.
    Thương hàn
  • D.
    Lỵ trực khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Bệnh có vaccine điều trị dự phòng là:

  • A.
    Bệnh AIDS
  • B.
    Bệnh dại
  • C.
    Giang mai
  • D.
    Bệnh lậu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Vị trí thường tiêm vaccine BCG cho trẻ em để dễ dàng kiểm tra sẹo là:

  • A.
    Mặt ngoài cơ delta cánh tay trái
  • B.
    Bắp đùi trẻ
  • C.
    Tiêm mông
  • D.
    Mặt trước cẳng tay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Các vaccine trong chương trình tiêm chủng mở rộng là:

  • A.
    Vaccine dịch hạch
  • B.
    Vaccine bại liệt
  • C.
    Vaccine dại
  • D.
    Vaccine cúm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Rotavirus là nguyên nhân của 50% trường hợp tiêu chảy ở trẻ em độ tuổi:

  • A.
    0 đến 6 tháng tuổi
  • B.
    6 đến 24 tháng tuổi
  • C.
    24 đến 36 tháng tuổi
  • D.
    3 đến 6 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hiện nay bệnh ho gà có khuynh hướng gia tăng ở các nước đã phát triển vì:

  • A.
    Thuốc tiêm chủng không có hiệu quả
  • B.
    Thuốc tiêm chủng không có khả năng tạo miễn dịch vĩnh viễn
  • C.
    Việc di dân từ những nước đang có dịch ho gà
  • D.
    Việc tiêm chủng bị lơ là
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Phương pháp phòng chống có hiệu quả nhất đối với bệnh sởi là:

  • A.
    Phát hiện sớm và điều trị bệnh nhân
  • B.
    Cách ly và khử trùng chất thải bỏ của bệnh nhân
  • C.
    Tiêm vaccine sởi cho trẻ em từ 9 - 11 tháng tuổi
  • D.
    Giáo dục sức khỏe và vệ sinh cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Vaccine không được để ở nhiệt độ đóng băng là:

  • A.
    Vaccine sabin
  • B.
    Vaccine sởi
  • C.
    Vaccine BCG
  • D.
    Vaccine BH-HG-UV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Gây miễn dịch chủ động phòng chống bệnh bạch hầu có hiệu quả nhất là sử dụng:

  • A.
    Độc tố
  • B.
    Kháng độc tố
  • C.
    Huyết thanh người mới khỏi bệnh
  • D.
    Giải độc tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Những người chưa tiêm huyết thanh giải độc tố uốn ván thì phải tạo miễn dịch bị động khi bị:

  • A.
    Vết thương bị nhiễm đất, mảnh quần áo
  • B.
    Gãy xương hở
  • C.
    Vết thương sâu do đâm hoặc mảnh bom
  • D.
    Tất cả các trường hợp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tất cả các đặc tính sau về bệnh BH - HG - UV là đúng, trừ 1 đặc trưng:

  • A.
    Tiêm chủng phòng 3 bệnh này bắt đầu lúc 2 tháng tuổi
  • B.
    Vaccine ho gà là giải độc tố, thường gây những phản ứng phụ
  • C.
    Tiêm huyết thanh chống uốn ván cho những người bị vết thương bẩn, nếu như họ chưa được tiêm vaccine uốn ván hoặc đã quá thời gian được miễn dịch bảo vệ
  • D.
    Gây miễn dịch chủ động phòng chống bệnh bạch hầu có hiệu quả nhất là sử dụng giải độc tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Vaccine sống là loại

  • A.
    Được chế bằng các vi sinh vật gây bệnh sống đã bị làm yếu đi
  • B.
    Được chế bằng các vi sinh vật gây bệnh đã bị giết chết
  • C.
    Được chế bằng các sản phẩm phân hủy của các vi sinh vật gây bệnh
  • D.
    Được chế bằng những ngoại độc tố đã bị khử độc của nhiều loại vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Vaccine chết là loại

  • A.
    Được chế bằng các vi sinh vật gây bệnh sống đã bị làm yếu đi
  • B.
    Được chế bằng các vi sinh vật gây bệnh đã bị giết chết
  • C.
    Được chế bằng các sản phẩm phân hủy của các vi sinh vật gây bệnh
  • D.
    Được chế bằng những ngoại độc tố đã bị khử độc của nhiều loại vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Vaccine hóa học là loại

  • A.
    Được chế bằng các vi sinh vật gây bệnh sống đã bị làm yếu đi
  • B.
    Được chế bằng các vi sinh vật gây bệnh đã bị giết chết
  • C.
    Được chế bằng các sản phẩm phân hủy của các vi sinh vật gây bệnh
  • D.
    Được chế bằng những ngoại độc tố đã bị khử độc của nhiều loại vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Vaccine giải độc tố là loại

  • A.
    Được chế bằng các vi sinh vật gây bệnh sống đã bị làm yếu đi
  • B.
    Được chế bằng các vi sinh vật gây bệnh đã bị giết chết
  • C.
    Được chế bằng các sản phẩm phân hủy của các vi sinh vật gây bệnh
  • D.
    Được chế bằng những ngoại độc tố đã bị khử độc của nhiều loại vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Vaccine được chế từ một loại vi sinh vật gây bệnh được gọi là

  • A.
    Vaccine đơn giá
  • B.
    Vaccine đa giá
  • C.
    Vaccine kết hợp
  • D.
    Vaccine đa liều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Vaccine được chế từ 2 hoặc nhiều thứ vi sinh vật cùng một loại gọi là

  • A.
    Vaccine đơn giá
  • B.
    Vaccine đa giá
  • C.
    Vaccine kết hợp
  • D.
    Vaccine đa liều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Các biện pháp chủ yếu để phòng chống các bệnh truyền nhiễm là

  • A.
    Các biện pháp đối với nguồn truyễn nhiễm
  • B.
    Các biện pháp đối với đường truyền nhiễm
  • C.
    Các biện pháp tăng cường sức đề kháng cho nhân dân
  • D.
    Tất cả các biện pháp kể trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nhìn chung biện pháp phòng chống có hiệu quả nhất đối với các bệnh truyền nhiễm đường tiêu hóa là

  • A.
    Cách ly và khử trùng chất thải bỏ của bệnh nhân
  • B.
    Cắt đường truyền nhiễm
  • C.
    Phát hiện sớm và điều trị bệnh nhân
  • D.
    Tiêm Vaccine phòng bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Nguồn truyền nhiễm chủ yếu bệnh dại ở Việt Nam là

  • A.
    Chó và mèo
  • B.
    Dơi
  • C.
    Chuột
  • D.
    Lợn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nguồn truyền nhiễm chính của bệnh dịch hạch là

  • A.
    Bọ chét
  • B.
    Người bệnh thể dịch hạch
  • C.
    Chuột
  • D.
    Dơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Sự phân bố bệnh tật và các biện pháp kiểm soát dịch bệnh.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)