Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 6
Câu 1
Nhận biết
Đối tượng trong các nghiên cứu Dịch tễ học thường là:
- A. Một người bệnh;
- B. Một hiện tượng sức khỏe/cộng đồng;
- C. Xác định một hiện tượng sức khỏe/cộng đồng;
- D. Nguyên nhân làm xuất hiện và lan tràn bệnh/cộng đồng;
- D. Phân tích kết quả của chương trình can thiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Việc chẩn đoán trong các nghiên cứu Dịch tễ học thường là:
- A. Xác định một trường hợp mắc bệnh;
- B. Xác định một hiện tượng sức khỏe/cộng đồng;
- C. Xác định nguyên nhân làm xuất hiện và lan tràn bệnh/cộng đồng;
- D. Nghiên cứu một hiện tượng sức khỏe/cộng đồng;
- D. Xác định kết quả của chương trình can thiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Tìm nguyên nhân trong các nghiên cứu Dịch tễ học thường là:
- A. Tìm nguyên nhân gây bệnh cho một cá thể;
- B. Tìm nguyên nhân làm xuất hiện và lan tràn bệnh/cộng đồng;
- C. Tìm cách phân tích kết quả của chương trình can thiệp;
- D. Tìm các yếu tố nguy cơ;
- D. Tìm tác nhân gây bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Việc điều trị trong Dịch tễ học là:
- A. Điều trị cho một người bệnh bằng phác đồ:
- B. Một chương trình y tế can thiệp, giám sát, thanh toán bệnh hàng loạt/cộng đồng;
- C. Một chương trình nâng cao sức khỏe;
- D. Chương trình nước sạch;
- D. Chương trình tiêm chủng vaccin phòng bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Việc đánh giá kết quả trong các nghiên cứu Dịch tễ học thường là:
- A. Đánh giá sự cải thiện sức khỏe của một người bệnh sau điều trị;
- B. Phân tích sự thành công của chương trình can thiệp, giám sát Dịch tễ học tiếp tục;
- C. Đánh giá hiệu lực của chương trình;
- D. Đánh giá độ nhậy của chương trình;
- D. Đánh giá lợi ích của chương trình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Một trong những nguyên nhân của ung thư khí phế quản là:
- A. Hút nhiều thuốc lá;
- B. Nghiện rượu;
- C. Viêm phổi trước đây;
- D. Phơi nhiễm nghề nghiệp;
- D. Mắc AIDS.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Một trong những nguyên nhân của ung thư khí phế quản là:
- A. Ô nhiễm không khí;
- B. Nghiện rượu;
- C. Viêm phổi trước đây;
- D. Phơi nhiễm nghề nghiệp;
- D. Mắc bệnh bụi phổi (Silicosis).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Một trong những nguyên nhân của ung thư khí phế quản là:
- A. Phơi nhiễm với các chất gây ung thư;
- B. Nghiện rượu;
- C. Viêm phổi trước đây;
- D. Phơi nhiễm nghề nghiệp;
- D. Mắc AIDS.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Một trong những hậu quả của hút nhiều thuốc lá có thể là:
- A. Viêm phế quản mãn, u lympho không Hodgkin;
- B. Ung thư mạc treo, ung thư phổi;
- C. Bệnh Hodgkin;
- D. U lympho không Hodgkin;
- D. Viêm phế quản mãn, ung thư phổi;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Một trong những hậu quả của hút nhiều thuốc lá có thể là:
- A. Viêm phế quản mãn, thiếu máu cục bộ tim;
- B. Ung thư mạc treo, ung thư phổi;
- C. Bệnh Hodgkin;
- D. U lympho không Hodgkin;
- D. Viêm phế quản mãn;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Một trong những hậu quả của hút nhiều thuốc lá có thể là:
- A. Viêm phế quản mãn, viêm nghẽn mạch
- B. Ung thư mạc treo, bệnh Hodgkin
- C. U lympho không Hodgkin
- D. Viêm phế quản mãn
- D. Viêm nghẽn mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Một trong những hậu quả của hút nhiều thuốc lá có thể là:
- A. Ung thư phổi
- B. Thiếu máu cục bộ tim
- C. U lympho không Hodgkin
- D. Ung thư mạc treo, bệnh Hodgkin
- D. Ung thư phổi, thiếu máu cục bộ tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Một trong những hậu quả của hút nhiều thuốc lá có thể là:
- A. Ung thư phổi, viêm nghẽn mạch
- B. Ung thư mạc treo
- C. U lympho không Hodgkin
- D. Ung thư phổi, bệnh Hodgkin
- D. Viêm nghẽn mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Một trong những hậu quả của hút nhiều thuốc lá có thể là:
- A. Thiếu máu cục bộ tim, viêm nghẽn mạch
- B. Ung thư mạc treo
- C. U lympho không Hodgkin
- D. Thiếu máu cục bộ tim, bệnh Hodgkin
- D. Viêm nghẽn mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn: 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Các nghiên cứu mô tả liên quan tới các giai đoạn:
- A. 1, 2, 3
- B. 2, 3, 4
- C. 3, 4, 5
- D. 1, 2, 3, 4, 5
- D. 1, 2, 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn: 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Các nghiên cứu tìm nguyên nhân gây bệnh phải liên quan tới các giai đoạn:
- A. 1, 2, 3
- B. 2, 3, 4
- C. 1, 2, 3, 4, 5
- D. 2, 3, 4, 5
- D. 3, 4, 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn: 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Nghiên cứu các hằng số sinh học liên quan tới các giai đoạn:
- A. 1
- B. 3
- C. 1 và 2
- D. 2 và 3
- D. 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn: 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Nghiên cứu tìm các phương pháp phát hiện và chẩn đoán sớm liên quan tới các giai đoạn:
- A. 1, 2
- B. 2, 3
- C. 3, 4
- D. 2, 3, 4
- D. 1, 2, 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Điền vào chỗ trống từ thích hợp: Định nghĩa DTH của B.Mac. Mahon và T.F. Pugh (1970): “DTH là khoa học nghiên cứu sự phân bố của bệnh trong quần thể loài người và những ........... qui định sự phân bố đó.”
- A. Yếu tố
- B. Nguyên nhân
- C. Vấn đề
- D. Tác nhân
- D. Sinh cảnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Điền vào chỗ trống từ thích hợp: Định nghĩa DTH của J.N. Morris (1975): “DTH là khoa học ......... của y học dự phòng và y tế công cộng.”
- A. Chủ yếu
- B. Cơ bản
- C. Cơ sở
- D. Hàng đầu
- D. Khách quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Điền vào chỗ trống từ thích hợp:
- A. Định nghĩa DTH của R.R. Neutra(1978): “ DTH là một khoa học khảo sát hoặc một ..........”
- B. Kỹ thuật đặc biệt;
- C. Loại thống kê ứng dụng;
- D. Phương pháp luận;
- D. Công cụ thu thập thông tin;
- D. Khoa học tìm nguyên nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Điền vào chỗ trống từ thích hợp:
- A. Định nghĩa DTH của P.E. Enterline (1979) ” Để hiểu biết đầy đủ trong các nghiên cứu về các vấn đề sức khỏe ở người phải dựa vào các ............. đặc biệt, nhất là DTH”
- B. Lý luận;
- C. Nguyên lý;
- D. Phương tiện;
- D. Kĩ thuật;
- D. Công cụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Điền vào chỗ trống từ thích hợp:
- A. Định nghĩa DTH của M. Jénicek (1984):”DTH là một khoa học lí luận, một phương pháp ........... trong y học và các khoa học khác về sức khỏe, dùng để mô tả các hiện tượng sức khỏe, giải thích nguyên nhân qui định các hiện tượng sức khỏe đó, và nghiên cứu, tìm các biện pháp can thiệp hữu hiệu nhất.”
- B. Chủ quan;
- C. Toán học;
- D. Thông dụng;
- D. Hữu ích;
- D. Khách quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Hãy hoàn chỉnh sơ đồ trên bằng cách điền các từ hợp lý vào ô số 1:
- A. Vật chất;
- B. Dự phòng;
- C. Hành vi;
- D. Di truyền;
- D. Sinh sản;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Hãy hoàn chỉnh sơ đồ trên bằng cách điền các từ hợp lý vào ô số 2:
- A. Tâm linh;
- B. Dự phòng;
- C. Hành vi;
- D. Yếu tố di truyền;
- D. Xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Hãy hoàn chỉnh sơ đồ trên bằng cách điền các từ hợp lý vào ô số 3:
- A. Vật chất;
- B. Dự phòng;
- C. Môi sinh;
- D. Yếu tố di truyền;
- D. Xã hội;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Hãy hoàn chỉnh sơ đồ trên bằng cách điền các từ hợp lý vào ô số 4:
- A. Vệ sinh;
- B. Dự phòng;
- C. Hành vi;
- D. Dinh dưỡng;
- D. Xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Hãy hoàn chỉnh sơ đồ trên bằng cách điền các từ hợp lý vào ô số 5:
- A. Thói quen;
- B. Dự phòng;
- C. Dùng thuốc
- D. Hành vi;
- D. Xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Nếu các hoạt động dự phòng cấp một có kết quả thì sẽ làm giảm:
- A. Tỷ lệ hiện mắc điểm;
- B. Tỷ lệ hiện mắc;
- C. Tỷ lệ mới mắc;
- D. Thời gian phát triển trung bình của bệnh;
- D. Tỷ lệ mới mắc và tỷ lệ hiện mắc kỳ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Nếu các hoạt động dự phòng cấp hai có kết quả thì sẽ làm giảm:
- A. Tỷ lệ hiện mắc điểm;
- B. Tỷ lệ hiện mắc;
- C. Tỷ lệ mới mắc;
- D. Thời gian phát triển trung bình của bệnh;
- D. Tỷ lệ hiện mắc kỳ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Sự phân bố bệnh tật và các biện pháp kiểm soát dịch bệnh.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×