Trắc nghiệm kinh tế học đại cương Đại học Thăng Long chương 6
Câu 1 Nhận biết
Tiền tệ là gì?

  • A.
     Hàng hóa được sử dụng làm phương tiện thanh toán.
  • B.
    Công cụ đo lường giá trị.
  • C.
    Tất cả các phương án trên.
  • D.
    Một phương tiện lưu trữ giá trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chức năng cơ bản của tiền tệ không bao gồm:

  • A.
    Phương tiện trao đổi.
  • B.
    Đơn vị đo lường.
  • C.
    Công cụ dự trữ giá trị.
  • D.
     Công cụ sản xuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chức năng nào sau đây là chức năng của tiền tệ?

  • A.
     Phương tiện thanh toán.
  • B.
    Công cụ tạo việc làm.
  • C.
    Công cụ đầu tư.
  • D.
    Công cụ phát triển kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tiền tệ là phương tiện lưu trữ giá trị có nghĩa là:

  • A.
     Tiền tệ có thể được sử dụng để giữ lại giá trị qua thời gian.
  • B.
    Tiền tệ không có giá trị lâu dài.
  • C.
    Tiền tệ chỉ có giá trị trong ngắn hạn.
  • D.
    Tiền tệ không thể lưu trữ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chức năng đơn vị đo lường của tiền tệ có nghĩa là:

  • A.
     Tiền tệ dùng để đo lường giá trị hàng hóa.
  • B.
    Tiền tệ chỉ có giá trị trao đổi.
  • C.
    Tiền tệ không được sử dụng để đo lường giá trị.
  • D.
    Tiền tệ không có giá trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tiền tệ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế vì:

  • A.
    Nó giúp dễ dàng trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
  • B.
    Nó làm giảm chi phí giao dịch.
  • C.
    Nó là công cụ để đo lường giá trị của hàng hóa và dịch vụ.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tiền mặt là một dạng của:

  • A.
     Tiền tệ.
  • B.
    Tài sản.
  • C.
    Công cụ đầu tư.
  • D.
    Chứng khoán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khi tiền tệ mất giá, điều gì sẽ xảy ra?

  • A.
    Giá trị thực của tiền tệ giảm.
  • B.
    Lạm phát tăng.
  • C.
    Mất niềm tin vào tiền tệ.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tiền tệ không có giá trị sử dụng độc lập có nghĩa là:

  • A.
     Giá trị của nó phụ thuộc vào sự chấp nhận của xã hội.
  • B.
    Tiền tệ chỉ có giá trị trao đổi.
  • C.
    Tiền tệ có giá trị sử dụng riêng biệt.
  • D.
    Tiền tệ có giá trị vĩnh viễn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Một trong những vai trò quan trọng của tiền tệ trong nền kinh tế là:

  • A.
    Làm trung gian trong quá trình trao đổi.
  • B.
    Là công cụ để tích lũy tài sản.
  • C.
    Giúp điều tiết nền kinh tế.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Ngân hàng trung ương có vai trò gì trong nền kinh tế?

  • A.
    Điều hành chính sách tiền tệ.
  • B.
    Quản lý dự trữ ngoại hối.
  • C.
    Điều chỉnh lãi suất.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chính sách tiền tệ là gì?

  • A.
     Chính sách của chính phủ điều chỉnh lượng tiền trong nền kinh tế.
  • B.
    Chính sách nhằm kiểm soát ngân sách nhà nước.
  • C.
    Chính sách điều chỉnh tỷ giá hối đoái.
  • D.
    Chính sách kiểm soát chi tiêu công.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Công cụ chính của Ngân hàng Trung ương để điều hành chính sách tiền tệ là:

  • A.
    Lãi suất.
  • B.
    Dự trữ bắt buộc.
  • C.
    Mua bán trái phiếu chính phủ.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tăng lãi suất có thể dẫn đến:

  • A.
    Giảm đầu tư.
  • B.
    Giảm lạm phát.
  • C.
    Tăng chi phí vay mượn.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Khi Ngân hàng Trung ương muốn tăng lượng tiền trong lưu thông, họ có thể:

  • A.
    Giảm lãi suất.
  • B.
    Mua trái phiếu chính phủ.
  • C.
    Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:

  • A.
    Ổn định giá cả.
  • B.
    Tăng trưởng kinh tế.
  • C.
    Giảm thất nghiệp.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Khi lạm phát tăng cao, Ngân hàng Trung ương thường sẽ:

  • A.
     Tăng lãi suất.
  • B.
    Giảm lãi suất.
  • C.
    Tăng cung tiền.
  • D.
    Mua trái phiếu chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Dự trữ bắt buộc là gì?

  • A.
     Tỷ lệ phần trăm của tiền gửi mà các ngân hàng thương mại phải giữ lại tại Ngân hàng Trung ương.
  • B.
    Số tiền mà các ngân hàng phải giữ trong két để thanh toán cho khách hàng.
  • C.
    Số tiền mà các doanh nghiệp phải gửi tại ngân hàng.
  • D.
    Số tiền mà Ngân hàng Trung ương giữ lại để điều hành chính sách tiền tệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chính sách tiền tệ nới lỏng có nghĩa là:

  • A.
    Tăng cung tiền.
  • B.
    Giảm lãi suất.
  • C.
    Tăng đầu tư và tiêu dùng.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chính sách tiền tệ thắt chặt thường được sử dụng khi:

  • A.
    Lạm phát cao.
  • B.
    Nền kinh tế quá nóng.
  • C.
    Ngân hàng muốn kiểm soát tăng trưởng kinh tế.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Ngân hàng thương mại là:

  • A.
     Tổ chức tài chính thực hiện các giao dịch liên quan đến tiền gửi và cho vay.
  • B.
    Tổ chức của chính phủ quản lý tiền tệ.
  • C.
    Ngân hàng trung gian tài chính.
  • D.
    Ngân hàng chuyên doanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Ngân hàng trung ương khác ngân hàng thương mại ở chỗ:

  • A.
    Ngân hàng trung ương điều hành chính sách tiền tệ.
  • B.
    Ngân hàng trung ương quản lý dự trữ ngoại hối.
  • C.
    Ngân hàng trung ương phát hành tiền tệ.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Ngân hàng thương mại có thể:

  • A.
    Cung cấp dịch vụ thanh toán.
  • B.
    Cho vay.
  • C.
    Huy động vốn từ người gửi tiền.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Ngân hàng đầu tư thường:

  • A.
    Hỗ trợ các doanh nghiệp huy động vốn.
  • B.
    Thực hiện các hoạt động mua bán chứng khoán.
  • C.
    Tư vấn tài chính cho các doanh nghiệp.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Ngân hàng phát triển thường tập trung vào:

  • A.
    Cho vay các dự án phát triển.
  • B.
    Đầu tư vào cơ sở hạ tầng.
  • C.
    Hỗ trợ phát triển kinh tế quốc gia.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Các ngân hàng thương mại thường:

  • A.
    Cho vay ngắn hạn và dài hạn.
  • B.
    Cung cấp các dịch vụ thanh toán.
  • C.
    Quản lý tài khoản tiền gửi của khách hàng.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Một ngân hàng trung ương có thể ảnh hưởng đến:

  • A.
    Lãi suất.
  • B.
    Lượng tiền trong lưu thông.
  • C.
    Tỷ giá hối đoái.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Ngân hàng trung gian tài chính là:

  • A.
     Tổ chức giúp chuyển tiền từ người tiết kiệm sang người đầu tư.
  • B.
    Tổ chức của chính phủ.
  • C.
    Ngân hàng đầu tư.
  • D.
    Ngân hàng phát triển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Vai trò của ngân hàng trong nền kinh tế bao gồm:

  • A.
    Cung cấp dịch vụ thanh toán.
  • B.
    Huy động vốn và cho vay.
  • C.
    Tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Ngân hàng thương mại có thể cho vay:

  • A.
    Ngắn hạn và dài hạn.
  • B.
    Cho cá nhân và doanh nghiệp.
  • C.
    Theo hình thức tín chấp hoặc thế chấp.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Tăng trưởng cung tiền có thể dẫn đến:

  • A.
    Lạm phát.
  • B.
    Tăng trưởng kinh tế.
  • C.
    Giảm lãi suất.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Khi lãi suất tăng, điều gì có thể xảy ra?

  • A.
    Giảm đầu tư.
  • B.
    Giảm tiêu dùng.
  • C.
    Tăng tiết kiệm.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Chính sách tiền tệ có thể ảnh hưởng đến:

  • A.
    Tăng trưởng kinh tế.
  • B.
    Lạm phát.
  • C.
    Tỷ giá hối đoái.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Một trong những công cụ của Ngân hàng Trung ương để điều hành chính sách tiền tệ là:

  • A.
    Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • B.
    Lãi suất tái chiết khấu.
  • C.
    Mua bán trái phiếu chính phủ.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có thể dẫn đến:

  • A.
    Giảm lượng tiền cho vay của ngân hàng thương mại.
  • B.
    Tăng lãi suất.
  • C.
    Giảm cung tiền.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Tăng trưởng kinh tế thường đi kèm với:

  • A.
    Tăng nhu cầu về tiền tệ.
  • B.
    Tăng cung tiền.
  • C.
    Tăng đầu tư.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Khi cung tiền tăng, điều này có thể dẫn đến:

  • A.
    Lạm phát.
  • B.
    Tăng trưởng kinh tế.
  • C.
    Giảm lãi suất.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Tăng lãi suất có thể dẫn đến:

  • A.
    Giảm đầu tư.
  • B.
    Giảm tiêu dùng.
  • C.
    Tăng tiết kiệm.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương có thể ảnh hưởng đến:

  • A.
    Lạm phát.
  • B.
    Tỷ giá hối đoái.
  • C.
    Tăng trưởng kinh tế.
  • D.
     Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Khi Ngân hàng Trung ương mua trái phiếu chính phủ, điều này sẽ:

  • A.
    Tăng cung tiền.
  • B.
    Giảm lãi suất.
  • C.
    Kích thích đầu tư và tiêu dùng.
  • D.
     Tất cả các phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm kinh tế học đại cương Đại học Thăng Long chương 6
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)