Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế học đại cương chương 5
Câu 1 Nhận biết
Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã hội, chứng tỏ rằng:

  • A.
    Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới hạn của xã hội.
  • B.
    Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã hội
  • C.
    Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học.
  • D.
    Không có câu nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là:

  • A.
    Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm.
  • B.
    Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế.
  • C.
    Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ.
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Câu nào sau đây không thể hiện tính chất quan trọng của lý thuyết kinh tế:

  • A.
    Lý thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề.
  • B.
    Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả.
  • C.
    Lý thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã cho.
  • D.
    Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:

  • A.
    Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa mãn cao nhất nhu cầu của xã hội.
  • B.
    Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế.
  • C.
    Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:

  • A.
    Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
  • B.
    Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
  • C.
    Cao nhất của một quốc gia đạt được.
  • D.
    Câu (a) và (b) đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không đúng:

  • A.
    Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một khoảng thời gian nào đó.
  • B.
    Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
  • C.
    Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
  • D.
    Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khi sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế (U) sẽ………….tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un).

  • A.
    nhỏ hơn
  • B.
    bằng
  • C.
    có thể bằng
  • D.
    lớn hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:

  • A.
    Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.
  • B.
    Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải.
  • C.
    a, b đều đúng.
  • D.
    a, b đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:

  • A.
    Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái.
  • B.
    Giảm thất nghiệp.
  • C.
    Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc gia:

  • A.
    Giảm trong 1 quý
  • B.
    Không thay đổi
  • C.
    Giảm liên tục trong 1 năm
  • D.
    Giảm liên tục trong 2 quý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
“Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn "2012 – 2015”, câu nói này thuộc:

  • A.
    Kinh tế vi mô và thực chứng
  • B.
    Kinh tế vĩ mô và thực chứng
  • C.
    Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
  • D.
    Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô

  • A.
    Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp trong nước chênh lệch nhau 3 lần.
  • B.
    Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
  • C.
    Năm 2016 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam tăng
  • D.
    Không câu nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất

  • A.
    nghiệp ở mức thấp nhất.
  • B.
    Đúng
  • C.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khi thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục tiêu ổn định nền kinh kế, thì sẽ thực hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian là do:

  • A.
    Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tăng vốn.
  • B.
    Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn.
  • C.
    Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động.
  • D.
    Tất cả các yếu tố trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đường tổng cầu (AD) thể hiện mối quan hệ giữa:

  • A.
    Mức giá và tổng sản lượng được sản xuất
  • B.
    Mức giá và tổng sản lượng được mua.
  • C.
    Mức giá mà nhà sản xuất sẵn sàng bán.
  • D.
    Tổng sản lượng được mua và được sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Với mô hình AS - AD trong ngắn hạn, khi chính phủ thực hiện các biện pháp gia tăng xuất khẩu sẽ làm cho:

  • A.
    Sản lượng giảm và giá tăng.
  • B.
    Sản lượng tăng và giá giảm.
  • C.
    Sản lượng tăng và giá tăng.
  • D.
    Sản lượng giảm và giá giảm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Với mô hình AS - AD trong ngắn hạn, khi chính phủ giảm chi tiêu cho quốc phòng sẽ làm cho:

  • A.
    Sản lượng giảm và giá tăng.
  • B.
    Sản lượng tăng và giá giảm.
  • C.
    Sản lượng tăng và giá tăng.
  • D.
    Sản lượng giảm và giá giảm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trên đồ thị tổng cung - tổng cầu theo giá, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái khi:

  • A.
    Mức giá chung giảm.
  • B.
    Tăng thuế thu nhập cá nhân. 
  • C.
    Một sự tăng lên trong cung tiền khiến lãi suất giảm xuống.
  • D.
    Một sự tăng lên trong chi tiêu chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một chu kỳ kinh tế thường có 4 giai đoạn theo trình tự:

  • A.
    Hưng thịnh, phục hồi, suy thoái, đình trệ
  • B.
    Hưng thịnh, suy thoái, đình trệ, phục hồi
  • C.
    Phục hồi, suy thoái, đình trệ, phuc hồi
  • D.
    Suy thoái, hưng thinh, phục hồi, đình trệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Định luật OKUN thể hiện:

  • A.
    Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
  • B.
    Mối quan hệ đồng biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
  • C.
    Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ lạm phát
  • D.
    Mối quan hệ nghịch biến giữa tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Các vấn đề chủ yếu của kinh tế vĩ mô là:

  • A.
    Tăng trưởng kinh tế.
  • B.
    Lạm phát.
  • C.
    Thất nghiệp.
  • D.
    Tất cả các vấn đề trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng, có nghĩa là:

  • A.
    Không còn lạm phát.
  • B.
    Không còn thất nghiệp.
  • C.
    Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp.
  • D.
    Cả 3 câu đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tổng cung tăng trong ngắn hạn sẽ dẫn đến:

  • A.
    Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
  • B.
    Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
  • C.
    Mức giá chung tăng và sản lượng giảm
  • D.
    Mức giá chung và sản lượng cùng tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Khi nói rằng nền kinh tế đang toàn dụng, có công ăn việc làm đầy đủ, có nghĩa là:

  • A.
    Nền kinh tế không có thất nghiệp.
  • B.
    Trạng thái cân bằng sản lượng.
  • C.
    Nền kinh tế chỉ tồn tại thất nghiệp tự nhiên.
  • D.
    Nền kinh tế không có lạm phát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn LAS:

  • A.
    Thu nhập quốc gia tăng
  • B.
    Xuất khẩu tăng
  • C.
    Tiền lương tăng
  • D.
    Đổi mới công nghệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tiền lương danh nghĩa và giá nguyên liệu tăng lên trong ngắn hạn sẽ dẫn đến:

  • A.
    Mức giá chung và sản lượng cùng tăng
  • B.
    Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
  • C.
    Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
  • D.
    Mức giá chung tăng và sản lượng giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/27
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế học đại cương chương 5
Số câu: 27 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)